Toán cơ bản và nâng cao lớp 4 - Đề 7

docx 8 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2093Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán cơ bản và nâng cao lớp 4 - Đề 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán cơ bản và nâng cao lớp 4 - Đề 7
Đề toán cơ bản lớp 4:
Bài 1:Viết vào chỗ trống(theo mẫu)
a
2160:a : 4
104 ×6×a
3
4
5
6
Bài 2:Tính giá trị của biểu thức:
a. 27×a – 36 với a= 8
b. 24531 – 1045 ×m với m= 6
c. 375 ×(56: n) +249 với n= 7
Bài 3: Tìm x:
a. 7 × x= 18 939 + 3825 	b. x : 9 = 1436( dư 6)
c. x ×2 + x × 3 = 80 400
Bài 4:Một người đi bộ trong 5 phút thì được 325 m.Hỏi người đó cứ đi như vậy trong 8 phút thì được bao nhiêu mét?
Lời giải
.
.
.
Bài 5: Hiện nay mẹ 43 tuổi, con 8 tuổi.Hỏi 3 năm về trước tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
Lời giải
.
.
.
ĐÁP ÁN: 
Bài 1:
a
2160:a : 4
104 ×6×a
3
180
1872
4
135
2496
5
108
3120
6
60
3744
Bài 2:Tính giá trị của biểu thức:
a. 180
b. 18 261
c. 3 249
Bài 3: Tìm x:
a.7 × x= 18 939 + 3825 
7 × x=22 764
X= 3252 
 b.x : 9 = 1436( dư 6)
x= 12 930
c.x ×2 + x × 3 = 80 400
5x=80 400
X=16 080
Bài 4:
 Trung bình mỗi phút người ấy đi bộ được số ki-lô-mét là:
325:5=65(m)
Trong 8 phút người đó đi bộ được số ki-lô-mét là:
65 × 8= 520 (m)
Đáp số:520 m
Bài 5:
 Số tuổi mẹ 3 năm về trước là:
43 -3=40(tuổi)
Số tuổi con 3 năm về trước là:
8- 3=5 (tuổi)
Vậy tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là:
40 : 5= 9 (lần)
Đáp số: 9 lần
Đề toán nâng cao lớp 4:
Bài 1:Viết số,biết số đó gồm:
a. 3 trăm nghìn,8 chục nghìn,2 trăm,1 chục,4 đơn vị. :.
b. 9 trăm nghìn, 8 nghìn,6 chục,4 đơn vị. :.
c. 7 trăm nghìn 8 đơn vị. :.
Bài 2:
a. Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu:
 547 309 ; 605 793 ; 754 061 ; 805 120.
Mẫu: 574 390= 500 000 + 70 000+ 4000 + 300 + 9
b.Viết theo mẫu:
Mẫu: 400 000 + 80 000 + 600 + 70 +8
900 000+9000 + 400 + 4 =
600 000 + 80 000 + 700 =
800 000 + 30 +2 =
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 452 701; 452 703 ; 452 705;.....................;......................;.....................
b. 365 845; 365 840 ; 365 835 ;...................; ....................;......................
c. 758 732 ; 758 632;758 532;.....................;.....................;.......................
Bài 4:
a. Cho biết chữ số 5 trong mỗi số sau thuộc hàng nào? Lớp nào?
 645 102 ; 437 685 ; 574 098
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
b. Viết giá trị của chữ số 6 trong mỗi số ở bảng sau:
Số
36 200
460 096
605 829
961 754
Giá trị của chữ số 6
Bài 5: Một người nuôi 48 con thỏ.Sau khi bán đi 18 số thỏ,người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 6 chuồng.Hỏi mỗi chuông nhốt mấy con thỏ?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Đáp án:
Bài 1:Viết số,biết số đó gồm:
a. 380 214
b. 908 064
c. 700 008
Bài 2:
a.Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu:
 547 309 ; 605 793 ; 754 061 ; 805 120.
Mẫu: 574 390= 500 000 + 70 000+ 4000 + 300 + 9
605 793= 600 000+ 5 000 + 700 + 90 + 3
754 061= 700 000 + 50 000 + 4000+ 60 +1
805 120= 800 000 + 5000 + 100 + 20
b.Viết theo mẫu:
Mẫu: 400 000 + 80 000 + 600 + 70 +8=480 678
900 000+9000 + 400 + 4=909 404
600 000 + 80 000 + 700=680 700
800 000 + 30 +2=800 032
Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a.452 701; 452 703 ; 452 705;452 707 ; 452 709 ; 452 711
b.365 845; 365 840 ; 365 835 ; 365 830c; 365 825 ; 365 820.
c.758 732 ; 758 632;758 532; 758 432 ; 758 332; 758 232.
Bài 4:
a. Cho biết chữ số 5 trong mỗi số sau thuộc hàng nào? Lớp nào?
 645 102 ; 437 685 ; 574 098
Số 5 trong số 645 102 thuộc hàng nghìn ,lớp nghìn
Số 5 trong số 437 685 thuộc hàng đơn vị ,lớp đơn vị .
Số 5 trong số 574 098 thuộc hàng trăm nghìn ,lớp nghìn.
b.Viết giá trị của chữ số 6 trong mỗi số ở bảng sau:
Số
36 200
460 096
605 829
961 754
Giá trị của chữ số 6
6 nghìn
6 trục nghìn
6 trăm nghìn
6 trục nghìn
Bài 5:
Số con thỏ bán đi là:
48 : 8= 6(con)
Số con thỏ còn lại là:
48 – 6=42(con)
Mỗi chuồng nhốt số con là:
42: 6= 7 ( con) 
Đáp số: 7 con 

Tài liệu đính kèm:

  • docxtoán cơ bản và nâng cao lớp 4 đề 7.docx