Bộ đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý năm 2017 - Trường THPT Thọ Xuân 5

doc 37 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/10/2025 Lượt xem 24Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý năm 2017 - Trường THPT Thọ Xuân 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý năm 2017 - Trường THPT Thọ Xuân 5
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THỌ XUÂN 5
MÃ ĐỀ THI: 666
ÐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút.(không kể thời gian giao bài)
Họ và tên thí sinh:SBD:.....
 Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1, 1MeV=1,6.10-13J, 1uc2 = 931,5MeV
Câu 1: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A..	B. .	C. .	D. .
Câu 2:Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng 16 cm. Dao động này có biên độ là A.4 cm.	B. 16 cm.	C. 2 cm.	D. 8cm.
Câu 3:Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1=A1cos(ωt +φ1) và x2 = A2cos(ωt +φ2). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A =.	B. A = .
C. A = A1 + A2 + 2A1A2cos(φ2 - φ1).	D. A = A1 + A2 - 2A1A2cos(φ2 - φ1).
Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(10pt - ) (mm) . Tần số góc của sóng này là
A. 2p Rad/s.	B. 20p Rad/s.	C. p Rad/s.	D.10p Rad/s.
Câu 5:Sóng ngang là sóng
A. trong đó các phần tử vật chất môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. lan truyền theo phương nằm ngang. 
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 6: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là cả hai đều
A. là sóng điện từ B. truyền được trong chân không
C. là quá trình truyền năng lượng D. là sóng dọc
Câu 7: Dòng điện xoay chiều do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức: i = 4cos (100πt + π/3) (A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện này là
A. A	 B. A.	C. 2 A.	 	D. 4 A.
Câu 8: Công thức nào sau đây là sai khi tính hệ số công suất của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp?
A. cosj = . B. cosj = .	C. cosj = .	D. cosj = .
Câu 9: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = (F) một điện áp xoay chiều có tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. ZC = 200.	B. ZC = 100.	C. ZC = 50.	D. ZC = 25.
Câu 10: Sóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li là
A.sóng ngắn.	B. Sóng cực ngắn.	
C.sóng trung.	D.sóng dài.	
Câu 11: Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam có tần số 100MHz. Tìm bước sóng.
A. 1m. 	B.5m.	C. 10m.	D. 3 m.
Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = .10-3(F) và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là
A. H.	B. H.	 C.H.	D. 5.10-4H.
Câu 13: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. đều có bản chất là sóng điện từ. B. đều có bước sóng lớn hơn ánh sáng khả kiến.
C. đều có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng khả kiến. D. đều nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 14: Quang phổ liên tục của một vật 
A. Phụ thuộc nhiệt độ của vật. 
B.Phụ thuộc bản chất của vật.
C. Phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của vật.
D. Không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật.
Câu 15: Tia tử ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. sấy khô các sản phẩm nông nghiệp.
B. kiểm tra vết nứt, xước trên bề mặt sản phẩm.
C. khử trùng. 
D. chữa bệnh còi xương. 
Câu 16: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A.các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 17: Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang?
A.đènLED.	B.hòn than hồng. 	
C.	bóng đèn xe máy.	D.ngôi sao băng.
Câu 18: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị bằng
A.525 nm.	B. 1057 nm.	C. 220 nm.	D.661 nm.
Câu 19: Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 238 proton và 146 nơtron.	B. 92 proton và 238 nơtron.
C. 238 proton và 92 nơtron.	D. 92 proton và 146 nơtron.
Câu 20: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia và tia .	B. A. tia và tia Rơnghen
C. tia và tia .	D. tia và tia Rơnghen.
Câu 21: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn 
A. số nuclôn.	B. số nơtrôn. 	C. khối lượng. 	D. số prôtôn. 
Câu 22: Chọn câu sai.
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.	 
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. 
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76 mm. 
Câu 23: Một chùm tia sáng trắng chiếu qua một lăng kính sẽ bị tách ra thành các chùm tia màu khác nhau. Đây là hiện tượng 
A. tán sắc ánh sáng.	B. giao thoa ánh sáng.
B. tán xạ ánh sáng.	D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acoswt. Vật nặng có khối lượng m. Khi vật m qua vị trí có li độ x = thì động năng của vật có giá trị là :
A. mw2A2. 	 B. mw2A2. 	C. mw2A2. 	D. mw2A2.
Câu25:Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp ngược pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k = 0; 1; 2; 3;...) là:
A. 2kλ B. (k + 1/2 ) λ C. kλ/2 D. kλ
Câu 26: Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất phóng xạ này còn lại
A.0,62 g.	B. 0,87 g.	C. 0,78 g.	D. 0,92 g.
Câu 27:Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ (H) một điện áp xoay chiều 220V - 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng
A. I = 2,2A.	B. I = 2,0A. 	C. I = 1,6 A. 	D. I = 1,1A.
Câu 28: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinwt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng?
A. .	 B. . 	C. . 	D. .
Câu 29: Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo
A. N về M.	B. N về L.	C. N về K.	D. M về L.
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng
A.0,018 J. 	B.0,024 J.	C. 0,032 J. 	D. 0,050 J.
Câu 31: Vật dao động theo phương trình x =4cos(10pt-p/6) cm, thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ -2 cm đến 2 cm là:
 A. 0.1s B. 0.05s C. 0.02s D.0.01s
Câu 32: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là
A. sóng cơ.	B. sóng vô tuyến.	 C. sóng điện từ.	D. sóng ánh sáng
Câu 33: Một vật dao động điều hoà với phương trình thì động năng và thế năng của nó dao cũng biến thiên tuần hoàn với tần số 
	A. f’ = f.	B. f’ = 4f.	C. f’ = f/2.	 D. f’ = 2f.
Câu 34: . Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và X là uLX. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch chứa X và C là uXC Đồ thị biểu diễn uLX và uXC được cho như hình vẽ. Biết ZL = 3ZC; đường biểu diễn uLX là đường nét liền. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu hộp kín X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 75 V B. 90 V	C. 54 V	 D. 64 V
Câu 35: Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là us1 = 2cos(10pt - ) (mm) và us2 = 2cos(10pt + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M=10cm và cách S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất cách S2 một đoạn bằng
A. 2,33cm.	B. 3,07cm.	C. 3,7cm.	D. 6cm.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cost (có thay đổi được trên đoạn vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm). Cho biết R = 300 , L = (H); C = (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A. B.50V; 50V.	C.50V; V.	D.100 V; 50V.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Quang phổ vạch phát xạ của Hyđrô có 4 vạch màu đặc trưng nào trong vùng ánh sáng nhìn thấy?
A. Đỏ, lục, lam, chàm	B. Đỏ, vàng, chàm, tím	
C. Đỏ, cam, chàm, tím	D. Đỏ, lam, chàm, tím
Câu 39:Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M (không tính M) . Biết M cách A 1cm.
A. 6 điểm.	B. 4 điểm.	C. 5 điểm.	D. 3 điểm.
Câu 40: Bắn một hạt proton có khối lượng mp vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với vận tốc có cùng độ lớn và có phương vuông góc với nhau. Nếu xem gần đúng khối lượng hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của nó thì tỉ số tốc độ V’của hạt X và V của hạt proton là
A..	B. .	C..	D. .
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THỌ XUÂN 5
MÃ ĐỀ THI: 888
ÐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút.(không kể thời gian giao bài)
Họ và tên thí sinh:SBD:.....
 Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1, 1MeV=1,6.10-13J, 1uc2 = 931,5MeV
Câu 1: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt?
 A. Phản xạ.	 B. Khúc xạ.	 C. Phản xạ toàn phần.	D. Tán sắc.
Câu 2: Dao động tắt dần là một dao động có
 A. cơ năng giảm dần do ma sát. B. chu kỳ giảm dần theo thời gian.
 C. tần số tăng dần theo thời gian. D. biên độ không đổi.
Câu 3: Chu kỳ của con lắc đơn được tính bởi công thức
 A. . B. .
 C. . D. .
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Con lắc dao động với chu kỳ T. Độ cứng của lò xo được tính theo m và T là
 A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Một vật nặng gắn vào một lò xo có độ cứng k = 20 (N/m) dao động với biên độ A = 5 (cm). Khi vật nặng cách vị trí biên 4 (cm), động năng của vật là
 A. 0.024 J. B. 0,0016 J. C. 0,009 J. D. 0,041 J.
Câu 6: Một sóng cơ có tần số f, bước sóng , khi đó tốc độ sóng được tính theo công thức
 A. v = /f . B. v = f/. C. v = .f . D. v = 2.f.
Câu 7: Một lá thép mỏng dao động với chu kỳ T=10-2 s. Sóng âm do lá thép phát ra là
 A. hạ âm. B. siêu âm. C. tạp âm. D. âm nghe được.
Câu 8: Trong giao thoa sóng cơ, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm liên tiếp dao động với biên độ cực đại là
 A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là 2 A thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị cực đại bằng
 A. 1 A. 	 B. 2 A. 	 C. 2 A .	 D. 0, 5 A.
Câu 10: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100pt +p/2) (A). Chọn câu phát biểu sai khi nói về i.
 A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A. 	 B. Tần số dòng điện là 50Hz.
 C. i luôn sớm pha hơn u một góc p/2 	 D. Pha ban đầu là p/2.
Câu 11: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại?
 A. Tia gamma.	 B. Tia X.	 C. Tia tử ngoại.	 D. Tia catôt.
Câu 12: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
 A. khối lượng hạt nhân.	 B. năng lượng liên kết.
 C. độ hụt khối. 	D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
Câu 13: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
 A. luôn cùng pha.	 B. không cùng loại.	 C. luôn ngược pha. D. cùng tần số.
Câu 14: Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng
 A. tần số.	 B. bước sóng.	 C. tốc độ.	 D. năng lượng.
Câu 15: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi
 A. hóa năng thành điện năng.	 B. năng lượng điện từ thành điện năng.
 C. cơ năng thành điện năng.	 D. nhiệt năng thành điện năng.
Câu 16: Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích ở nhiệt độ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch sẽ phát xạ
 A. quang phổ vạch.	 B. quang phổ đám.
 C. quang phổ liên tục. D. quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?
 A. Điện trở thuần.	 B. Tụ điện và cuộn cảm thuần.
 C. Tụ điện.	 D. Cuộn cảm thuần.
Câu 18: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
	A. tăng lên 2 lần. 	B. tăng lên 4 lần.	C. giảm đi 4 lần.	D. giảm đi 2 lần
Câu 19: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra:
 A. điện trường xoáy.	 B. từ trường xoáy.	 C. điện từ trường.	D. điện trường.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
 A. không đổi theo thời gian.	 B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
 C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.	 D. là hàm bậc hai của thời gian.
Câu 21: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là
 A. 10 Hz.	B. 12 Hz.	C. 40 Hz.	D. 50 Hz.
Câu 22: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
 A.11/120 s.	 B.1/60 s.	 C.1/120 s.	D. 1/12 s.
Câu 23: Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa có treo một con lắc đơn dài l = 1 (m) khi bắt đầu bay thì đồng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy g=10 (m/s2 ), . Đến khi đạt độ cao h=1500 (m) thì con lắc đã thực hiện được số dao động là
 A. 20.	 B. 14.	 C. 10. 	D. 18.
x
0
P
R
t
Câu 24: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ 
thuộc của li độ x vào thời gian t của một 
điểm trên phương truyền sóng của một 
sóng hình sin. Đoạn PR trên trục thời 
gian t biểu thị gì ?
	A. Một phần hai chu kỳ 
 B. Một nửa bước sóng
	C. Một phần hai tần số D. Hai lần tần số 
Câu 25: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch (V) Khi thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là
 A. 90 V.	 B. 120 V.	 C. 75 V.	 D. 75V.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là hoặc thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là thì khoảng vân trên màn là
 A. 3 mm.	 B. 2,5 mm.	 C. 2 mm. D. 4 mm.
Câu 27: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(wt - p/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(wt + p/3). Đoạn mạch AB chứa
A. điện trở thuần
B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
D. tụ điện
Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cho L, C không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì Pmax. Khi đó
A. R0 = (ZL – ZC)2. 	B. R0 = .	C. R0 = ZL – ZC.	D. R0 = ZC – ZL.
Câu 29: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
	A. một bước sóng.	 B. nửa bước sóng.	
 C. một phần tư bước sóng.	D. hai lần bước sóng
Câu 30: Chọn câu sai 
	A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
	B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
	C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó
Câu 31: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.	
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.	
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 32: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng
A. iôn hoá. B. quang điện ngoài.	C. quang dẫn.	D. phát quang của chất rắn.
Câu 33: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, giá trị của L có thể thay đổi được. Cho L thay đổi để điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại của điện áp hai đầu cuộn cảm bằng 
A. B. C. 	D. 
Câu 34: Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 
 A. bằng động năng của hạt nhân con.	 B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
 C. bằng không.	 D. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 35: Một dòng điện xoay chiều hình sin có giá trị cực đại I0 chạy qua một điện trở thuần R. Công suất toả nhiệt là
	A. .	B. .	C. .	D. 2.
t(s)
0,4
0
F(N)
0,3
Câu 36. Một vật có khối lượng m =100 g dao động điều hòa dưới tác dụng của lực hồi phục F phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Lấy . Phương trình dao động của vật là
 A. cm.	
 B. cm.
 C. cm.	
 D. cm.
Câu 37: Chọn kết câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp là
	A. P = UIcos.	B. P = I2R.	
	C. công suất tức thời.	D. công suất trung bình trong một chu kì.
Câu 38: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định Khi R=R0 thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì
 A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm. B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
 C. công suất trên biến trở giảm.	 D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.
Câu 39: Máy biến áp là thiết bị:
A. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
 	B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
	C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.	
 	D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0coswt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi:
	A. wL > . 	B. wL = . 	C. wL < . D. w = .
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THỌ XUÂN 5
MÃ ĐỀ THI: 686
ÐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút.(không kể thời gian giao bài)
Họ và tên thí sinh:SBD:.....
 Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1, 1MeV=1,6.10-13J, 1uc2 = 931,5MeV
Câu 1: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia và tia .	B. A. tia và tia Rơnghen
C. tia và tia .	D. tia và tia Rơnghen.
Câu 2: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn 
A. số nuclôn.	B. số nơtrôn. 	C. khối lượng. 	D. số prôtôn. 
Câu 3: Chọn câu sai.
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.	 
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. 
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76 mm. 
Câu 4: Một chùm tia sáng trắng chiếu qua một lăng kính sẽ bị tách ra thành các chùm tia màu khác nhau. Đây là hiện tượng 
A. tán sắc ánh sáng.	B. giao thoa ánh sáng.
B. tán xạ ánh sáng.	D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acoswt. Vật nặng có khối lượng m. Khi vật m qua vị trí có li độ x = thì động năng của vật có giá trị là :
A. mw2A2. 	 B. mw2A2. 	C. mw2A2. 	D. mw2A2.
Câu 6:Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp ngược pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k = 0; 1; 2; 3;...) là:
A. 2kλ B. (k + 1/2 ) λ C. kλ/2 D. kλ
Câu 7: Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g ch

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_3_mon_vat_ly_nam_2017_truong.doc