I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả làm trịn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:A. 0,10 B. 0,910 ; C. 0, 99 ; D. 1 Câu 2: Kết quả của phép tính 23.23 bằng: A. 43 ; B. 29 ; C. 46 ; D. 49 ; Câu 3: Kết quả của phép tính là : A. 1 B. -0,1 C. 0,01 D. 0,1 Câu 4: Kết quả của phép tính là :A. 1 B. C. 0 D. - Câu 5: Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là: A. B. 0 C. D. Câu 6: bằng: A. 2 ; B. 4 ; C. 16 ; D. – 2 II/ TỰ LUẬN: (5điểm) Bài 1. (1 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: a/ b/ Bài 2. (2 điểm). Tìm x, biết: a/ b/ Bài 3. (2 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác , biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 . ĐỀ SỐ 1: Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể) 1/ .-(-)2: 2/++3,25-+ 3/()2005.92005 –962:242 Bài 2:Tìm x biết 1/ 3 2/=2,6-(-7,4) Bài 3: Ba lớp 7A,7B,7C cùng được giao nhiệm vụ chăm sóc vườn cây của trường. Diện tích nhận chăm sóc của ba lớp theo thứ tự tỉ lệ với 5;7;8 và diện tích chăm sóc của lớp 7B hơn lớp 7A là 10m2. Tính diện tích vườn trường của mỗi lớp nhận chăm sóc? Bài 4: Tính A = ĐỀ SỐ 2: Bài 1: (3điểm): Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu cĩ thể) c. (2)3. Bài 2: Tìm x biết: a, b, Bài 3: Hưởng ứng phịng trào kế hoạch nhỏ của Đội, 3 chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được 3 chi đội lần lượt tỷ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được? Bài 4: So sánh hai số 3600 và 5400 . và 810.330 2570 và 2300 Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể) 1/ .-(-)2: 2/++3,25-+ 3/()2005.92005 –962:242 Bài 2: Tìm x biết 1/-x= - 2/ 3 3/=2,6-(-7,4) Bài 3:Ba lớp 7A,7B,7C cùng được giao nhiệm vụ chăm sóc vườn cây của trường. Diện tích nhận chăm sóc của ba lớp theo thứ tự tỉ lệ với 5;7;8 và diện tích chăm sóc của lớp 7B hơn lớp 7A là 10m2.Tính diện tích vườn trường của mỗi lớp nhận chăm sóc? ĐỀ SỐ 7 1/ Tính: a/ b/ 2/ Tìm x: a/ x : ( 2,14 ) = ( - 3,12 ) : 12 b/ 3x + 7x – 15 = 8,5 3/ Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội. Ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của 3 chi đội lần lượt tỷ lệ với 9 : 7 : 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được . 1/ Tính: a/ b/ c/ 2/ Tìm x biết: a/ b/ 3/ Tìm 3 số x, y, z biết: và x – y + z = 15 4/ tính giá trị biểu thức : a/ b/ 1/ Tính: a/ b/ 2/ Tìm x: a/ b/ 3,5 . x + ( - 1,5)x + 2,9 = - 4,9 3/ Ba cạnh của tam giác tỷ lệ 4 : 3 : 2. Chu vi tam giác là 27 dm.Tính độ dài 3 cạnh của tam giác Câu 1: Tính a/ b/ Câu 3 : Tìm x a/ b/ (-5,6) . x + 2,9.x - 3,86= -9,8 Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức sau :a/ b/ ĐỀ SỐ 8 Dạng 3. So sánh số hữu tỉ. Bài 5. So sánh các số hữu tỉ sau: a) và ; b) và ; c) và y = 0,75 Bài 6. So sánh các số hữu tỉ sau: a) và ; b) và ; c) và Bài 7. Cho hai số hữu tỉ , (b > 0, d > 0). Chứng minh rằng < nếu ad < bc và ngược lại. Bài 8. Chứng minh rằng nếu 0, d > 0) thì: < < . Dạng 4. Tìm điều kiện để số hữu tỉ x = là số hữu tỉ dương, âm, 0. Bài 8. Cho số hữu tỉ . Với giá trị nào của m thì : a) x là số dương. b) x là số âm. c) x khơng là số dương cũng khơng là số âm Bài 9. Cho số hữu tỉ . Với giá trị nào của m thì: a) x là số dương. b) x là số âm. Dạng 5. Tìm điều kiện để số hữu tỉ x = là một số nguyên. Bài 10. Tìm số nguyên a để số hữu tỉ x = là một số nguyên. Bài 11. Tìm các số nguyên x để số hữu tỉ t = là một số nguyên. Bài 12. Chứng tỏ số hữu tỉ là phân số tối giản, với mọi m N Dạng 5: Tìm x biết Bài 1: Tìm x biết a) b) 2x(x - ) = 0 c) Bài 2: Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng: a) b) Bài 3: Tính M = Bài 4: Tìm xQ biết: ( x + 1 )( x – 2 ) 0 Dạng 6: So sánh hai số hữu tỉ Bài 1: a) So sánh ( b>0) và , (n N*) bÁp dụng: So sánh các phân số sau: 1) và 2) và 3) và 4) và ĐỀ SỐ 9 Bài 1: Tính bằng cách hợp lý : a) 1,875 b) 12 c) (-0,125).3,15.(-8) Bài 2 Thực hiện phép tính a) b) 6 – 3. Bài 3: Tìm x biết a) ; b) Bài 4: Trong một đợt lao động trồng cây ba lớp 7A,7B,7C trồng được tất cả 125 cây thông con. Biết số cây cuả 3 lớp tỉ lệ với 8;10;7.Tính số cây mỗi lớp trồng được. Bài 1: Tính bằng cách hợp lý : a) b) c) (-0,125).6,17.(-8) Bài 2 Thực hiện phép tínha) b) 5 – 4. Bài 3: Tìm x biết a) ; b) Bài 4: Trong một đợt lao động trồng cây ba lớp 7A,7B,7C trồng được tất cả 135 cây thông con. Biết số cây cuả 3 lớp tỉ lệ với 9;10;8.Tính số cây mỗi lớp trồng được. ĐỀ SỐ 11 Bài 1: thực hiện các phép tính sau: a. ; b. ; c. Bài 2: Tìm x, biết a. ; b. Bài 3: Tìm độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi của tam giác đĩ bằng 36 Cm và ba cạnh của nĩ lần lượt tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5 ? Bài 4: So sánh (-5)30 và (-3)50 ĐỀ SỐ 12 C©u 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hỵp lý nÕu cã thĨ). a, b, (- 9,43 . 25 ). 0,4 c, C©u 2: Tìm x biết: a) b) c) d) (x -1)3 = 27 C©u 3: Tìm x và y biết : và x + y = 21 C©u 4: Chứng tỏ rằng: 7520 = 4510 . 2515 ĐỀ SỐ 13 C©u 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hỵp lý nÕu cã thĨ). a) b) c) Câu 2: Tìm x biết:a) b) c) d) (2x + 1)2 = 25 Câu 3: Tìm x và y biết : và x + y = 18 Câu 4:Chứng tỏ rằng: 128 .324 = 1816 ĐỀ SỐ 14 Câu 1: (4đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ thể): a/ b/ 3,5 . 27,6 - 6,5 .(- 27,6 c/ d/ + - Câu 2: (2đ) Tìm x,y ,z (nếu cĩ) biết: a/ và x + y = 32 b/ = c/ x : y : z = 3 : 4 : 7 và 2x + y - z = 9 Câu 3: ( 1,5đ) Làm trịn các số sau đây đến chữ số thập phân thứ nhất: 6,052 13,98 99,99 Câu 4:(1,5đ)Tổng số học sinh lớp 7A là 48 học sinh, số học sinh nam và nữ của lớp tỉ lệ với 7 và 5. Tìm số học sinh nam và học sinh nữ của lớp 7A. ĐỀ SỐ 15 Bài 1.Tính giá trị của các biểu thức sau:: 1/ (-0,25).7,9. 40 ; 2/ ; 3/ ; 4/ Bài 2. 1/ Tìm x, biết: a/ b/ 2/ Tìm ba số a, b, c. Biết a: b: c = 2: 3: 5 và c – a = 6 Bài 3. Tìm hai số x, y. Biết x, y là hai số nguyên dương và ; ĐỀ SỐ 16 Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:a) b) Bài 2: Tìm x, biết:a) b) Bài 3: a) Làm trịn các số sau đây đến chữ số thập phân thứ nhất: 6,052; 2,80; 13,98; 99,99 b) Thực hiện phép tính: Bài 4: Tìm hai số a và b biết: và a + b = 25 Tìm ba số x, y, z biết: và x + y – z = 48 Bài 5: Tổng số học sinh lớp 7A là 48 học sinh, số học sinh nam và nữ của lớp tỉ lệ với 7 và 5. Tìm số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 7A. ĐỀ SỐ 17 Bài 1: a) Thế nào là căn bậc hai của một số a khơng âm ? b) Áp dụng : Tính Bài 2: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý , nếu cĩ thể ) a) 1 b) c) 4,25 . 3,7 – 13.7 . 4,25 Bài 3: Tìm x biết : a) x : (- b) 5 : Bài4: a) Rút gọn : Chứng tỏ rằng : b) Một lớp học cĩ 30 học sinh . Bài kiểm tra một tiết mơn tốn của lớp đạt điểm loại trung bình , khá , giỏi tỷ lệ với 5 ; 3 ; 2 . Tìm số học sinh đạt điểm loại trung bình , khá , giỏi của lớp . ĐỀ SỐ 18 Câu 7: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu cĩ thể): a/ 25.(-11,65.4) b/ c/ d/ Câu 8: Tính số đo ba gĩc trong của một tam giác biết ba gĩc của nĩ tỉ lệ với 1; 2; 3. Câu 9: Tìm x biết : | x-1 | = 3 Câu 10: Tìm a,b,c biết rằng : a.b = ; b.c = ; c.a= ĐỀ SỐ 19 Câu 1: a. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. b.Áp dụng tính: . Câu 2: Làm tròn các chữ số sau đến chữ số thập phân thứ hai:a. 7,823 b. 7,8654 Câu 3: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):a. 25.(-11,65.4) b. Câu 4 : . Tìm x biết :a. b. Câu 5: Thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng tỷ số giữa các số nguyên: 1,2 : 3,24 Câu 6: Một hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 70cm, chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt tỉ lệ 4: 3. Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật đó. ĐỀ SỐ 20 Bài 1: Thực hiện phép tính, sau đĩ làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất: -5,18- 0,479 Bài 2: a) b) (|-2,45|+3,1). - Bài 3:Tổng số bi của Bảo,Ngọc,An là 98 viên. Số bi của ba bạn theo thứ tự tỉ lệ với 3; 5; 6.Tìm số bi của mỗi bạn Bài 4: Tìm x biết Bài 5: Tính ĐỀ SỐ 21 Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu cĩ thể) a, b, (2)3. . a); b) a.. c) 7,5 : Bài 2: Tìm x biết: a, b, a) ; b) c) Bài 3: Tính A = So sánh 2 số : và 810.330 2570 và 2300 Bài 1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí: . Bài 2. Tìm x biết . Bài 4.So sánh: Tìm x, y biết: Bài 3 . :Lập các tỉ lệ thức cĩ được từ 4 số sau:-12 ;4,3,-9
Tài liệu đính kèm: