Kiểm tra học kỳ I – Năm học : 2014 – 2015 môn : Vật lý – Khối 12 thời gian làm bài : 60 phút

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1040Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I – Năm học : 2014 – 2015 môn : Vật lý – Khối 12 thời gian làm bài : 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I – Năm học : 2014 – 2015 môn : Vật lý – Khối 12 thời gian làm bài : 60 phút
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC : 2014 – 2015
 TRƯỜNG THPT HÀM NGHI	 MÔN : VẬT LÝ – KHỐI 12
 Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 05 trang
Họ tên thí sinh:.........................................................................
LớpSố báo danh:..........................................................
Câu 1 : Con lắc lò xo gồm vật nặng 500 g gắn với một lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(2πt + π/2)(cm). Cho π2=10. Gốc tọa độ và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng 0,1 J. Biên độ dao động của con lắc bằng : 	
A. 5 cm. 	B. 10 cm. 	C.7,2 cm. 	D. 13,7 cm.
Câu 2 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10cos(πt - π/4)(cm) (t tính bằng s). Cho π2=10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là : 
A. 10π cm/s2. 	B. 100 cm/s2	. C. 10 cm/s2. 	D. 100π cm/s2
Câu 3 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 3cos(5πt – 4πx)(cm) với t đo bằng giây, x đo bằng mét. Tốc độ truyền sóng này là :
	A. 0,5 m/s. 	B. 1 m/s. 	C. 1,25 m/s	. 	D. 2 m/s.
Câu 4 : Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động có tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Khi đầu A là nút, số nút sóng trên dây là :	
A. 7	B. 6	C. 5	D. 4.
Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
Sóng điện từ có những tính chất giống như sóng cơ học thông thường.
Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng, giữa chúng có hệ thức λ.f = 3.108 .
Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 2 của tần số.
Câu 6 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có L = 50 μH và điện dung C = 100pF. Mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng bao nhiêu ? Biết c = 3.108 m/s.
	A. 133,3 m	B. 4214,9 m	C. 4,2 m	D. 1,3 m
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?	
A. Chu kì là thời gian để vật thực hiện ½ dao động.
B. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong 1 chu kì.
C. Vận tốc của vật có độ lớn max khi nó đi ngang qua vị trí cân bằng.
D. Gia tốc của vật có độ lớn max khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 8 : Điện áp giữa 2 bản tụ C biến thiên theo phương trình u= 110cos(100πt)(V). Cho C= 30 nF. Năng lượng của mạch là :
	A. 2,5.10 – 4 J	B. 1,8.10 – 4 J	C. 3.10 – 4 J	D. 1,2.10 – 4 J
Câu 9: Từ thông qua khung dây biến thiên theo phương trình Φ = Φ0cos(ωt + π/2) thì trong khung xuất hiện suất điện động cảm ứng ε = ‏ﻉ0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng
	A. 0 rad	B. π/2 rad	C. – π/2 rad	D. π rad
Câu 10 : Để đảm bảo sức khỏe cho con người, mức cường độ âm phải không vượt quá 85dB. Một âm có cường độ bằng 10 – 4 W/m2 sẽ có mức cường độ âm bằng bao nhiêu lần mức cường độ âm cho phép ? Biết cường độ âm chuẩn là 10 – 12 W/m2. 
A. 0,94 lần.	B. 1 lần	C. 9,4 lần	D. 0,094 lần.
Câu 11 : Một vật 100 g dao động điều hòa, cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau bằng 0,2 s thì động năng 
của vật lại có giá trị bằng thế năng. Cho π2 = 10. Độ cứng lò xo bằng :
	A. 5 N/m	B. 20,52 N/m	C. 6,16 N/m	D. 15 N/m
Câu 12 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 10cos(5πt + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1 s, gia tốc của chất điểm này có giá trị bằng :
A. 250π2 cm/s2. B. - 250π2 cm/s2. 	C. 0 cm/s2. D. 250 cm/s2.
Câu 13 : Mạch dao động LC lí tưởng, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 20 V, cường độ dòng điện cực đại qua mạch là 10 mA. Tại thời điểm cường độ dòng điện có giá trị bằng 5 mA thì độ lớn điện áp hai đầu bản tụ là :
	A. 20 V	B. 8,8 V	C. 17,3 V	D. 10 V
Câu 14 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=50 Ω tụ điện có điện dung C = 100/π (μF) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng :
	A. 0,6 (H).	 B. 0,2 (H).	 C. 0,02 (H).	D. 0,05 (H).
Câu 15 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu tự do, có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là : 
 A. 2 m. 	B. 1 m. 	C. 0,67 m. 	D. 0,5 m.
Câu 16 : Nhận xét nào sau đây là sai ?
Vận tốc của vật dao động điều hoà tăng dần đều khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
Vận tốc của vật dao động điều hoà đạt giá trị lớn nhất khi nó đi qua vị trí cân bằng.
Ứng với cùng một giá trị vận tốc của vật dao động điều hoà có hai vị trí của vật mà hai vị trí này đối xứng nhau qua vị trí cân bằng.
Trong một chu kì dao động của vật có hai lần vận tốc của vật dao động điều hoà bị triệt tiêu.
Câu 17 : Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo ½ l dao động điều hoà với chu kì :
	A. ½ T.	B. T.	C. 2T.	D. T/.
Câu 18 : Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng
A. có cùng tần số, cùng phương truyền.	
B. cùng biên độ, và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. Cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.	
D. Cùng tần số, cùng phương và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 19 : Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản của tụ điện có biểu thức là q= 3.10 – 6 cos2000t (C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
	A. i= 6cos(2000t – π/2) (mA).	B. i= 6cos(2000t + π/2) (mA).
	C. i= 4cos(2000t – π/2) (mA).	D. i= 4cos(2000t + π/2) (mA).
Câu 20 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u= 220cos(100πt +π/2) (V) thì dòng điện chạy qua mạch là i= 3cos(100πt +π/4) (A). Công suất của mạch là :
	A. 173,3 W	B. 233,3 W	C. 330 W	D. 400 W.
Câu 21 : Tại cùng một nơi trên mặt đất, 2 con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 dao động (biện độ nhỏ) với các chu kì là T1= 2 s và T2= 1 s. Cũng tại nơi này, con lắc đơn có chiều dài l = l1 - l2 dao động với chu kì là :
	A. 1,73 s	B. 3 s	C. 1 s	D. 1,41 s.	
Câu 22 : Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là 10cm và 15cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng :
	A. 25 cm.	B. 18 cm.	C. 11,2 cm.	D. 5 cm.	
Câu 23 : Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số 100Hz, gây ra các sóng có biên độ 4cm. Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 2cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là :
	A. 22,2 cm/s.	B. 20 cm/s.	C. 25 cm/s.	D. 15,7 cm/s.
Câu 24 : Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π (H) và tụ điện có điện dung 100/π (μF). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là :
 A. 0,89A. 	B. 0,63A. 	C. 0,45 A. 	D. 1,41A.
Câu 25 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u= 200cos100πt (V). Biết R= 50 Ω ; ω2LC = 1. Công suất của mạch khi đó có độ lớn bằng :
	A. 200 W	B. 400 W	C. 800 W	D. 1000 W.
Câu 26 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến điện ?
Sóng điện từ có tần số hàng ngàn Hz trở lên mới gọi là sóng vô tuyến điện.
Sóng điện từ có tần số càng lớn thì bước sóng càng nhỏ.
Những dao động điện từ có tần số từ 100 Hz trở xuống, sóng điện từ của chúng không thể truyền đi xa.
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 27 : Một vật dao động điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật có li độ là 3 cm thì vận tốc của nó có độ lớn là 2 m/s. Tần số góc của dao động là :	
	A. 2500 rad/s	B. 2500π rad/s	C. 50 rad/s	D. 50π rad/s.
Câu 28 : Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20 cm dọc theo trục Ox với tần số góc 2π (rad). Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ 5 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :
	A. x= 10cos(2πt – π/3) (cm).	B. x= 10cos(2πt + π/3) (cm).
	C. x= 20cos(2πt – π/3) (cm). 	D. x= 20cos(2πt + π/3) (cm).
Câu 29 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa hộp X (X chứa 2 trong số 3 phần tử R, L và C) điện áp xoay chiều u = 240cos(100πt + π/12) (V) thì dòng điện chạy qua X là i= 2cos(100πt + π/6) (A). Chọn câu đúng ?
