Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 179Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015
Điểm
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 3
(Thời gian: 45 phút)
Họ và tên học sinh:  Lớp: 
 Trường Tiểu học: .
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
a/ Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
C. 123	A. 100 	B. 102 
b/ Số liền sau của 45949 là:
A. 45950	B. 45948 C. 45959
c/ 3dam5m =  m ?
A. 35	 	B. 350	C. 305
d/ 1kg =g
A. 1000	B. 100	C. 10
e/ 5 gấp 8 lần được
A. 13 	B. 32 	C. 40
g/ Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là:
A. 28 	B. 14cm C. 28cm
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
	 a/ 415 – 280 b/ 235+ 382 c/ 814 x 6	 d/ 948 : 4 
 ....................... ....................... ...................... .......................
 ....................... ....................... ...................... .......................
 ....................... ....................... ...................... .......................
 .......................
	 ...
	 ..
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a/ 12 3 + 36	b/ 42 – 36 : 9
Bài 4: Nhà Hoa có 60 con gà. Hôm nay nhà Hoa bán đi số gà. Hỏi nhà Hoa còn lại bao nhiêu con gà?
Bài 5: Viết các số có ba chữ số có hàng chục gấp 3 lần hàng đơn vị, hàng trăm bằng hàng chục.
Điểm
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 3
(Thời gian: 60 phút)
Họ và tên học sinh:  Lớp: 
Trường Tiểu học: .
1. Chính tả: (Nghe viết): Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Về quê ngoại (Khổ thơ đầu), sách Tiếng Việt 3, tập 1B, trang 91. Thời gian đọc – viết 15 phút.
2. Đặt trên chữ in đậm: dấu hỏi hoặc dấu ngã cho phù hợp.
Vịt con vội va đi đâu
Giâm phai chân bạn gà nâu bên hè
Vịt nhớ xin lôi bạn nghe
Chớ đừng lặng le bo đi, bạn buồn.
 Nguyễn Thị Chung
3. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành những câu có hình ảnh so sánh:
a/ Người đi đông như ..
b/ Anh ấy ăn mặc lòe loẹt như ..
c/ Ông em tóc bạc trắng như 
d/ Tòa tháp đô cao sừng sững như 
4. Đặt một câu theo mẫu:
a/ Ai là gì? ..........................................................................................................................................................................................
b/ Ai làm gì? .
b/ Ai thế nào? .
5. Hãy viết một bức thư cho một người bạn mới để làm quen và hẹn bạn thi đua học tốt.
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1: 3 điểm (Đúng một ý được 0,5 điểm)
	Đáp án: a/ 102; b/ 45950; c/ 35 ; d/ 1000 ; e/ 40 ; g/ 28cm
Bài 2: 2 điểm (thực hiện đúng một phép tính được 0,5 điểm)
Bài 3: 2 điểm (Tính đúng giá trị một biểu thức được 1 điểm)
Bài 4: 2 điểm
Đáp án:	
Bài giải:
Nhà Hoa đã bán đi số gà là:
 60 : 3 = 20 (con) (0,75 điểm)
Nhà Hoa còn lạo số gà là:
 60 – 20 = 40 (con) (0,75 điểm)
 Đáp số: 40 con gà (0,5 điểm)
Bài 5: 1 điểm
Đáp án: 131; 262, 393
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
Bài 1: 2,5 điểm 
Sai một lỗi trừ 0,2 điểm(Các lỗi giống nhau chỉ trừ một lần)
Viết chứ không đúng mẫu, không đúng độ cao trừ 0,5 điểm toàn bài.
Bài 2: 1 điểm (Điền đúng một dấu thanh được 0,2 điểm)
Đáp án: vã / giẫm / phải / lỗi / lẽ / bỏ
Bài 3: 2 điểm (Điền đúng một câu được 0,5 điểm)
Bài 4: 1,5 điểm (Đặt đúng một câu được 0,5 điểm
Bài 5: 3 điểm	
- Bài viết đảm bảo bố cục, đầy đủ nội dung (làm quen, hẹn bạn thi đua học tốt ) được 3 điểm.
- Tùy thuộc vào mức độ bài viết có thể cho: 2,5 điểm; 2 điểm; 1,5 điểm; 	

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_toan_lop_3_nam_hoc.doc