Họ và tên: : Lớp 7A.. CÂU HỎI ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN KHỐI 7. Năm học : 2016- 2017 A.MỤC TIÊU: a) Kiến thức: Đại số: Biết số hữu tỉ, số thập phân, số vô tỉ và tập hợp số thực, các quy tắc cộng trừ, nhân chia, lũy thừa với mũ tự nhiên trên tập Q. Biết công thức đặc trưng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết các tính chất cơ bản của hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hình học: Biết góc đối đỉnh, trung trực của đoạn thẳng, tam giác cân, tam giác đều. Biết thế nào là định lý và chứng minh định lý. Biết các tính chất của hai đường thẳng song song. Phân biệt tên gọi các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Biết định lý về tổng ba góc của một tam giác b)Kĩ năng: Đại số: Thực hiện thành thạo các phép toán cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ. Biết tính toán các biểu thức chứa số hữu tỉ có các dấu ngoặc. Giải các bài toán về số hữu tỉ dựa vào các tính chất của tỉ lệ thức của dãy tỉ số bằng nhau. Giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Hình học : Biết trình bày chứng minh hình học. Chứng minh được hai tam giác bằng nhau trong trường hợp đơn giản. Chứng minh được hai đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau thông qua chứng minh hai tam giác bằng nhau. Tính số đo góc và độ dài đoạn thẳng. B.YÊU CẨU : GIẢI CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN: TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Điền kí hiệu (,, ) thích hợp vào chỗ trống: a) - 7 .. N b) -7 .. Q c) .Z d) .. Q Câu 2: Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và a) b) c) d) Câu 3: Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà là : a) x = 1, y = 6 b) x = 2, y = -3 c) x = - 6, y = - 1 d) x = 2, y = 3 Câu 4: a) b) c) -1 d) Câu 5: Cho biết : x + thì : a) x = b) x = c) x = d) x = Câu 6: a) b) c) -6 d) Câu 7: Kết quả phép tính là : a) b) c) d) Câu 8: Cho x : , ta có x = a) b) c) d) Câu 9: = a) b) c) d) Câu 10: Cho | x | = thì a) x = b) x = c) x = hoặc x = - d) x = 0 hoặc x = Câu 11: Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây ? a) x18 : x6 ( x 0 ) b) x4 . x8 c) x2 . x6 d) (x3 )4 Câu 12: Cho a : . Số a là: a) b) c) d) Câu 13: Số x mà 2x = (22)3 là : a) 5 b) 6 c) 26 d) 8 Câu 14: Cho 20n : 5n = 4 thì : a) n = b) n = 1 c) n = 2 d) n = 3 Câu 15: Cho tỉ lệ thức thì : a) x = b) x = 4 c) x = -1 d) x = -12 Câu 16: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? a) và b) và c) và d) và Câu 17: Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : a) b) c) d) Câu 18: Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là a) b) c) d) Cả 3 câu đều đúng Câu 19: So sánh hai số 0,53 và 0,(53) a) 0,53 = 0,( 53) b) 0,53 0,(53) d) Hai câu B và C sai Câu 20: Viết dưới dạng thập phân = a) 0,25 b) 0,2(5) c) 0, (025) d) 0, (25) Câu 21: Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là a) 0, 712 b) 0, 713 c) 0, 700 d) 0, 710 Câu 22: Làm tròn số 674 đến hàng chục là : a) 680 b) 670 c) 780 d) 770 Câu 23: bằng : a) 98 b) ± 14 c) -98 d) 14 Câu 24: Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ? a) b) 0, 121212.... c) 0,010010001... d) - 3,12(345) Câu 25: Nếu thì a2 bằng : a) 3 b) 81 c) 9 d) 27 Câu 26: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng : a) b) c) d) - Câu 27: Chọn câu đúng a) x Z thì x R b) x R thì x I c) x I thì x Q d) x Q thì x I Câu 28: Trong các số ; ; 0; (-5) ; 0,6789....; . Hãy điền vào chỗ (.....) : a) Số lớn nhất là....... b) Số nhỏ nhất là ... c) Số dương nhỏ nhất là ..... d) Số vô tỉ là ..... Câu 29: R ∩ I = a) R b) I c) d) Q Câu 30: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là a) 3 b) 75 c) d) 10 Câu 31: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là a) -10 b)- 2,5 c) -3 d) -7 Câu 32: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠ 0) thì: a) y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b) y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab c) y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ d) Cả ba câu a, b, c đều sai Câu 33: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? a) 76 b) 78 c) 72 d) 74 Câu 34: Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3 . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56gam . Thanh thứ nhất nặng : a) 266gam b) 322gam c) 232gam d) 626gam Câu 35: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a của y đối với x là a) b) c) 60 d) Một đáp số khác Câu 36: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng x = 0,4 thì y = 15. Khi x = 6 thì y bằng : a) 1 b) 6 c) 0,6 d) 0 Câu 37: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = - 6 thì y = 8. Giá trị của y = 12 khi x bằng: a) -4 b) 4 c) 16 d) -16 Câu 38: 12 người may xong một lô hàng hết 5 ngày. Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần thêm mấy người? (với năng suất máy như nhau ) a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 Câu 39: Với số tiền để mua 38 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, Biết giá vải loại II chỉ bằng 95% giá vải loại I ? a) 39 b) 40 c) 42 d) 41 Câu 40: Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3. Ta có : a) f (0) = 5 b)f (1) = 7 c) f (-2) = 11 d) f (-1) = 1 Câu 41: Hàm số y = x nhận giá trị dương khi a) x 0 c) x = 0 d) không xác định Câu 42: Góc đối đỉnh với góc khi: a) Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và tia Oy là tia đối của tia Oy’ b) Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và c) Tia Ox’ là tia đối của tia Oy và tia Oy’ là tia đối của tia Ox d) Cả a, b, c đều đúng Câu 43: Chọn câu trả lời sai: Hai đường thẳng aa’; bb’ cắt nhau tại O và .Ta có : a) b) c) d) Câu 44: Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi: a) b) c) d) Cả a, b, c đều đúng Câu 45: Đường trung trực của đoạn thẳng là a) đường vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó b) đường vuông góc với đoạn thẳng c) đường vuông góc trung điểm của đoạn thẳng d) Cả a, b, c đều sai Câu 46: Chọn câu trả lời sai. Cho hình bên Biết thì a) b) c) d) Câu 47: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: a) a và b song song với nhau b)Đường thẳng a cắt đường thẳng b c) Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b d) Đường thẳng a trùng với đường thẳng b Câu 48: Xét ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi : a) a và b cùng cắt c b) a c và b c c) a cắt c và a c d) a c và a cắt c Câu 49: Cho tam giác ABC. Ta có : a) = 180 0 b) = 108 0 c) 180 0 Câu 50: Cho tam giác MHKvuông tại H. Ta có : a) > 900 b) = 900 c) < 900 d) = 1800 Câu 51: Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. Khi đó: a) b) c) Cả a, b, c đều đúng d) Câu 52: Cho ∆ PQR = ∆ DEF trong đó PQ = 4cm , QR = 6cm, PR= 5cm . Chu vi tam giác DEF là : a) 14cm b)15cm c) 16cm d) 17cm Câu 53: Cho ∆ ABC = ∆ DEF có = 700, = 500 , EF = 3cm. Số đo của góc D và độ dài cạnh BC là : a) = 500 , BC = 3cm b)= 600, BC=3cm c) = 700 , BC = 3cm d) = 800 , BC = 3cm Câu 54: Điền dấu x vào ô trống Câu Đúng Sai a) Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau b) Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau c) Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau d) Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau Câu 55: Tam giác ABC phải thêm điều kiện nàođể trở thành tam giác vuông cân: a) = 600 b) AB = AC c) = 900 d) Cả B và C Câu 56: Cho ABC cân ở A, có = 1360 . Góc B bằng bao nhiêu độ? a) 440 b) 270 c) 220 d) 300 Câu 57: Chọn câu trả lời đúng. Xét các khằng định sau: Trong tam giác đều, mỗi góc bằng 60o. Trong tam giác vuông cân, số đo mỗi góc nhọn bằng 45o a) Chỉ có (I) đúng b)Cả (I), (II) đều đúngc) Chỉ có (II) đúng d) Cả (I), (II) đều sai Câu 58: Cho ∆ ABC cân tại A có = 700. Tính số đo của góc B: a) 700 b) 550 c) 500 d) 600 Câu 59: Cho ∆ DEF cân tại D có = 800. Tính số đo của góc F: a) 800 b) 200 c) 500 d) 1000 Câu 60: Cho ∆ ABC có = 500, AB = AC. Tính số đo góc A: a) 500 b) 1300 c) 800 d) 1000 TỰ LUẬN: I.ĐẠI SỐ : DẠNG 1: CÁC PHÉP TOÁN CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA, LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ. Bài 1 : Tính : a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) l) m) Bài 2: Tính: a) b) c) d) e) f) g) h) Bài 3: Tính : a) b) c) d) Bài 4: Tìm x , biết: a) b) c) d) e) f) g) h) Bài 5: Tìm x , biết: a) b) c) d) e) f) g) h) DẠNG 2: SỐ THẬP PHÂN –LÀM TRÒN SỐ: Bài 1: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn : ; ; ; ; ; ; ; . Bài 2: a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 98765,43 ; 10,456 ; 99,999 ; 0,(456) ; 123,4567 ; 12,(06) ; 0,3456789. b) Làm tròn các số sau đến chữ số hàng chục: 12763 ;12345,67 ; 3400065; 99999 ; 454995 ; 199 ; 12345 ; 28051989. DẠNG 3: HÀM SỐ -ĐỒ THỊ HÀM SỐ: Bài 1 :Cho hàm số y = f(x)= 2x . Viết 5 cặp số (x;y) với x = -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 . Bài 2 : Cho hàm số . Tính ; ;; ; ; Bài 3: Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tì lệ k và x=4 ; y = 12. a)Tìm hệ số tỉ lệ k. b) Viết công thức tính y theo x và tính x theo y. c)Tính giá trị của y khi x = 1 ; x= -1 ; x = 6 ; x = - 15. Bài 4: Cho biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tì lệ a và x=4 ; y = 9. a)Tìm hệ số tỉ lệ a. b) Viết công thức tính y theo x và tính x theo y. c)Tính giá trị của y khi x = 3 ; x= -4 ; x = 6 ; x = -9 DẠNG 3 : BÀI TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN T/C DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU - ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN , ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH . 1) Một tam giác có chu vi là 84 cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với 3:4:5 .Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. 2) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 3 và 2 .Diện tích khu đất là 5400m2 . Tính chu vi của khu đất. 3) Số học sinh ba khối 6; 7; 8 tỉ lệ thuận với 10; 9; 8 .Tính số học sinh của mỗi khối, biết số học sinh khối 8 ít hơn số học sinh khối 6 là 50 học sinh. 4) Học sinh lớp 7A quyên góp sách cũ cho trường gồm ba môn Toán , Văn , Anh. Số sách của mỗi môn lần lượt tỉ lệ với 8; 9; 7 . Biết số sách môn Toán và Văn nhiều hơn số sách môn Tiếng Anh là 20 quyển. Tính số sách của mỗi môn. 5) Ba lớp 7A, 7B,7C cần trồng và chăm sóc 53 cây xanh .Số cây xanh của mỗi lớp tỉ lệ với số học sinh .Biết tỉ số học sinh lớp 7A và 7B là 3: 4 , tỉ số học sinh của lớp 7A và 7C là 5 : 6 .Tính số cây xanh của mỗi lớp phải trồng. 6) Một con ngựa ăn hết 1 xe cỏ trong 2 ngày , một con dê ăn hết 1 xe cỏ trong 3 ngày , một con cừu ăn hết 1 xe cỏ trong 6 ngày .Hỏi cả 3 con ăn hết 1 xe cỏ trong bao nhiêu ngày ? 7) Hai con gà trong 1,5 ngày đẻ được 3 quả trứng . Hỏi 6 con gà như vậy trong 15 ngày đẻ được bao nhiêu quả trứng. II.HÌNH HỌC: DẠNG 4 : ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG: Bài 1: Cho hình vẽ .Hãy chỉ ra : Bài 2: Cho hình vẽ : Bài 3: Cho hình vẽ, biết a // b a)Tính b) Tính 2)Cho hình vẽ, biết AK // QB a)Tính b) Tính Bài 4: Cho hình vẽ, biết : ME // ND. Tính góc bằng: DẠNG 5: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC (CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU, ĐOẠN THẲNG, GÓC) Bài 1: Cho DABC, với E là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia EA lấy điểm F sao cho EA = EF. Chứng minh rằng: a) DAEC = DFEB b) AC = FB và AC // FB Bài 2: Cho DABC nhọn (AB <AC ) , vẽ đường cao AH . Kéo dài AH , lấy điểm D trên tia đối của tia HA sao cho AH = HD . Chứng minh : a) DABH = DDBH. b) BC là tia phân giác của góc ABD. c) . Bài 3: Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó .Qua điểm H thuộc tia Ot kẻ các đường vuông góc với Ox , Oy lần lượt tại A và B . a) Chứng minh : DAOH = DBOH. b) Chứng minh : OA = OB c) Lấy điểm C trên tia Ot .Chứng minh rằng : Bài 4: Cho tam giác DEF, gọi A là trung điểm của EF. Trên tia đối của tia AD lấy điểm B sao cho AD = AB. Chứng minh rằng: a) DDEA = DBFA b) DE // BF c) DDEF = DBFE Bài 5: Cho ΔABC có AB < AC, M là trung điểm của BC. Kẻ BH, CK vuông góc với AM. Chứng minh rằng: a) ΔBHM = ΔCKM. b) BH = CK. Bài 6: Cho ΔABC có AB < AC . Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AB = AD .Gọi M là trung điểm của BD , AM cắt BC tại K. a) Chứng minh : ΔABM = ΔADM. b) Chứng minh : AK là tia phân giác của góc BAC c) Chứng minh : BK = KD. Bài 7: Cho ΔABC có AB = AC .Gọi H là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao BD = CE . a) Chứng minh : ΔABH = ΔACH. b) Chứng minh : AD = AE và ΔADH = ΔAEH c) Chứng minh : DH = CH ******************************Hết******************************
Tài liệu đính kèm: