Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Đề số 93

pdf 7 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 994Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Đề số 93", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Đề số 93
Trang 1/7 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH ĐỀ MINH HỌA-KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn thi: Toán 
Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1. (2,0 điểm). Cho hàm số 
2 1
1
x
y
x



 có đồ thị (H). 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số. 
b) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến cách đều 2 điểm , (2,4) ( 4, 2 .)A B   
Câu 2. (1,0 điểm). 
a. Cho góc  thỏa mãn tan 2  . Tính 
3 3
3
8cos 2sin cos
A
2cos sin
  

 
b. Cho số phức z thỏa mãn (1 2 ) 1- 2 i z i . Tính 2 (1 2 )  iz i z 
Câu 3. (0,5 điểm). Giải phương trình 
2 2 9 2
log .log (8 ) - log .log 3 9x x x 
Câu 4. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2 2
2
2 2 4 2
6 11 10 4 2 0
      

     
x x y y
x y x x
Câu 5. (1,0 điểm). Tính tích phân: 
2
1
( 1 ln )  I x x x dx 
Câu 6. (1,0 điểm). Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh .a Góc  060 ,BAC  hình chiếu 
vuông góc của S trên mặt ( )ABCD trùng với trọng tâm của tam giác .ABC Mặt phẳng  SAC hợp với mặt 
phẳng ( )ABCD góc 060 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách từ B đến ( )SCD theo .a 
Câu 7. (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác nhọn ABC. Đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường 
thẳng BC lần lượt có phương trình 3 5 8 0, 4 0.x y x y      Đường thẳng qua A và vuông góc với đường 
thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là (4, 2).D  Viết phương trình đường 
thẳng AB, biết hoành độ điểm B không lớn hơn 3. 
Câu 8. (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng   : 1 0P x y z    và điểm (1, 1,2)A  . Viết 
phương trình đường thẳng  đi qua A và vuông góc với ( )P . Tính bán kính của mặt cầu (S) có tâm thuộc 
đường thẳng  , đi qua A và tiếp xúc với ( )P . 
Câu 9. (0,5 điểm). Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 
môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh 
học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lí và 20 
học sinh chọn môn Hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X. Tính xác suất để trong 3 học 
sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lí và học sinh chọn môn Hóa học. 
Câu 10. (1,0 điểm). Cho x là số thực thuộc đoạn 
5
[ 1, ]
4
 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 
5 4 1
5 4 2 1 6
x x
P
x x
  

   
------HẾT------ 
Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810) đã chia sẻ đến 
www.laisac.page.tl
Trang 2/7 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH ĐÁP ÁN MINH HỌA-KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn thi: Toán 
HƯỚNG DẪN CHẤM 
(Hướng dẫn chấm có 05 trang) 
I. Hướng dẫn chung 
1/ Học sinh trả lời theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm, thì vẫn 
cho đủ điểm như hướng dẫn quy định. 
2/ Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và 
được thống nhất trong tổ chấm kiểm tra. 
3/ Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Điểm toàn bài tối đa là 10,0 điểm. 
II. Đáp án và thang điểm 
Câu Đáp án Điểm 
Câu 1 
(2 điểm) 
Cho hàm số 
2 1
1
x
y
x



 có đồ thị (H). 
 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số. 
- Tập xác định:  \ 1D   
- Sự biến thiên: 
 
2
' 1
1
0,
1
xy
x
 

  . 
0,25 
+ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ; 1)  và ( 1; )  . 
+ Hàm số không có cực trị 
+ Giới hạn: 
 * lim 2; lim 2
x x
y y
 
  Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 
 *
1 1
lim ; lim
x x
y y
  
    Đường thẳng x = - 1 là tiệm cận đứng đồ thị hàm số. 
0,25 
+ Bảng biến thiên: 
0,25 
Vẽ đồ thị 
0,25 
Trang 3/7 
b. Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến cách đều 2 điểm , (2,4) ( 4, 2 .)A B   
Gọi 0x là hoành độ của tiếp điểm. 
Phương trình tiếp tuyến của  H tại M là  
 
  002
00
1 2 1
:
11
x
d y x x
xx

  

0,25 
Vì tiếp tuyến d cách đều 2 điểm A và B nên tiếp tuyến đi qua trung điểm I của AB hoặc 
song song với AB 
* Nếu tiếp tuyến đi qua trung điểm I(-1,1) của AB thì 0 1x  
Vậy phương trình tiếp tuyến là 
1 5
4 4
y x  
0,25 
0,25 
* Nếu tiếp tuyến song song với đường thẳng AB: 2y x  
Ta có 
 
0
02
00
01
1 ( -1)
21
x
x
xx

      
Với 
0 0x  , ta có phương trình tiếp tuyến là: 1y x  
Với 
0 2x   , ta có phương trình tiếp tuyến là: 5y x  
0,25 
Câu 2 
(1 điểm) 
a. Cho góc  thỏa mãn tan 2  . Tính 
3 3
3
8cos 2sin cos
A
2cos sin
    

  
b. Cho số phức z thỏa mãn (1 2 ) 1- 2 i z i . Tính 2 (1 2 )  iz i z 
a. 
    

  
3 3
3
8cos 2sin cos
A
2cos sin
3 2
2 3
3 2
2 3
9 2 tan tan
2(1 tan ) tan
9 2.2 2 3
2(1 2 ) 2 2
 
 
 

 
  
 
 
0,25 
0,25 
b. Ta có 
1 2
(1 2 ) 1- 2
1 2
3 4
5 5
i
i z i z
i
i

 

   
Suy ra 2 (1 2 ) 2 (
3 4 3 4
5 5 5 5
) (1 ( )2 )iz i z i i ii        
13 4
5 5
i   
0,25 
0,25 
Câu 3 
(0.5 điểm) 
Giải phương trình 
2 2 9 2
log .log (8 ) - log .log 3 9x x x 
 Điều kiện: 0x  
Phương trình trở thành:  92 2 2
3
log
log .(log 8 log ) - 9
log 2
x
x x 
2
2 2
5
log log 9 0
2
x x   
2
2
log 2
9
log
2
x
x








0,25 
Với 2log 2 4x x   (Thỏa mãn điều kiện) 
Với 
2
9 2
log
2 32
x x    (Thỏa mãn điều kiện) 
Vậy phương trình có 2 nghiệm 
2
4,
32
S
  
  
  
0,25 
Trang 4/7 
Câu 4 
(1 điểm) 
Giải hệ phương trình 
2 2
2
2 2 4 2 (1)
6 11 10 4 2 0 (2)
x x y y
x y x x
      

     
Điều kiện: 
2
2
4 2 0
2 4 10 0
y y
x x
   

   
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 
2 2
2 4(10 4 2 ) 14 4 26 11 10 4
2 4
x x x x
y x x x
   
       
Rút gọn ta được: 2 24( 6 11) 14 4 2 10 2 15 0y x x x x x y          (3) 
Tương tự phương trình (1) 
2
2 2 2 24 22 2 4 2 2 4 4 3 0
2
y y
x x y y x x y y
  
             (4) 
Cộng vế với vế của (3) và (4) ta được: 
2 2 2 2 13 6 6 12 0 3( 1) ( 3) 0
3
x
x x y y x y
y

           
 
Kết hợp với điều kiện đề bài, suy ra nghiệm hệ phương trình là (1, 3)S   
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
Câu 5 
(1 điểm) Tính tích phân: 
2
1
( 1 ln )  I x x x dx 
Ta có 
2 2 2
1 2
1 1 1
( 1 ln ) 1 lnI x x x dx x x dx x xdx I I          
Tính 
2
1
1
1I x x dx  
Đặt 21 1 2t x t x tdt dx       
Đổi cận: 2 3x t   
 1 2x t   
Vậy 
3
3 5 3
2
1
2 2
2 8 4
3 2
5 15
2
( 1)2
5 3
t t
I t t tdt
 
     
 
 
Tính 
2 22 22 2
1 11 1
3
ln ln 2ln 2 2ln 2
2 2 4 4
x x x
x xdx x dx       
Vậy 1 2
8 4
3 2
5 15
3
2ln 2
4
I I I      
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
Câu 6 
(1 điểm) 
Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh .a Góc  060 ,BAC  hình 
chiếu vuông góc của S trên mặt ( )ABCD trùng với trọng tâm của tam giác 
.ABC Mặt phẳng  SAC hợp với mặt phẳng ( )ABCD góc 060 . Tính thể tích khối 
chóp .S ABCD và khoảng cách từ B đến ( )SCD theo .a 
Trang 5/7 
E
S
H O
D
CB
A
Gọi O AC BD  Ta có 
 0, 60OB AC SO AC SOB    
Xét tam giác SOH vuông tại H: 
0
0
tan 60
3
. tan 60 . 3
6 2
SH
HO
a a
SH OH

   
0,25 
Vì tam giác ABC đều nên 
2 3
2.
2
ABCD ABC
a
S S  
Vậy 
2 3
.
1 1 3 3
. . .
3 3 2 2 12
S ABCD ABCD
a a a
V SH S   (đvtt) 
0,25 
Tính khoảng cách từ B đến ( )SCD theo .a 
Trong (SBD) kẻ OE//SH. Khi đó OC,OD,OE đôi một vuông góc và 
3 3
, ,
2 2 8
a a a
OC OD OE   
Áp dụng công thức
2 2 2 2
1 1 1 1 3
( ,( )) 112
a
d
d O SCD OC OD OE
     
Mà 
6
( ,( )) 2 ( ,( ))
112
a
d B SCD d O SCD  
0,25 
0,25 
Câu 7 
(1 điểm) 
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác nhọn ABC. Đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A 
và đường thẳng BC lần lượt có phương trình 3 5 8 0, 4 0.x y x y      Đường 
thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác 
ABC tại điểm thứ hai là (4, 2).D  Viết phương trình đường thẳng AB, biết hoành 
độ điểm B không lớn hơn 3. 
Gọi M là trung điểm BC, H là trực tâm tam 
giác ABC, K là giao điểm của BC và AD, 
E là giao điểm của BH và AC. Do M là 
giao điểm của AM và BC nên M thỏa mãn: 
7
3 5 8 0 7 12
( , )
4 0 1 2 2
2
x
x y
M
x y
y

   
   
     

0,25 
 Do AD BC nên AD có VTPT (1,1)n 

 và AD qua D nên phương trình AD: 
2 0x y   
Do A là giao điểm của AD và AM nên A thỏa mãn 
1
(1,
3 5 8 0
4 0
1)
1
x
A
x
x y
y
y
 
  
 
  
  
Gọi K là giao điểm BC và AD. Suy ra (3, 1)K  
Tứ giác HKCE nội tiếp nên    ,BHK KCE KCE BDA  (nội tiếp chắn cung AB). 
Suy ra  BHK BDK , Vậy K là trung điểm của HD nên H(2,4) 
Do B thuộc BC nên ( , 4)B t t  . Và M là trung điểm BC nên (7 ,3 )C t t  
( 2, 8), (6 ,2 )HB t t AC t t     
 
H là trực tâm tam giác ABC nên . ( 2)(6 ) ( 8)(2 ) 0 2, 7HB AC t t t t t t         
 
0,25 
0,25 
Trang 6/7 
Do hoành độ của B không lớn hơn 3 nên t = 2 
Suy ra (2, 2), (5,1)B C 
Phương trình đường thẳng AB qua A và có VTPT (3,1)n 

 có dạng: 3 4 0x y   
0,25 
Câu 8 
(1 điểm) 
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng   : 1 0P x y z    và điểm (1, 1,2)A  . 
Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và vuông góc với ( )P . Tính bán kính 
của mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng  , đi qua A và tiếp xúc với ( )P . 
 Do  vuông góc với ( )P nên  có VTPT (1, 1,1)Pu n  
 
Phương trình đường thẳng  qua (1, 1,2)A  là: 
1
1
2
x t
y t
z t
 

  
  
Gọi tâm (1 , 1 , 2 )I I t t t     . Lúc đó 
2 3 3 1( ,( )) 3
23
t
R IA d I P t t

       
Vậy 
3
2
R  
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
Câu 9 
(1 điểm) 
Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó 
có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số 
các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng 
kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lí và 20 học sinh chọn môn Hóa học. 
Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X. Tính xác suất để trong 3 học sinh 
đó luôn có học sinh chọn môn Vật lí và học sinh chọn môn Hóa học. 
 Số phần tử của không gian mẫu là 3
40n C  
Gọi A là biến cố “3 học sinh được chọn luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học sinh 
chọn môn Hóa học” 
Số phần tử của biến cố A là 1 2 2 1 1 1 110 20 10 20 20 10 10. . . .An C C C C C C C   
Vậy xác suất để xảy ra biến cố A là 
120
247
A
A
n
P
n
  
0,25 
0,25 
Câu 10 
(1 điểm) Cho x là số thực thuộc đoạn 
5
[ 1, ]
4
 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 
5 4 1
5 4 2 1 6
x x
P
x x
  

   
 Đặt 5 4 , 1a x b x    thì 2 24 9,a b  với , 0a b  
Do đó đặt [0, ]
2

  với a=3sin ,2b=3cos  . Khi đó: 
3
3sin cos 2sin cos2
2 6 3sin 3cos 6 2sin 2 cos 4
a b
P
a b
   
   
 
  
     
0,25 
Xét hàm số 
2sin cos
( )
2sin 2cos 4
x x
f x
x x


 
 với [0, ]
2
x

 
Ta có /
2
6 4sin 8cos
( ) 0, [0, ]
(2sin 2 cos 4) 2
x x
f x x
x x
 
   
 
0,25 
Suy ra hàm số f(x) luôn luôn đồng biến trên [0, ]
2

 0,25 
Trang 7/7 
Do đó: 
[0, ] [0 , ]
2 2
1 1
min ( ) (0) ;max ( ) ( )
6 2 3
x x
f x f f x f
 

 
     
Vậy 
1 5
min 
6 4
P khi x

  
1
 1
3
Max P khi x   
0,25 
-------HẾT------- 
Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810) đã chia sẻ đến 
www.laisac.page.tl

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkimtrong.de093.2015.pdf