Cách nhận biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

docx 1 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 1602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Cách nhận biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cách nhận biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
 CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Bài 1 : Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Trên đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ M lấy điểm A (A ¹ M). Chứng minh rằng AB = AC.
Bài 2 : Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H Ỵ BC). Chứng minh rằng HB = HC.
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE ^ AB (E Ỵ AB) và DF ^ AC (F Ỵ AC). Chứng minh rằng:
DE = DF.
D BDE = D CDF.
AD là đường trung trực của BC.
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ BE ^ AC (E Ỵ AC) và CF ^ AB (F Ỵ AB). Chứng minh rằng BE = CF.
Bài 5: Cho tam giác đều ABC, Kẻ AM, BN, CP lần lượt vuông góc với các cạnh BC, AC, AB (M Ỵ BC, N Ỵ AC, P Ỵ AB). Chứng minh rằng:AM = BN = CP.
Bài 6: Trên tia phân giác của góc nhọn xOy lấy điểm M (M ¹ O). Từ M kẻ MA ^ Ox; MB ^ Oy
 (A Ỵ Ox; B Ỵ Oy). Chứng minh rằng OA = OB.
Bài 7: Cho góc nhọn xOy. Kẻ đường tròn tâm O bán kính 5cm; đường tròn này cắt Ox tại A và cắt Oy tại B. Kẻ OI ^ AB (I Ỵ AB). Chứng minh rằng OI là tia phân giác của góc xOy
Bài 8: Cho tam giác ABC vuơng tại A. Kẻ sao cho CM = CA, sao cho AN=AH. Chứng minh : 
a. phụ nhau
b. AM là tia phân giác của gĩc BAH
c. 
Bài 9: Tam giác ABC vuơng tại A. Từ K trên BC kẻ . Trên tia đối của tia HK lấy I sao cho HI = HK. Chứng minh :
a. AB//HK
b. Tam giác AKI cân
c. 
d. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxcac_truong_hop_bang_nhau_cua_tam_giac_vuong.docx