	A. Hộp X chứa R= 115,9Ω và ZL = 31,1 Ω. B. Hộp X chứa R= 115,9Ω và ZC = 31,1 Ω.
	C. Hộp X chứa ZL= 115,9Ω và ZC = 31,1 Ω. D. không xác định được.
Câu 30 : Một đường dây có điện trở 50 Ω dẫn một dòng điện xoay chiều từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng mà nhà máy điện cung cấp là 500 kV, công suất cung cấp của nhà máy điện là 10 MW, hệ số công suất của mạch truyền tải là 0,85. công suất hao phí là bao nhiêu ?
	A. 27,68 kW	B. 20,52 kW	C. 15,78 kW	D. 9,35 kW
Câu 31 : Một người quan sát một cái phao trên mặt nước, thấy khoảng thời gian từ lần nhô lên thứ 3 đến lần nhô lên thứ 33 là 45 s và hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau 3 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là :
	A. 0,25 m/s	B. 0,5 m/s	C. 1,5 m/s	D. 2 m/s.
Câu 32 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 30 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với quỹ đạo dài 20 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là :
A. 90,3 cm/s. 	B. 100 cm/s. 	C. 122,5 cm/s. 	D. 225 cm/s.. 
Câu 33 : Hai dao động điều hoà có cùng tần số, trong điều kiện nào thì li độ của hai dao động ở mọi thời điểm đều bằng nhau ?	
 A. hai dao động ngược pha.	B. hai dao động có cùng biên độ.
 C. hai dao động cùng pha.	D. hai dao động có cùng biên độ và cùng pha. 
Câu 34 : Dùng vôn kế đo điện áp hai đầu mạch xoay chiều u = 141,4cosπt (V) thì số chỉ của vôn kế này là : 
A. 70,9 V. 	B. 200 V. 	C. 141,4 V. 	D. 100 V.
Câu 35 : Một dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz và cường độ dòng điện hiệu dụng 1,414 A. Vào thời điểm t=0, cường độ dòng điện bằng với giá trị hiệu dụng và đang giảm dần theo chiều âm. Biểu thức dòng điện là :
A. i = 1,414cos(100πt +π/3) (A).	B. i = 2cos(100πt – π/4) (A).
	C. i = 1,414cos(100πt – 3π/4) (A).	D. i = 2cos(100πt +π/4) (A).
Câu 36 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động của con lắc luôn hướng :
A. theo chiều chuyển động của vật nặng. B. về vị trí cân bằng của vật nặng.
C. theo chiều âm quy ước. D. theo chiều dương quy ước.
Câu 37 : Một mạch dao động LC lí tưởng dao động điện từ với cường độ dòng điện max trong mạch bằng 5 A. Tại thời điểm năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng :
	A. 2,9 A	B. 3,5 A	C. 1,7 A	D. 4,2 A
Câu 38 : Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 7cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O 1/3 bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là :
	A. uM = 7cos(100πt + π/3) (cm).	B. uM = 7cos(100πt - 2π/3) (cm).
	C. uM = 7cos(100πt - π) (cm).	D. uM = 7cos(100πt ) (cm).
Câu 39 : Điện tích trên tụ có phương trình q = 6cos100πt. Tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch dao động lí tưởng LC vào lúc t = 7,5 ms bằng bao nhiêu ?
	A. 1/4	B. 1/3	C. 1/2	D. 1
Câu 40 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 3cos(50πt - π/2)(A) chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1s (tính từ thời điểm t =0), số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 0 là :
	A. 2 lần	B. 25 lần	C. 50 lần	D. 100 lần.
------ HẾT ------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC : 2014 – 2015
 TRƯỜNG THPT HÀM NGHI	 MÔN : VẬT LÝ – KHỐI 12
 Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian giao đề) 
 ĐÁP ÁN
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN 
1
B
21
A
2
B
22
A
3
C
23
C
4
A
24
D
5
B 
25
B
6
A
26
D
7
C
27
C
8
B
28
A
9
A 
29
B
10
A
30
A
11
C
31
D
12
B
32
C
13
C
33
D
14
A
34
D
15
C
35
D
16
A
36
B
17
D
37
A
18
D
38
B
19
B
39
D
20
B
40
C
-----HẾT-----

Tài liệu đính kèm:

  • docLy 12.doc