ĐỀ 21 THI THỬ THPT- 2017 Gv : lê Phương Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều , có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 A. B. C. D. Câu 2: Ta nói ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt vì A. Trong tất cả các thí nghiệm quang học ta đều quan sát thấy đồng thời tính chất sóng và tính chất hạt của ánh sáng B. Để giải thích kết quả của một thí nghiệm thì phải sử dụng tính chất sóng và lý thuyết hạt về ánh sáng C. Để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng một trong hai lý thuyết sóng ánh sáng hoặc hạt ánh sáng. D. Mỗi lý thuyết sóng hay hạt về ánh sáng đều có thể giải thích được mọi thí nghiệm quang học Câu 3: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R,C,L mắc nối tiếp(theo thứ tự) . Tần số góc để xảy ra cộng hưởng trong mạch là , điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc bằng bao nhiêu để hiệu điện thế URC không phụ thuộc vào R ? A. B. C. D. . Câu 4: Hai dao động ngược pha khi A. biên độ hai dao động gấp nhau số lẻ lần B. độ lệch pha bằng số chắn lần π C. độ lệch pha bằng số lẻ lần π D. độ lệch pha bằng số nguyên lần π Câu 5: Trong một mạch dao động lý tưởng. Lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng không, thì hiệu điện thế trên tụ bằng 10V. Xác định hiệu điện thế trên tụ điện vào lúc năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp ba lần năng lượng điện trường trong tụ điện A. 2,5 V B. 1,5 V C. 3,3 V D. 5 V Câu 6: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng bao nhiêu A. B. C. D. Câu 7: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1S2 cách nhau 8cm thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với cùng biên độ , cùng tần số f = 10 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Trên mặt chất lỏng sẽ quan sát thấy A. 11 vân cực đại và 10 vân cực tiểu B. 5 vân cực đại và 6 vân cực tiểu C. 5 vân cực đại và 4 vân cực tiểu D. 11 vân cực đại và 12 vân cực tiểu Câu 8: Tại 2 điểm A,B cách nhau 10 cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước có bước sóng 3 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 6 cm và 8 cm. H là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AB . Có bao nhiêu vân cực đại cắt đoạn MH A. 2 B. 0 C. 1 D. 5 Câu 9: Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 300 nm. Công thoát electron của kim loại này là A. 3,12 eV B. 2,5 eV C. 6,25 eV D. 4,14 eV Câu 10: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định . Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tìm tần số nhỏ nhất có thể tạo ra sóng dừng: A. 60Hz B. 50Hz C. 40Hz D. 25Hz Câu 11: Trong điều trị bệnh ung thư, bệnh nhân được chiếu xạ với một lều xác định nào đó từ một nguồn phóng xạ. Biết nguồn có chu kỳ bán rã là 4 năm. Khi nguồn được sử dụng lần đầu thì thời gian cho 1 liều xạ là 10 phút. Hỏi sau hai năm thời gian cho 1 liều xạ là bao nhiêu phút A. 14 B. 10 C. 20 D. 7 Câu 12: Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là A. cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau B. ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng và năng lượng đó phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng C. ánh sáng là sóng dọc nên truyền với tốc độ khác nhau trong các môi trường khác nhau D. ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỷ lệ thuận với chiết suất môi trường Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với cường độ dòng diện này bằng 0 là A. B. C. D. Câu 14: Cho phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: .Dao động tổng hợp của hai dao động trên có li li độ tại thời điểm A. 4 cm B. 1 cm C. 0 cm D. 7 cm Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích . B. chỉ là trạng thái kích thích C. là trạng thái mà các eletron trong nguyên tử ngừng chuyển động. D. chỉ là trạng thái cơ bản Câu 16: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 200V và cường độ dòng điện dụng bằng 0,5(A). Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8 W và hệ số công suất của động cơ là 0,8 thì hiệu suất của động cơ là bao nhiêu ? A. 86% B. 90% C. 75% D. 80% Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng người ta chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng l vào hai khe. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. Khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp đo được là 1,2 cm. Nếu dịch chuyển màn ra xa hai khe thêm 30 cm thì đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm. Bước sóng l bằng A. 500nm B. 600 nm C. 750 nm D. 450 nm Câu 18: Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường trong một sóng dọc A. Dao động theo phương thẳng đứng B. Dao động theo phương ngang C. Dao động theo phương truyền sóng D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng Câu 19: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây A. Mang theo năng lượng B. lan truyền được trong chân không C. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900. D. Là sóng ngang Câu 20: Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng từ điểm M đến N nằm trên phương truyền của sóng. Với Tại thời điểm t có uM=2cm và đang tăng thì tại N có: A. uN=2 cm ,đang tăng B uN=2 cm ,đang giảm . C. uN= cm ,đang tăng . D.uN= - cm ,đang tăng Câu 21: Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần: A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy. B. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen. C. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen. Câu 22: Dùng một hạt α có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng: . Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV. Hạt nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối (tính theo đơn vị u). Hạt bay theo phương hợp với phương bay tới của hạt α một góc xấp xỉ bằng: A. B. C. D. Câu 23: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 24: Electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại thì bay vào từ trường đều với cảm ứng từ theo quỹ đạo tròn mà hình chiếu của electron trên một đường kính sẽ dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Cho khối lượng electron là và điện tích electron là . Vận tốc electron có độ lớn là:A. 3,52.106 m/s. B. 3,52.105 m/s. C. 1,76.106 m/s. D. 1,76.105 m/s Câu 25: Trên mặt phẳng ngang có con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 250g gắn với một lò xo có độ cứng k = 100N/m. (bỏ qua ma sát). Từ vị trí lò xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc có độ lớn v = 1 m/s và hướng về phía lò xo bị nén. Tìm độ nén cực đại của lò xo. Lấy A. 2,5 cm. B. 10cm C. 5cm D. 15cm Câu 26: Cơ năng của một vật dao động điều hòa: A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. Câu 27: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu sáng 2 khe sáng bằng ánh sáng trắng thì trên màn đặt sau 2 khe ta thu được: A. ở giữa là một vân sáng trắng, xung quanh có một vài dải sáng màu như ở cầu vồng đỏ ở trong tím ở ngoài. B. các vân màu có màu như ở cầu vồng cách nhau đều đặn. C. các vân sáng màu trắng cách nhau đều đặn. D. ở giữa là một vân sáng trắng, xung quanh có một vài dải sáng màu như ở cầu vồng tím ở trong đỏ ở ngoài. Câu 28: : Biết khối lượng của proton, nơtron, hạt nhân lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng: A. 18,76 MeV. B. 190,81 MeV. C. 14,25 MeV. D. 128,17 MeV. Câu 29: Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo điện áp 2 đầu R và tụ C của một đoạn mạch R, C nối tiếp . Kết quả đo được là : UR = 14,0 ± 1,0 (V); UC = 48,0 ± 1,0 (V). . Điện áp hai đầu đoạn mạch là A. U = 50,0 ± 2,0 (V). B. U = 50,0 ± 1,0 (V) C. U = 50,0 ± 1,2 (V); D. U = 50,0 ± 1,4 (V). Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định, khi trên dây này có sóng dừng tần số f = 10 Hz thì ngoài 2 đầu dây còn quan sát thấy trên dây có 2 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 12 m/s. B. 8 m/s C. 4 m/s D. 6 m/s Câu 31: Đơn vị đo cường độ âm là:A. B. C. D. Câu 32: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là . Bỏ qua động năng ban đầu của electron, hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là: A. 2,15 kV. B. 21,15 kV. C. 20,0 kV. D. 2,00 kV. Câu 33: Một chất điểm khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hòa với phương trình .Tìm cơ năng của chất điểm? A. 0,18 J. B. 0,5 mJ. C. 0,18 mJ. D. 0,32 J. Câu 34: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát có giá trị điện áp hiệu dụng là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là A. 66 B. 60 C. 64 D. 62 Câu 35: : Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là A. chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. B. chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 36: Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước. Phương trình sóng của điểm M và N trên một phương truyền sóng lần lượt là: uM = 3cospt (cm), uN = 3 cos(pt - p/4) (cm) .Cho MN = 25 cm. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. B.Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2m/s. C.Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. D.Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1m/s. Câu 37: Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định, khoảng cách giữa một bụng và một nút cạnh nhau bằng A. nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một phần tám bước sóng. D. bước sóng Câu 38: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về: A. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.B. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. O 100 U1 ZL (Ω) UL (V) C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hidro. Câu 39: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn: A. số nơtron. B. số proton. C. khối lượng. D. số nuclôn. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu cuộn dây theo cảm kháng của cuộn dây. Dung kháng của tụ có giá trị nào? A. 0 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω ĐỀ 22 - THI THỬ TNPT - NĂM 2017 Câu 1: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là l = 5.10-8s-1. Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần là A. 5.108s. B. 5.107s. C. 2.108s. D. 2.107s. Câu 2: Trong các hạt nhân: , , và , hạt nhân bền vững nhất là A. B. . C. D. . Câu 3: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng A. . B. l. C.. D. 2l. Câu 5: Đặt điện áp u = vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = . Biết U0, I0 và w không đổi. Hệ thức đúng là A. R = 3wL. B. wL = 3R. C. R = wL. D. wL = R. Câu 6 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật làA. W. B. W. C. W. D. W. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân :. Biết khối lượng của lần lượt là mD=2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng A. 1,8821 MeV. B. 2,7391 MeV. C. 7,4991 MeV. D. 3,1671 MeV. Câu 9: Gọi eĐ, eL, eT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có A. eĐ > eL > eT. B. eT > eL > eĐ. C. eT > eĐ > eL. D. eL > eT > eĐ. Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm. Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) (U0 không đổi, w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh w = w1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi w = w2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là A. w1 = 2w2. B. w2 = 2w1. C. w1 = 4w2. D. w2 = 4w1. Câu 12: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức A. f = . B. f = 2pLC. C. f = . D. f=. Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: X + ® . Hạt X là A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn. Câu 14: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 mm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A. 6,625.10-20J. B. 6,625.10-17J. C. 6,625.10-19J. D. 6,625.10-18J. Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i. Câu 16: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) (U0 không đổi, tần số góc w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh w = w1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị w = w2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có A. I2 > I1 và k2 > k1. B. I2 > I1 và k2 k1. Câu 17: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). Câu 18: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Câu 19: Đặt điện áp u = cos2pft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng A. P. B. . C. P. D. 2P. Câu 20: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1coswt (cm) và x2 = A2sinwt (cm). Biết 64 + 36 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng A. 24cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. 8cm/s. Câu 21: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài ( < ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài - dao động điều hòa với chu kì là A. . B. . C. D. . Câu 22: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và tụ điện. C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Câu 24: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40pt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. Câu 25: Hai hạt nhân và có cùng A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn. Câu 26: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz. Câu 27: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là A. . B. . C. . D. . Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20V. B. 10V. C. 140 V. D. 20 V. Câu 29: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. . B. . C. . D. Câu 30: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) (với U0 và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acoswt và x2 = Asinwt. Biên độ dao động của vật là A. A. B. A. C. A. D. 2A. Câu 32: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cospft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. pf. C. 2pf. D. 0,5f. Câu 33: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng. Câu 34: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Tr
Tài liệu đính kèm: