Bộ đề thi môn Toán Lớp 3

docx 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi môn Toán Lớp 3
20 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 3
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (1 điểm)
	72 : 8 = 	64 : 8 = 
	8 x 8 = 	9 x 7 =
	9 x 4 = 	54 : 6 = 
	81 : 9 =	8 x 5 =
	80 : 8 = 	90 : 9 =
Câu 2: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
93 x 8
402 x 2
47 x 9
210 x 4
162 x 4
Tính:
Câu 3: (1 điểm)
	Tính giá trị của biểu thức:
(169 – 82) x 6 	b) 89 + 648 : 4 
Câu 4: (2 điểm)
	Viết vào ô trống: 
Số lớn
28
42
36
70
40
Số bé
4
2
9
7
5
Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
Câu 5: (1 điểm)
>
403g  430g
865g + 135g  1kg
<
?
=
67g +128g .. 212g
291g + 632g – 75g  846g
Câu 6: (1 điểm)
	Cô giáo có 80 quyển vở. Cô lấy ra 5 quyển để làm sổ sách. Số vở còn lại cô chia đều cho 3 bạn học sinh nghèo của lớp. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Câu 7: (1điểm)
	Tính:
	b) 
Câu 8: (1 điểm)
Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau?
Tìm số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất?
Điền số tròn trăm vào ô trống: 629 < < 748
Hãy viết số có 5 đơn vị, 4 trăm, 8 chục.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
236 x 4
32 x 9
327 x 3
118 x 6
Tính:
Câu 2: (2 điểm)
	Nối biểu thức với giá trị của nó:
492 – (76 + 38)
723
72 : 9 + 18
26
964 : 4 x 3
378
70 x 9 : 2
109
89 + 10 x 2
315
Câu 3: (1 điểm)
+
−
x
:
a)
840
4
2 = 105
?
b)
42
6
3 = 249
c)
309
3
9 = 112
Câu 4: (1 điểm)
	Một hình chữ nhật có chu vi là 824cm, chiều dài là 251cm. Tính:
Nửa chu vi hình chữ nhật.
Chiều rộng hình chữ nhật.
Câu 5: (1 điểm)
	Số ?
Số bị chia
482
877
964
594
608
Số chia
Thương 
Số dư
Câu 6: (1 điểm)
	Tính: 
	65g x 2 – 12g = 	981g : 9 + 57g = 
	47kg + 92kg – 27kg = 	944kg : 4 x 2 = 
Câu 7: (1 điểm)
Số lớn là 54; số bé là 6. 	b) Số lớn là 42; số bé là 3. 
Số lớn gấp  lần số bé.	 Số lớn gấp  lần số bé. 
Số bé bằng  số lớn. 	 Số bé bằng  số lớn.
Câu 8: (1 điểm)
Đ
S
a)
72 : 6 x 8 = 96
c)
90 x 2 x 4 = 368
?
b)
339 x 2 : 6 = 113
d)
218 – 106 x 5 = 560
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (2 điểm)
Tính: 
Đặt tính rồi tính:
288 : 8 	444 : 4	230 : 6	527 : 9 
Câu 2: (1 điểm)
	Tính giá trị biểu thức:
93 – 48 : 8 	b) 69+ 20 x 4 
Câu 3: (1 điểm) 
	Nối bài toán tìm với giá trị đúng của :
Câu 4: (2 điểm)
Lan đọc một quyển truyện dài 132 trang, đã đọc được số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện?
Một trường học có 8 thầy giáo. Số cô giáo nhiều gấp 7 lần số thầy giáo. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu giáo viên?
Câu 5: (1 điểm)
>
49 – 7 x 7  13 − 13
36 : 6 x 7  88 : 4
<
?
=
40 : 5 x 9  59 + 14
7 x 5 – 15  90 : 9
Câu 6: (1 điểm)
	Số ?
1kg = g 	c) 978g < kg
57cm = mm	d) km > 999m
Câu 7: (1 điểm) 
	Viết vào chỗ chấm:
Bao lúa 72kg cân nặng gấp  lần bao lúa 9kg.
Băng giấy 32m dài gấp  lần bằng giấy 8m.
Thùng dầu 45 lít nặng gấp  lần thùng dầu 9 lít.
Sợi dây 60dm dài gấp  lần sợi dây 3dm.
Câu 8: (1 điểm)
	Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
	Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 68dm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
218dm	B. 436dm	C. 364dm 	D. 83m
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
106 x 6	85 x 7 	419 x 2	68 x 5
Tính:
Câu 2: (1 điểm)
	Nối biểu thức với giá trị của nó.
48 – 45 : 9 	57
18 + 72 : 9 	246 
798 : 7 : 2	43
123 x (42 – 40) 	26 	
Câu 3: (1 điểm)
	Viết vào chỗ chấm.
Câu 4: (1 điểm) 
>
75 – (15 – 8)
59
64 : 4 x 2
9 x 3
<
?
=
10 x 8 + 20 
800 : 8
54 – 6 x 9
7 : 7
Câu 5: (2 điểm)
Dựa vào tóm tắt, để giải bài toán sau:
Hôm qua cửa hàng bán được 514 lít dầu, hôm nay cửa hàng bán ít hơn hôm qua 36 lít. Hỏi cả hai ngày, cửa hàng đã bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 6: (1 điểm)
	Số ? 
9 x
= 81
8 x 2 x 
= 32
54 :
= 6
160 : 6 :
= 5
Câu 7: (1 điểm)
	Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
	Chu vi hình chữ nhật ABCD là  cm.
Câu 8: (1 điểm)
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Cường và Tuấn cùng làm một bài toán. Cường làm hết giờ. Tuấn làm hết 12 phút. Vậy: 
Cường làm nhanh hơn.
Tuấn làm nhanh hơn.
Cường và Tuấn làm bằng nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_mon_toan_lop_3.docx