Các dạng bài tập Vật lý 12 - Lê Thanh Vinh

pdf 10 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/10/2025 Lượt xem 31Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng bài tập Vật lý 12 - Lê Thanh Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các dạng bài tập Vật lý 12 - Lê Thanh Vinh
GV: LÊ THANH VINH – TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4-NGHỆ AN ( ĐT 0911444626) – BÍ KÍP TUẦN CUỐI. 
 CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 1 
Chuyên đề 1 : Dao động điều hoà (BIẾN SIN THÀNH COS TRỪ 
2

 BIẾN COS THÀNH SIN THÊM 
2

 ) 
Dạng 1: Viết phương trình dao động : x = Acos( ) t 
+ Tìm A = 
2
2
2

v
x  (hay từ cơ năng E = 2
2
1
kA ) + Tìm  = 
m
k
(con lắc lò xo) , 
l
g
 (con lắc đơn) 
+ Tìm  từ điều kiện ban đầu : cos0 Ax  và  sin0 Av  


0
0tan
x
v
 
Thường dùng x0 và v0 >0 (hay v0<0) 
+ Trường hợp đặc biệt: 
- Gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì 
2

  
- Gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì 
2

  
- Gốc thời gian khi vật ở biên dương thì 0 - Gốc thời gian khi vật ở biên âm thì   
+ Lưu ý : Khi 1 đại lượng biến thiên theo thời gian ở thời điểm t0 tăng thì đạo hàm bậc nhất của nó theo t sẽ 
dương và ngược lại. x π/2 
+ Cách xác định pha của x, v, a trong dao động điều hoà : v π 
Dạng 2: Liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều a π/2 
* Xác định quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian xác định t : 
+ Xác định toạ độ và vận tốc ban đầu ( thay t = 0 vào phương trình x và v) để xác định chiều di chuyển của vật 
+ Xác định toạ độ vật ở thời điểm t 
+ Chia t = nT + t
’
 , dựa vào 2 bước trên xác định đường đi . 
* Xác định khoảng thời gian ( ngắn nhất ) khi chất điểm di chuyển từ xM đến xN : 
+ Vẽ quỹ đạo tròn tâm O , bán kính A ,tốc độ góc bằng  . Chọn trục toạ độ Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo 
+Xác định vị trí M và N , thời gian cần tìm bằng thời gian bán kính quét góc 

MON =  
+Thời gian cần tìm là t = 


2
T
Dạng 3 : Vận dụng các công thức định nghĩa, công thức liên hệ không có t 
+ Li độ x = Acos( ) t - Vận tốc v = -A sin( ) t - Gia tốc a = - x2 
+ Hệ thức độc lập : 1
22
2
2
2

A
v
A
x
  v = 22 xA  và A = 
2
2
2

v
x  
+ Lực kéo về F = ma = m(- x2 ) , tuỳ theo hệ cụ thể và toạ độ vật thay vào biểu thức . 
Dạng 5 : Bài toán về đồ thị dao động điều hoà 
+ Xác định được chu kỳ T, các giá trị cực đại , hai toạ độ của điểm trên đồ thị 
+ Kết hợp các khái niệm liên quan , tìm ra kết quả . 
Dạng 6 : Chứng minh vật dao động điều hoà 
+ Cách 1: Đưa li độ về dạng x = Acos( ) t , (dùng phép dời gốc toạ độ) 
+ Cách 2: Phân tích lực ( xét ở vị trí cân bằng , và ở vị trí có li độ x , biến đổi đưa về dạng a = - x2 
+ Cách 3: Dùng định luật bảo toàn năng lượng ( viết cơ năng ở vị trí x , lấy đạo hàm 0
dt
dE
) 
Chuyên đề 2: Con lắc lò xo 
Dạng 1: Viết phương trình dao động ( giống như dao động điều hoà) 
Dạng 2: Tính biên độ ,tần số , chu kỳ và năng lượng 
+ Dùng A = 
2
2
2

v
x  , hay từ E = 2
2
1
kA 
GV: LÊ THANH VINH – TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4-NGHỆ AN ( ĐT 0911444626) – BÍ KÍP TUẦN CUỐI. 
 CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 2 
+ Chu kỳ T = 
f
12



 , 0l là độ dãn của lò xo( treo thẳng đứng) khi vật cân bằng thì 
0l
g
m
k

 
+ Lò xo treo nghiêng góc  , thì khi vật cân bằng ta có mg.sin = k. 0l 
+ E = 
22222
2
1
2
1
2
1
2
1
AmkAkxmvEE tđ  
+ Kích thích bằng va chạm : dùng định luật bảo toàn động lượng, bảo toàn động năng ( va chạm đàn hồi) , xác 
định vận tốc con lắc sau va chạm. Áp dụng đsauWkA 
2
2
1
+ Chu kỳ con lắc vướng đinh : T = )(
2
1
vk TT  
+ 
21
21
TT
TT
Ts

 khi 2 lò xo ghép song song , 2
2
2
1
2 TTTn  khi 2 lò xo ghép nối tiếp 
Dạng 3 : Tính lực đàn hồi của lò xo 
+ Dùng F = k. l , với l là độ biến dạng của lò xo . Căn cứ vào toạ độ của vật để xác định đúng độ biến dạng 
l . maxF khi maxl , minF khi minl . 
Dạng 4 : Cắt , ghép lò xo 
+ Cắt : nnlklklk  ...2211 + Ghép nối tiếp : 
21
111
kkk
 + Ghép song song : k = 
21 kk  
Dạng 5 : Con lắc quay 
+ Tạo nên mặt nón có nửa góc ở đỉnh là  , khi 

 htđh FFP + Nếu lò xo nằm ngang thì 

 htđh FF . 
+ Vận tốc quay (vòng/s) N = 
 cos2
1
l
g
+ Vận tốc quay tối thiểu để con lắc tách rời khỏi trục quay N
l
g
2
1
 
Dạng 6 : Tổng hợp nhiều dao động điều hoà cùng phương ,cùng tần số 
+ Tổng quát : AX = nnAAA  cos...coscos 2211  , AY = nnAAA  sin...sinsin 2211  
 A
2
 = 22 YX AA  , tan = 
X
Y
A
A
 lưu ý xác định đúng góc  dựa vào hệ toạ độ XOY Y 
 X 
Chuyên đề 3 : Con lắc đơn 
Dạng 1: Tính toán liên quan đến chu kỳ, tần số , năng lượng , vận tốc , lực căng dây : 
+ Chu kỳ T = 
f
12



= 2
g
l
 + Tần số góc 
l
g
 + Góc nhỏ : 1-cos
2
2
0  
 + Cơ năng E = mgl(1- cos 0 ) , khi 0 nhỏ thì E = mgl
2
2
0 , với ls /00  . 
+ Vận tốc tại vị trí  là v = )cos(cos2 0 gl + Lực căng dây T = mg(3cos )cos2 0  
+ Động năng 2
2
1
mvEđ  + Thế năng )cos1(  mglEt 
+ Năng lượng Eđ và Et có tần số góc dao động là 2 chu kì 
2
T
. Trong 1 chu kì 
22
4
1
AmWW tđ  hai lần 
( dùng đồ thị xác định thời điểm gặp nhau). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp mà động năng bằng thế năng 
là T/4 
GV: LÊ THANH VINH – TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4-NGHỆ AN ( ĐT 0911444626) – BÍ KÍP TUẦN CUỐI. 
 CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 3 
 Dạng 2 : Sự thay đổi chu kỳ 
+ Đưa xuống độ sâu h : đồng hồ chậm , mỗi giây chậm 
R
h
T
T
2


+ Đưa lên độ cao h : đồng hồ chậm , mỗi giây chậm 
R
h
T
T


+ Theo nhiệt độ : 
2
0t
T
T 

 
 , khi 0t tăng thì đồng hồ chậm mỗi giây là 
2
0t
T
T 

 
, khi nhiệt độ giảm 
đồng hồ nhanh mỗi giây là 
2
0t
T
T 

 
. Với 0t = t2 – t1 
+ Nếu cho giá trị cụ thể của g và l khi thay đổi thì 
g
g
l
l
T
T
22





Chú ý: + Mỗi ngày đêm đông hồ chạy sai: t = 
T
T
x86400 (s) 
 + Nếu 
T
T
>0 đồng hồ chạy chậm, 
T
T
 < 0 đồng hồ chạy nhanh. 
 + Nếu cùng một lúc vừa thay đổi độ cao và nhiệt độ thì 
T
T
 = 1)(
T
T
 + 2)(
T
T
Dạng 3 : Phương pháp gia trọng biểu kiến 
+ Con lắc chịu thêm tác dụng của lực lạ 

f ( lực quán tính, lực đẩy Archimeder, lực điện trường ) , ta xem con 
lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng lực biểu kiến 
m
f
gg


' . 
+ Căn cứ vào chiều của 

f và 

g tìm giá trị của 'g . Chu kỳ con lắc là T = 2
'g
l
 
+ Con lắc đơn đặt trong xe chuyển động với gia tốc a = const : T = 2
g
l
g
l 

cos
2
'
 , với  là vị trí cân 
bằng của con lắc tan = 
g
a
+ Con lắc treo trên xe chuyển động trên dốc nghiêng góc  , vị trí cân bằng tan  = 


sin
cos.
ag
a

 ( lên dốc lấy 
dấu + , xuống dốc lấy dấu - ) , 


cos
sin' 
g
g ( lên dốc lấy dấu + , xuống dốc lấy dấu - ) β 
 x 
Dạng 4 : Viết phương trình dao động s = )cos(0  ts hay )cos(0   t 
+ Tính 0s = 2
2
2

v
s  + Thường chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo 
chiều dương thì 0 y 
+ Tìm  từ điều kiện ban đầu : cos0 As  và  sin0 Av  


0
0tan
s
v
 
Thường dùng s0 và v0 >0 (hay v0<0) 
Dạng 5 : Con lắc trùng phùng 
+ Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều sau nhiều lần: thời gian t giữa 2 lần gặp nhau liên tiếp t = 
2211 TnTn  
21,nn lần lượt là số chu kì 2 con lắc thực hiện để trùng phùng n1 và n2 chênh nhau 1 đơn vị, nếu 21 TT  thì 
112  nn và ngược lại 
GV: LÊ THANH VINH – TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4-NGHỆ AN ( ĐT 0911444626) – BÍ KÍP TUẦN CUỐI. 
 CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 4 
+ Con lắc đơn đồng bộ với con lắc kép khi chu kì của chùng bằng nhau , lúc đó 
Md
I
l  
Chyên đề 4 : Sóng cơ học 
Dạng 1: Viết phương trình sóng . Độ lệch pha 
+ Nếu phương trình sóng tại O là )cos(0   tAu thì phương trình sóng tại M là 
)
2
cos(



d
tAuM  . Dấu (–) nếu sóng truyền từ O tới M, dấu (+) nếu sóng truyền từ M tới O. 
+ Độ lệch pha giữa 2 điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau khoảng d là 



d2
 
- Nếu 2 dao động cùng pha thì  k2 - Nếu 2 dao động ngược pha thì  )12(  k 
Dạng 2 : Tính bước sóng , vận tốc truyền sóng, vận tốc dao động 
+ Bước sóng 
f
v
vT  + Khoảng cách giữa n gợn sóng liên tiếp nhau ( 1 nguồn) là (n-1) 
+ Vận tốc dao động )sin('   tAu 
Dạng 3 : Tính biên độ dao động tai M trên phương truyền sóng 
+ Năng lượng sóng tại nguồn O và tại M là : 2
00 kAW  ,
2
MM kAW  , với k = 
2
2D
là hệ số tỉ lệ , D khối 
lượng riêng môi trường truyền sóng 
+ Sóng truyền trên mặt nước: năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng. Gọi W năng lượng 
sóng cung cấp bởi nguồn dao động trong 1s. Ta có 
A
A
r
W
kA
2
2  , 
M
M
r
W
kA
2
2  ,  
M
A
AM
r
r
AA  
+ Sóng truyền trong không gian (sóng âm) : năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền 
sóng. Ta có 
2
2
4 A
A
r
W
kA

 , 
2
2
4 M
M
r
W
kA  ,  
M
A
AM
r
r
AA  
Chuyên đề 5: Giao thoa sóng cơ 
Dạng 1: Tìm số điểm cực đại , cực tiểu trên đoạn thẳng nối 2 nguồn kết hợp lSS 21 
* Nếu 2 nguồn lệch pha nhau  : 
+ Số cực đại 




 22




 l
k
l
 + Số cực tiểu 
2
1
22
1
2











l
k
l
Dạng 2 : Tìm số đường hyperbol trong khoảng CD của hình giới hạn 
+ Tính d1 , d2 
+ Nếu C dao động với biên độ cực đại : d1 – d2 = k.λ ( cực tiểu d1 – d2 = (k+1/2).λ ) 
+ Tính k = 

21 dd  , lấy k là số nguyên 
+ Tính được số đường cực đại trong khoảng CD 
Dạng 3 : Tìm số đường hyperbol trong khoảng CA của hình giới hạn 
+ Tính MA bằng cách : MA – MB = CA – CB 
+ Gọi N là điểm trên AB, khi đó : 
 NA-NB = k.λ, ( cực tiểu (k+1/2).λ ) 
 NA + NB = AB 
+ Xác định k từ giới hạn 0 ≤ NA ≤ MA 
Dạng 4 : Phương trình giao thoa 
+ Hai nguồn : )cos(1   tau , )cos(2 tau  
+ Phương trình giao thoa : 
)
2
cos(2)
2
cos()
2
cos( 1221









dd
a
d
ta
d
tauM



 cos( )
2
12




dd
t



 
GV: LÊ THANH VINH – TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4-NGHỆ AN ( ĐT 0911444626) – BÍ KÍP TUẦN CUỐI. 
 CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 5 
2
 
A P 
N N N N N 
B B B B 
4
 
+ Biên độ giao thoa )
2
cos(2 12


 dd
aAM



 cùng pha  k2 , ngược pha  )12(  k 
+ Độ lệch pha giữa M với 2 nguồn cùng pha là  = 

 12
dd 
Lưu ý: Tính biên độ giao thoa theo công thức tổng hợp dao động là 2MA = )cos(2 1221
2
2
2
1   AAAA 
Với 

 11 2
d
 , 

 22 2
d
 
+ Nếu 2 nguồn cùng pha thì độ lệch pha giữa sóng giao thoa với 2 nguồn là 

 21
dd 
Dạng 5 : Đồ thị xét trường hợp 2 nguồn kết hợp cùng pha, ngược pha 
* Cùng pha: 
+ Vân giao thoa cực đại là các đường hyperbol , có dạng gợn lồi , đường trung trực của 21SS là vân cực đại k = 
0 
+ Vân giao thoa cực tiểu các đường hyperbol , có dạng gợn lõm 
* Ngược pha : đổi tính chất cực đại và cực tiểu của trường hợp cùng pha 
* Khoảng cách giữa các giao điểm của các nhánh hyperbol với 21SS luôn bằng nhau và bằng 2/ 
Chuyên đề 6 : SÓNG DỪNG 
+ Phương trình sóng dừng: pxMtMM uuu  . Vật cản cố định ( pxpx uu  ) . Vật cản tự do ( pxpx uu  ) 
uM = -2sin2π

d
.sin(ωt-2


l
) : vật cản cố định ---- uM = 2acos2

d
.cos(ωt-2


l
) : vật cản tự do 
 A B AB = l , MB = d , B vật cản 
+ Điều kiện xảy ra sóng dừng : 
 -Hai đầu cố định: l = k
2

, k bó , k bụng , (k+1) nút - Một đầu tự do : l = 
2
)
2
1
(

k , k bó, (k +1) nút , ( k+1) 
bụng - Vật cản cố định là điểm nút, vật cản tự do là điểm bụng. Khoảng cách giữa 2 nút, 2 bụng là k
2

, 
khoảng cách từ 1 điểm bụng đến 1 điểm nút là 
2
)
2
1
(

k 
+ Từ điều kiện xảy ra sóng dừng , tìm tần số các hoạ âm 0nff n  
1.Hai đầu cố định : fcb = v/2l ,các hoạ âm fn = nv/2l (nN) 
 fsau – ftr = fcb 
2. Một đầu tự do : fcb = v/4l ,các hoạ âm fn = (2n+1)v/4l (nN) . fsau – ftr = 2fcb 
3.Hai đầu tự do : fcb = v/2l ,các hoạ âm fn = nv/2l (nN) 
Cách xác định 2 đầu tự do hay cố định : 
Tính  f = fsau – ftr , Lập tỉ số 
f
f n

 . Kết quả là các số : 0,5 ; 1,5 ; 2,5 ; 3,5  dây có 1 đầu tự do, 1 đầu cố 
định . Kết quả là các số : ; 1 ; ; 2 ; ; 3 ; 4  dây có 2 đầu cố định ( hoặc 2 đầu tự do ). 
* Sóng âm : 
* Hiệu ứng Doppler: fthu = ph
phphat
tthu f
vv
vv


cos
cos


 , t góc hợp bởi thuv với đường thẳng nối nguồn và bộ phận 
thu ,  ph góc hợp bởi phatv với đường thẳng nối nguồn và bộ phận thu . 
- Lại gần thì lấy (+, -) , tiến xa thì lấy ( - , + ) 
- Dùng công thức cộng vận tốc ( ví dụ như có gió ) 
Chuyên đề 7 : MẠCH RLC NỐI TIẾP 
Dạng 1 : Viết biểu thức i hay u 
M 
GV: LÊ THANH VINH – TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4-NGHỆ AN ( ĐT 0911444626) – BÍ KÍP TUẦN CUỐI. 
 CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 6 
Nếu i = tI cos0 thì dạng của u là u = )cos(0  tU . Hoặc u = tU cos0 thì dạng của i là là i = 
)cos(0  tI 
Với 
22
00
0
)()( CL ZZrR
U
Z
U
I

 và tan
rR
ZZ CL


 ( Khi đoạn mạch không có phần tử nào thì điện 
trở của phần tử đó bằng không) 
+ Có thể dùng giản đồ vector để tìm  (

RU vẽ trùng trục 

I , 

LU vẽ vuông góc trục 

I và hướng lên, 

CU vẽ 
vuông góc trục 

I và hướng xuống , sau đó dùng quy tắc đa giác ). Nếu mạch có r ở cuộn dây thì giản đồ như 
sau: 
 UL 
 U 
 UR Ur 
+ Lưu ý : Khi 1 đại lượng biến thiên theo thời gian ở thời điểm t0 tăng thì đạo hàm bậc nhất của nó theo t sẽ 
dương và ngược lại. 
Dạng 2 : Tính toán các đại lượng của mạch điện 
+ I = 
2
0I , U = 
2
0U , P = UIcos , nếu mạch chỉ có phần tử tiêu thụ điện năng biến thành nhiệt thì P = 
R 2I 
+ Hệ số công suất cos
22 )()( CL ZZrR
rR
Z
rR




 
+ Chỉ nói đến cộng hưởng khi mạch có R+r = const và lúc đó : rRZ min , 0 , 
rR
U
I

max , 
rR
U
P


2
max 
+ Dùng công thức hiệu điện thế : 222 )( CLR UUUU  , luôn có UR ≤ U 
+ Dùng công thức tan để xác định cấu tạo đoạn mạch 2 phần tử : 
 - Nếu 
2

  mạch có L và C - Nếu 0 và khác 
2

 mạch có R,C - Nếu 0 và khác -
2

 mạch 
có R,C 
+ Có 2 giá trị của (R , f, ) mạch tiêu thụ cùng 1 công suất , thì các đại lượng đó là nghiệm của phương trình 
P = R 2I 
Dạng 3 : Cực trị 
+ 
R
ZRUU
U
L
C
22
'max cos



 khi 
L
L
C
Z
RZ
Z
22 
 + 
R
ZRUU
U
C
L
22
'max cos



 khi 
C
C
L
Z
RZ
Z
22 
 
+ Tổng quát : Xác định đại lượng điện Y cực trị khi X thay đổi 
 - Thiết lập quan hệ Y theo X - Dùng các phép biến đổi( tam thức bậc 2 , bất đẳng thức, đạo 
hàm) để tìm cực trị 
+ 
R
U
PAB
2
2
max  khi R = CL ZZ  với mạch RLC có R thay đổi 
+
)(2
2
max
rR
U
PAB

 khi R + r = CL ZZ  với mạch rRLC có R thay đổi 
GV: LÊ THANH VINH – TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4-NGHỆ AN ( ĐT 0911444626) – BÍ KÍP TUẦN CUỐI. 
 CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 7 
+ 
22
2
max
)()( CL
R
ZZrR
RU
P

 khi R = 
22 )( CL ZZr  với mạch rRLC có R thay đổi 
+ Có thể dùng đồ thị để xác định cực trị ( đồ thị hàm bậc 2) 
+ Mạch RLC có ω thay đổi , tìm ω để : 
1. Hiệu điện thế hai đầu R cực đại : ω = 
LC
1
 2. Hiệu điện thế hai đầu C cực đại : ω = 
2
2
2
1
L
R
LC
 
3. Hiệu điện thế hai đầu L cực đại : ω = 
222
2
CRLC 
Dạng 4 : Điều kiện để 2 đại lượng điện có mối liên hệ về pha 
+ Hai hiệu điện thế trên cùng đoạn mạch cùng pha : 21   21 tantan   
+ Hai hiệu điện thế trên cùng đoạn mạch vuông pha : 
2
21

  
2
1
tan
1
tan

  
+ Hai hiệu điện thế trên cùng đoạn mạch lệch pha nhau góc  :   21



tantan1
tantan
tan
2
2
1


 
Chuyên đề 8: Dao động điện từ 
Dạng 1 : Tính toán các đại lượng cơ bản 
+ Chu kỳ T = 2 LC 
+ Tần số f = 
LC2
1
 . Nếu 2 tụ ghép song song 
2
2
2
1
2
11
fff s 
 . Nếu 2 tụ ghép nối tiếp 
2
2
2
1
2 fffnt  
+ Bước sóng điện từ LCcTc .2.   . Để thu được sóng điện từ tần số f thì tần số riêng của mạch dao 
động phải bằng f 
+ Năng lượng điện trường : 
C
q
CuWđ
2
2
2
1
2
1
  
C
Q
CUWđ
2
02
0max
2
1
2
1
 
+ Năng lượng từ trường : 2
2
1
LiWt   
2
0max
2
1
LIWt  
+ Năng lượng điện từ : W = 2
2
1
Cu + 
2
2
1
Li = 
C
q 2
2
1
+
2
2
1
Li = 
C
Q
CU
2
02
0
2
1
2
1
 20
2
1
LI . Vậy maxđW maxtW 
+ Liên hệ 

0
00
I
CUQ  
Dạng 2 : Viết các biểu thức tức thời 
+ Phương trình 02,,  qq  ,
LC
1
 , Biểu thức q = )cos(0  tq 
+ u = e- ri , Hiệu điện thế u = e = -L ,i ( do r = 0) + Cường độ dòng điện i = )sin(0
,   tqq 
+ Năng lượng: tWt
C
q
C
q
CuWđ )(cos)(cos
22
1
2
1 22
2
0
2
2   , tần số góc dao động của 
đW là 2 chu kì 
2
T
. tW = )(sin)(sin
22
1 22
2
02   tWt
C
q
Li , tần số góc dao động của tW là 
2 , chu kì 
2
T
GV: LÊ THANH VINH – TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4-NGHỆ AN ( ĐT 0911444626) – BÍ KÍP TUẦN CUỐI. 
 CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 8 
Trong 1 chu kì 
C
q
WW tđ
4
2
0 hai lần ( dùng đồ thị xác định thời điểm gặp nhau). Khoảng thời gian giữa 2 lần 
liên tiếp mà năng lượng điện bằng năng lượng từ là T/4 
Chuyên đề 9 : Máy phát điện , máy biến áp , truyền tải 
Dạng 1 : Máy phát điện 
+ Từ thông : )cos(   tNBS = )cos(0   t (Wb) với NBS0 
+ Suất điện động : e = - )sin(  

tNBS
dt
d
 = )sin(0  tE với  00  NBSE ( nếu có n cuộn 
dây mắc nối tiếp thì suất điện động cực đại là n 0E 
+ Tần số của dòng điện do máy phát tạo ra là : f = np , n tốc độ quay của roto đơn vị vòng/s , p là số cặp cực từ 
+ Mạch điện 3 pha : Nguồn và tải có thể mắc sao hay tam giác ( nguồn ít mắc tam giác vì dòng điện lớn) 
 - Tam giác : ( pd UU  , pd II 3 ) - Hình sao : ( pd UU 3 , pd II  ) - Điện áp mắc và tải là 
pU 
 - Nếu dùng giản đồ vector thì mỗi đại lượng điện trong mạch 3 pha đối xứng có cùng độ lớn nhưng lệch pha 
3
2
Dạng 2 : Máy biến áp 
+ Liên hệ hiệu điện thế : 
2
1
2
1
N
N
U
U
 ( N2N1 : tăng áp ) 
+ Mạch thứ cấp kín và bỏ qua hao phí điện năng thì 
2
1
1
2
I
I
U
U
 
 + Tổng quát hiệu suất MBA là H = 
111
222
1
2
cos
cos


sIU
IU
P
P
 
+ Nếu điện trở thuần các cuộn dây nhỏ thì 
2
1
2
1
N
N
e
e

2
1
2
1
N
N
E
E
 
+ Nếu các cuộn dây có điện trở thuần : 1e xem như nguồn thu 1111 riue  , 2e xem như nguồn phát 
2222 riue  . Vậy 
2
1
222
111
2
1
N
N
riu
riu
e
e



 . Công suất 2 nguồn cảm ứng là như nhau 2211 ieie  . 
Dạng 3 : Truyền tải điện năng 
+ Công suất hao phí trên đường dây :
2
2
)cos( U
P
RP  với cos là hệ số công suất của mạch điện , nếu u 
và i cùng 
pha thì 
2
2
U
P
RP  ( P không đổi) 1u 2u 
 iR 
+ Độ giảm thế trên đường dây u = iR (R điện trở của 2 dây) . Ta có 1u = iR + 2u , nếu hiệu điện thế và cường 
độ dòng điện cùng pha thì RI = 21 UU  
+ Hiệu suất truyền tải 
ph
tth
tt
P
P
H  =
ph
ph
P
PP 
. 
Chuyên đề 10 : Giao thoa ánh sáng 
Dạng 1 : Vị trí vân giao thoa 
* Vân sáng bậc k : x = ki = k
a
D
 * Vị trí vân tối thứ (k+1) : x = (k +
a
D
ki

)
2
1
()
2
1
 
* Xác định loại vân tại M có toạ độ Mx : xét tỉ số 
i
xM  nếu bằng k thì tại đó vân sáng 
GV: LÊ THANH VINH – TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4-NGHỆ AN ( ĐT 0911444626) – BÍ KÍP TUẦN CUỐI. 
 CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 9 
  nếu bằng (k,5) thì tại đó là vân tối. 
Dạng 2 : Tìm số vân quan sát được trên màn 
* Xác định bề rộng giao thoa trường L trên màn ( đối xứng qua vân trung tâm) 
* pn
i
L
,
2
  số vân sáng là 2n+1 , số vân tối là : 2n nếu p < 0,5 , là 2(n+1) nếu p 5,0 
Dạng 3 : Giao thoa với nhiều bức xạ đơn sắc hay ánh sáng trắng 
* Vị trí các vân sáng của các bức xạ đơn sắc trùng nhau: 
+ nnkkk   ...2211 + Điều kiện của 
1
1
2i
L
k  + Với L là bề rộng trường giao thoa 
* Các bức xạ của ánh sáng cho vân sáng tại M : 
+ đ
M
t
kD
ax
   
D
ax
k
D
ax
t
M
đ
M

 (k là số nguyên) 
* Các bức xạ của ánh sáng cho vân tối tại M : 
+ đ
M
t
Dk
ax
 


)12(
2
  
D
ax
k
D
ax
t
M
đ
M

2
12
2
 (k là số nguyên) 
Dạng 4 : Sự dịch của hệ vân giao thoa 
* Do sự xê dịch của nguồn sáng S : Vân trung tâm dịch ngược chiều 1 đoạn OO’ = 'SS
d
D
, d khoảng cách từ S 
đến khe 
* Do 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcac_dang_bai_tap_vat_ly_12_le_thanh_vinh.pdf