Câu hỏi Hóa học 9 - Chủ đề: Tính chất chung của phi kim - Clo

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/07/2022 Lượt xem 488Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi Hóa học 9 - Chủ đề: Tính chất chung của phi kim - Clo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi Hóa học 9 - Chủ đề: Tính chất chung của phi kim - Clo
 Trường THCS HỒNG LAM
 CÂU HỎI HĨA 9
 Chủ đề: TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM- CLO
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây khơng chính xác ?
 A. Nhiều phi kim tác dụng vối oxi tạo thành oxit axit
 B. Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí
 C. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối 
 D. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit
Câu 2: X là muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí clo; Y là muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. X và Y theo thứ tự là:
 A. FeCl2, FeCl3	B. đều là FeCl3	
 C. FeCl3, FeCl2	D. đều là FeCl2
Câu 3: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
 A. HClO và HClO	B. HClO4	C. HCl 	D. HCl
Câu 4: Trong phịng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch:
A. KOH 	B. NaOH lỗng	C. Ca(OH)2 lỗng	D. NaCl
Câu 5: Thứ tự giảm dần tính oxi hĩa của các phi kim F2, Cl2, Br2,từ trái sang phải là:
A. F2 ,Br2, Cl2	B. F2, Cl2, Br2	
C. F2 , Br2 , Cl2	D. F2, Cl2, Br2
Câu 6: Khi mở vịi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đĩ chính là mùi clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của clo là do:
A. Cĩ HClO chất này cĩ tính oxi hĩa mạnh	
B. Clo độc nên cĩ tính sát trùng
C. Một nguyên nhân khác	
D. Clo cĩ tính oxi hĩa mạnh
Câu 7: Hãy lựa chọn các hố chất cần thiết trong phịng thí nghiệm để điều chế clo?
A. KMnO4, dung dịch HCl lỗng.
B. KMnO4, dung dịch H2SO4 lỗng và tinh thể NaCl.
C. MnO2, dung dịch HCl lỗng.
D. MnO2, dung dịch H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl.
Câu 8: R là nguyênntố phi kim. Hợp chất của R với hiđro cĩ cơng thức chung là RH2 chứa 5,88% H. R là nguyên tố nào sau đây?
 A. Cac bon	B. Lưu huỳnh 
 C. Photpho	D. Nitơ
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C
C
A
B
D
D
C
B
TỰ LUẬN:
Câu 9: Viết các phương trình hĩa học của S, P, Cu, Zn với khí O2. Cho biết các oxit tạo thành thuộc loại nào? Viết cơng thức các axit, bazơ tương ứng với mỗi oxit đĩ
ĐA:
S + O2 SO2 
.
4P +5O2 2P2O5
2 Cu + O2 2CuO 
2 Zn + O2 2ZnO 
Oxit axit: SO2, P2O5 => aixt tương ứng: H2SO3, H3PO4 
 Oxit bazơ: CuO, ZnO => bazơ tương ứng: Cu(OH)2, Zn(OH)2
Câu 10: Viết các phương trình hĩa học giữa các cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện nếu cĩ)
a) Khí flo và hiđro
b) bột lưu huỳnh và khí oxi
c) bột sắt và bột lưu huỳnh
d) cac bon và oxi
e) khí hiđro và lưu huỳnh
ĐA:
a) F2 + H2 2HF
b) S + O2 SO2
c) Fe + S FeS
d) C + O2 CO2
e) H2 + S H2S
Câu 11: Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau:
	Phi kim Oxit axit(1Oxit axit (2) Axit muối sufat tan muối sufat khơng tan
a) Tìm cơng thức các chất thích hợp để biểu diễn chuyển đổi trên
b) Viết các phương trình hĩa học để biểu diễn chuyển đổi trên
ĐA:
 a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
 b) S + O2 SO2
 2SO2 + O2 2SO3
 SO3 +H2O H2SO4
 H2SO4 +2NaOH Na2SO4 +2H2O
 Na2SO4 +BaCl2 BaSO4 +2NaCl
Câu12: Nung hổn hợp gổm 5,6 gam sắt và 1,6 gam lưu huỳnh trong mơi trường khơng cĩ khơng khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho dung dịch HCl 1M phản ứng vừa đủ với A thu được hỗn hợp khí B.
a) Hãy viết các phương trình hĩa học xảy ra
b) Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã tham gia phản ứng
ĐA:
 - Theo đề:
 n Fe = 0,1 mol; nS = 0,05 mol
 PTHH: Fe + S FeS (1)
	 0,05 mol 0,05 mol	 0,05 mol
	 FeS + 2HCl FeCl2 + H2S (2)
 0,05mol 0,1 mol	
 Fe + 2 HCl FeCl2 + H2	 (3)
 0,05 mol	 0,1mol
 Số mol Fe đã phản ứng: 0,05mol Fe cĩ dư
 b) Thể tích dung dịch HCl 1M cần:
 Vdd HCl = 0,2 : 1= 0,2 lit
Câu13: Viết các phương trình hĩa học để biểu diễn chuyển đổi sau:
ĐA:	 	 
1) Cl2 + H2 2HCl
2)4HCl(đ) +MnO2MnCl2 +Cl2+H2O.
3)Cl2 +2Na 2NaCl.
4)2NaCl +2H2O 2NaOH +Cl2 + H2.
5)HCl +NaOH NaCl + H2O
Câu14: Cĩ ba khí được đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn là clo, hiđro clorua và oxi. Hãy nêu phương pháp hĩa học để nhận biết từng khí đựng trong mỗi lọ.
ĐA:
Lấy khí ở ba đánh dấu để làm mẫu thử
- Dùng quỳ tím ẩm cho vào 3 mẫu thử, mẫu nào làm quỳ tím ẩm bị mất màu là lọ chứa khí clo
- Cho đĩm than hồng vào 2 mẫu cịn lại, mẫu nào làm đĩm than hồng bùng cháy thì đĩ là khí oxi.
- Lọ cịn lại chứa khí hiđroclorua
Câu 15: Cho 10,8 gam kim loại M hĩa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M đã dùng.
ĐA:
Gọi M là nguyên tử khối của kim loại M hĩa trị III cần tìm
PTHH: 2 M + 3 Cl2 2 MCl3
	2M 2(M+106,5)
	10,8g 53,4g
Ta cĩ: 
 2M.53,4 = 10,8 .2(M +106,5)
 => M = 27

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_hoa_hoc_9_chu_de_tinh_chat_chung_cua_phi_kim_clo.doc