BỘ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO SỞ GD - ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT MÊ LINH ĐỀ THỬ THPTQG NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi 111 (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh ............................. Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về ánh sáng trắng, nếu xét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất so với vân trung tâm là: A. Tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai khe B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng xanh. D. Ánh sáng đỏ. Câu 2: Chọn câu trả lời sai Tia hồng ngoại: A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ: l≥0,76mm B. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt. C. Có bản chất là sóng điện từ. D. Ứng dụng để trị bệnh còi xương Câu 3: Chọn câu trả lời sai Máy quang phổ A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính. Câu 4: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Tìm λ'. A. λ' = 0,5μm. B. λ' = 0,4μm. C. λ' = 0,65μm. D. λ' = 0,6μm. Câu 5: Hai nguồn sóng AB cách nhau 8cm, về một phía của AB lấy thêm hai điểm CD sao cho CD = 4cm và hợp thành hình thang cân ABCD , biết bước sóng bằng 1cm hỏi đường cao của hình thang lớn nhất bằng bao nhiêu để trên CD có 5 điểm dao động cực đại A. 4cm B. 6cm. C. 3cm D. 5cm Câu 6: Tính công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến vận tốc 0,50c. A. 0,155m0c2. B. 0,144m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,5m0c2. Câu 7: Xét phản ứng hạt nhân: .Hạt nhân X có thể là: A. Hêli. B. Protôn. C. Triti. D. Đơtơri. Câu 8: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần A vàA được biên độ tổng hợp là 2A. Hai dao động thành phần đó A. vuông pha với nhau. B. lệch pha . C. lệch pha . D. cùng pha với nhau. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Cho biết S1S2 = a = 1 mm, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn (E) là 2 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,5 μm. Để M trên màn (E) là một vân sáng thì xM có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. xM = 3,5 mm B. xM = 4,5 mm C. xM = 4 mm D. xM = 2,25 mm Câu 10: Mạch RLC mắc nối tiếp biết R = 40 Ω; L = H và C = F . Hai đầu đoạn mạch mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế uAB = 80cos (100 πt – )V . Tổng trở của đoạn mạch là: A. 80W B. 200 W C. 40W D. 40 W Câu 11: Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ , người ta dùng máy đếm xung. Máy bắt đầu đếm tại thời điểm t = 0. Đến thời điểm t1 = 7,6 ngày máy đếm được n1 xung. Đến thời điểm t2=2t1 máy điếm được n2=1,25n1. Chu kì bán rã của lượng phóng xạ trên là bao nhiêu ? A. 7,6 ngày B. 3,8 ngày C. 3,3 ngày D. 6,6 ngày Câu 12: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C = 4C1+9C2 thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 51m. Nếu điều chỉnh điện dung C = 9C1+C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C = C1 và C = C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là: A. 16m và 19m B. 12m và 15m C. 15m và 12m D. 19m và 16m Câu 13: Hai đầu cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H có hiệu điện thế xoay chiều u =200cos(100pt+)V . Thì biểu thức cường dộ dòng điện chạy qua cuộn dây là: A. i = 2cos(100pt-)A. B. i = 2cos(100pt+)A. C. i = 2cos(100pt-)A. D. i = 2cos(100pt-)A. Câu 14: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 17 V. B. 8,5 V. C. 24 V. D. 12 V. Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp S1,S2 trên mặt nước cách nhau 30cm phát ra hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 50Hz và pha dao động bằng 0. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 6m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O (O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là: A. 5cm B. 6cm C. 2cm. D. 4cm Câu 16: Hiện tượng quang điện được Hez (Hertz) phát hiện bằng cách nào dưới đây? A. Dùng chất Pôlôni 210 phát ra hạt để bắn phá các phân tử Nitơ. B. Chiếu một chùm ánh sáng qua lăng kính C. Cho một dòng tia catod đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn D. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm Câu 17: Trong hạt nhân nguyên tử 14C6 có: A. 8 prôtôn và 6 nơtrôn. B. 6 prôtôn và 14 nơtrôn. C. 6 prôtôn và 8 nơtrôn. D. 14 prôtôn và 6 nơtrôn. Câu 18: Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là LA = 50dB tại B là LB = 30dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại trung điểm C của AB là A. 35 dB. B. 45 dB. C. 40 dB. D. 47 dB. Câu 19: Có thể nhận biết tia tử ngoại bằng: A. mắt người. B. Màn huỳnh quang. C. Quang phổ kế D. pin nhiệt điện Câu 20: Một máy rađa quân sự đặt trên mặt đất ở Đảo Lý Sơn có tọa độ (15029’B, 108012’Đ) phát ra tín hiệu sóng dài truyền thẳng đến vị trí giàn khoan HD 981 có tọa độ (15029’B, 111012’Đ). Cho bán kính Trái Đất là 6400km, tốc độ lan truyền sóng dài v = 2c/ 9 và 1 hải lí = 1852m. Sau đó, giàn khoan này được dịch chuyển tới vị trí mới có tọa độ là (15029’B, x0Đ), khi đó thời gian phát và thu sóng dài của rađa tăng thêm 0,4ms. So với vị trí cũ, giàn khoan đã dịch chuyển một khoảng bao nhiêu hải lí và xác định x ? A. 46 hải lí và 131012’Đ. B. 150 hải lí và 135035’Đ. C. 23 hải lí và 111035’Đ. D. 60 hải lí và 131012’Đ. Câu 21: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 22: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 23: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Tốc độ truyền sóng. B. Năng lượng sóng. C. Tần số dao động sóng. D. Bước sóng. Câu 24: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng 100gam gắn vào lò xo có độ cứng 100N/m đặt nằm ngang. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 40 cm/s dọc theo trục của lò xo cho vật dao động , chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Tại thời điểm t = 0,15s giữ cố định điểm chính giữa của lò xo sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ A. 4cm B. 2cm C. 2cm D. 4 cm Câu 25: Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz Sau 2,25s kể từ khi vật bắt đầu dao động vật có li độ là 5 cm và vận tốc của vật là 20p cm/s. phương trình dao động của vật là: A. x = 5 cos (4pt + ) cm; B. x = 5 cos (4pt + ) cm; C. x = 5 cos (4pt - ) cm; D. x = 5 cos (4pt + ) cm; Câu 26: Mối liên hệ giữa li độ x, tốc độ v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là: A. x = v.ω. B. v = ω.x. C. ω = x.v. D. ω =x/v Câu 27: Trong hiện tượng quang phát quang luôn có sự hấp thụ hoàn toàn một photon và: A. Giải phóng một photon có năng lượng lớn hơn. B. Giải phóng một photon có năng lượng nhỏ hơn. C. Giải phóng một electron liên kết thành electron tự do. D. Làm bật ra một electron khỏi bề mặt chất. Câu 28: Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1); x2 = A2cos(ωt + φ2) và x3 = A3cos(ωt + φ3). Biết A1 = 1,5A3; φ3 – φ1 = π. Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình vẽ. Giá trị của A2 là: A. A2 ≈ 4,18 cm B. A2 ≈ 6,15 cm C. A2 ≈ 8,25 cm D. A2 ≈ 3,17 cm Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro có biểu thức (eV) ( với n = 1,2,3.) . Nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản, kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo tăng lên 25 lần. Tỷ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra lúc này là: A. B. C. D. Câu 30: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng: A. 0,6 mm B. 0,2 mm C. 0,3 mm D. 0,35 mm Câu 31: Bố trí một thí nghiệm dùng con lắc đơn để xác định gia tốc trọng trường. Các số liệu đo được như sau: Lần đo Chiều dài dây treo Chu kỳ dao động Gia tốc trong trường 1 1,2 2,19 9,8776 2 0,9 1,90 9,8423 3 1,3 2,29 9,7866 Kết quả: Gia tốc trọng trường là A. g = 9,76 m/s2 0,056 m/s2. B. g = 9,86 m/s2 0,045 m/s2. C. g = 9,79 m/s2 0,0576 m/s2. D. g = 9,84 m/s2 0,045 m/s2. Câu 32: Công thoát của một kim loại là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,32 μm vào tế bào quang điện có catôt làm bằng kim loại đó. Để triệt tiêu dòng quang điện đó thì cần đặt vào hai đầu Anot và Ktot hiệu điện thế : A. – 1,4 V B. - 3,57 V C. 1,4 V D. 3,57 V Câu 33: Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây là v = 40 m/s, hai đầu dây cố định. Khi tần số sóng trên dây là 200 Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây? A. ƒ = 60 Hz. B. ƒ = 70 Hz. C. ƒ = 110 Hz. D. ƒ = 90 Hz. Câu 34: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên. A. 2,65.10-19J B. 26,5.10-19 J C. 2,65.10-18J D. 265.10-19 J Câu 35: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636 (mH) mắc nối tiếp với đoạn mạch X, đoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần tử R0, L0 , C0 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 120 cos100πt V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos(100πt - ) A . Xác định 2 trong 3 phần tử đó và tính giá trị của chúng. A. R0 = 173 và C0 = 31,8 mF. B. R0 = 173 và L0 = 31,8 mH. C. R0 = 173 và C0 = 31,8 µF. D. R0 = 17,3 và C0 = 31,8 mF. Câu 36: Khi nói về nguyên nhân gây ra dao động tắt dần thì nhận xét nào sau đây là sai? A. Các phân tử của môi trường va chạm với vật và cản trở chuyển động của vật B. Dao động tắt dần của con lắc lò xo trên mặt phảng ngang là do lực ma sát trượt C. Lực ma sát của môi trường cản trở chuyển động của vật D. Dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do trọng lực của vật nặng Câu 37: Đại lượng nào sau đây không được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân A. Năng lượng B. Khối lượng C. số khối D. Điện tích Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ. A. 480 vòng/phút. B. 25 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 75 vòng/phút. Câu 39: Một âm có hiệu của họa âm bậc 5 và họa âm bậc 2 là 36 Hz. Tần số của âm cơ bản là A. ƒ0 = 18 Hz B. ƒ0 = 12 Hz C. ƒ0 = 72 Hz D. ƒ0 = 36 Hz Câu 40: Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện. B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng. C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha với nhau. D. Có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- BỘ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO SỞ GD - ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT MÊ LINH ĐỀ THỬ THPTQG NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi 112 (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh ............................. Câu 1: Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz Sau 2,25s kể từ khi vật bắt đầu dao động vật có li độ là 5 cm và vận tốc của vật là 20p cm/s. phương trình dao động của vật là: A. x = 5 cos (4pt + ) cm; B. x = 5 cos (4pt + ) cm; C. x = 5 cos (4pt + ) cm; D. x = 5 cos (4pt - ) cm; Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp S1,S2 trên mặt nước cách nhau 30cm phát ra hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 50Hz và pha dao động bằng 0. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 6m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O (O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là: A. 2cm. B. 5cm C. 4cm D. 6cm Câu 3: Chọn câu trả lời sai Máy quang phổ A. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra B. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau C. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính. Câu 4: Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là LA = 50dB tại B là LB = 30dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại trung điểm C của AB là A. 40 dB. B. 35 dB. C. 47 dB. D. 45 dB. Câu 5: Một máy rađa quân sự đặt trên mặt đất ở Đảo Lý Sơn có tọa độ (15029’B, 108012’Đ) phát ra tín hiệu sóng dài truyền thẳng đến vị trí giàn khoan HD 981 có tọa độ (15029’B, 111012’Đ). Cho bán kính Trái Đất là 6400km, tốc độ lan truyền sóng dài v = 2c/ 9 và 1 hải lí = 1852m. Sau đó, giàn khoan này được dịch chuyển tới vị trí mới có tọa độ là (15029’B, x0Đ), khi đó thời gian phát và thu sóng dài của rađa tăng thêm 0,4ms. So với vị trí cũ, giàn khoan đã dịch chuyển một khoảng bao nhiêu hải lí và xác định x ? A. 46 hải lí và 131012’Đ. B. 60 hải lí và 131012’Đ. C. 23 hải lí và 111035’Đ. D. 150 hải lí và 135035’Đ. Câu 6: Xét phản ứng hạt nhân: .Hạt nhân X có thể là: A. Hêli. B. Protôn. C. Triti. D. Đơtơri. Câu 7: Chọn câu trả lời saiTia hồng ngoại: A. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt. B. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ: l≥0,76mm C. Có bản chất là sóng điện từ. D. Ứng dụng để trị bệnh còi xương Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Cho biết S1S2 = a = 1 mm, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn (E) là 2 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,5 μm. Để M trên màn (E) là một vân sáng thì xM có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. xM = 3,5 mm B. xM = 4,5 mm C. xM = 4 mm D. xM = 2,25 mm Câu 9: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên. A. 26,5.10-19 J B. 265.10-19 J C. 2,65.10-19J D. 2,65.10-18J Câu 10: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636 (mH) mắc nối tiếp với đoạn mạch X, đoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần tử R0, L0 , C0 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 120 cos100πt V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos(100πt - ) A . Xác định 2 trong 3 phần tử đó và tính giá trị của chúng. A. R0 = 173 và L0 = 31,8 mH. B. R0 = 17,3 và C0 = 31,8 mF. C. R0 = 173 và C0 = 31,8 µF. D. R0 = 173 và C0 = 31,8 mF. Câu 11: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng: A. 0,6 mm B. 0,2 mm C. 0,3 mm D. 0,35 mm Câu 12: Hai đầu cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H có hiệu điện thế xoay chiều u =200cos(100pt+)V . Thì biểu thức cường dộ dòng điện chạy qua cuộn dây là: A. i = 2cos(100pt-)A. B. i = 2cos(100pt+)A. C. i = 2cos(100pt-)A. D. i = 2cos(100pt-)A. Câu 13: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc uộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 17 V. B. 8,5 V. C. 24 V. D. 12 V. Câu 14: Tính công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến vận tốc 0,50c. A. 0,155m0c2. B. 0,144m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,5m0c2. Câu 15: Trong hạt nhân nguyên tử 14C6 có: A. 14 prôtôn và 6 nơtrôn. B. 6 prôtôn và 8 nơtrôn. C. 6 prôtôn và 14 nơtrôn. D. 8 prôtôn và 6 nơtrôn. Câu 16: Trong hiện tượng quang phát quang luôn có sự hấp thụ hoàn toàn một photon và: A. Giải phóng một photon có năng lượng nhỏ hơn. B. Giải phóng một photon có năng lượng lớn hơn. C. Giải phóng một electron liên kết thành electron tự do. D. Làm bật ra một electron khỏi bề mặt chất. Câu 17: Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1); x2 = A2cos(ωt + φ2) và x3 = A3cos(ωt + φ3). Biết A1 = 1,5A3; φ3 – φ1 = π. Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình vẽ. Giá trị của A2 là: A. A2 ≈ 4,18 cm B. A2 ≈ 6,15 cm C. A2 ≈ 8,25 cm D. A2 ≈ 3,17 cm Câu 18: Có thể nhận biết tia tử ngoại bằng: A. mắt người. B. Màn huỳnh quang. C. Quang phổ kế D. pin nhiệt điện Câu 19: Hai nguồn sóng AB cách nhau 8cm, về một phía của AB lấy thêm hai điểm CD sao cho CD = 4cm và hợp thành hình thang cân ABCD , biết bước sóng bằng 1cm hỏi đường cao của hình thang lớn nhất bằng bao nhiêu để trên CD có 5 điểm dao động cực đại A. 4cm B. 3cm C. 6cm. D. 5cm Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ. A. 480 vòng/phút. B. 25 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 75 vòng/phút. Câu 21: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Tần số dao động sóng. B. Bước sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Năng lượng sóng. Câu 22: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C = 4C1+9C2 thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 51m. Nếu điều chỉnh điện dung C = 9C1+C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C = C1 và C = C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là: A. 15m và 12m B. 19m và 16m C. 12m và 15m D. 16m và 19m Câu 23: Mạch RLC mắc nối tiếp biết R = 40 Ω; L = H và C = F . Hai đầu đoạn mạch mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế uAB = 80cos (100 πt – )V . Tổng trở của đoạn mạch là: A. 40 W B. 40W C. 80W D. 200 W Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về ánh sáng trắng, nếu xét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất so với vân trung tâm là: A. Tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai khe B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng xanh. D. Ánh sáng đỏ. Câu 25: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng 100gam gắn vào lò xo có độ cứng 100N/m đặt nằm ngang. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 40 cm/s dọc theo trục của lò xo cho vật dao động , chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Tại thời điểm t = 0,15s giữ cố định điểm chính giữa của lò xo sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ A. 4cm B. 2cm C. 2cm D. 4 cm Câu 26: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 27: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơ
Tài liệu đính kèm: