Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 1 KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 12 THPT MÔN HÓA HỌC ( Đề gồm 30 câu trắc nghiệm) Thời gian : 45 phút Mã đề 1202 Họ và tên: SBD:.. Câu 1: Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ nilon, tơ capron. B. Tơ visco, tơ axetat. C. Sơị len, nilon-6,6. D. Len, tơ tằm, bông. Câu 2: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất : A. Phản ứng với dung dịch AgNO3. B. Phản ứng với Na C. Phản ứng với H2/Ni, t o . D. Phản ứng với Cu(OH)2/ t o . Câu 3: Cho dung dic̣h Glyxin tác duṇg vừa đủ với 120ml dung dic̣h HCl 1M, sau phản ứng thu đươc̣ a gam muối clorua của glyxin , giá trị của a là: ( Cho: C=12; H=1; N=14; Cl=35,5) A. 13,26 gam B. 13,38 gam C. 7,5 gam D. 9,0 gam Câu 4: Cho các chất: C2H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3), NH3(4). Thứ tư ̣tăng dần tính bazơ là ? A. (3)<(4)<(1)<(2) B. (3)<(4)<(2)<(1) C. (4)<3)<(2)<(1) D. (3)<(2)<(1)<(4) Câu 5: Kim loaị có tính chất vâṭ lý chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. Câu 6: Tơ nilon – 6 đươc̣ điều chế từ nguyên liêụ nào sau đây? A. NH2-[CH2]5-COOH B. NH2-[CH2]6-COOH C. NH2-[CH2]4-COOH D. NH2-[CH2]3-COOH Câu 7: Ngâm môṭ lá sắt trong dung dic̣h đồng (II) sunfat, sau phản ứng khối lượng lá sắt tăng thêm 2,4 gam. Khối lươṇg đồng bám lên lá sắt: ( Cho: Cu=64; Fe=56) A. 8,1 gam B. 19,2 gam C. 12,8 gam D. 6,4 gam Câu 8: Phương trình phản ứng hóa hoc̣ sai là: A. Cu + 2Fe 3+ 2Fe2+ + Cu2+ B. Hg + Cu2+ Hg2+ + Cu C. Zn + Pb 2+ Zn2+ + Pb D. Pb+ 2Ag+ 2Ag + Pb2+ Câu 9: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp chất nào sau đây: A. Vinyl axetat B. Metylmetacrylat C. Axit acrylic D. Axit metacrylic Câu 10: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic taọ sản phẩm có công thức cấu taọ là: A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 11: Khi đốt cháy môṭ loaị polime thu đươc̣ CO 2 và H2O theo tỉ lê ̣mol 1:1. Vâỵ polime nào dưới đây phù hợp? A. Nhưạ PE B. Nhưạ PVC C. Cao su buna D. Nhưạ PVA Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 2 Câu 12: Để nhâṇ biết dung dic̣h các chất glixerol , hồ tinh bôṭ, lòng trắng trứng, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây? A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch iot. B. Dùng dung dịch I2, dùng dung dịch HNO3. C. Dùng Cu(OH)2, dùng dung dịch HNO3. D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO3. Câu 13: Kim loaị nào sau đây khi tác duṇg với dung dic̣h HCl và tác duṇg với Cl 2 cho cùng môṭ loaị muối clorua? A. Mg B. Cu C. Cr D. Fe Câu 14: Hãy nhận xét phát biểu sau , những phát biểu nào đúng? (1) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng điều chế xà phòng từ dầu mỏ . (2) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm . (3) Phản ứng este hóa là phản ứng giữa axit cabonxylic và ancol . (4) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là một quá trình thuận nghịch . A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4) D. (2), (4) Câu 15: Trung hòa 100 ml dung dic̣h etylamin cần 60 ml dung dic̣h HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. Xác định nồng độ Mol của dung dịch etylamin ? A. 0,6(M) B. 0,08(M) C. 0,06(M) D. 0,10(M) Câu 16: Môṭ este no đơn chức X. Cứ 9 gam X tác duṇg vừa đủ với 200ml dung dic̣h NaOH 0,75M. Vâỵ công thức cấu taọ của X là : ( Cho: C=12; O=16; H=1) A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 17: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau: A. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH 3. B. Các amin đều có tính bazơ. C. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3. D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa 1 số lẻ nguyên tử H trong phân tử . Câu 18: Môṭ hơp̣ chất hữu cơ X có công thức C3H7O2N. X không phản ứng với dung dic̣h Br2. X tác duṇg với dung dic̣h NaOH và HCl. Chất X có công thức cấu taọ là: A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH2=CH-COONH4. C. H2N-[CH2]3-COOH D. H2NCH=CH-COOH Câu 19: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Tinh bôṭ, xenlulozơ và saccarozơ có công thức chung là Cn(H2O)n B. Tinh bôṭ và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương C. Tinh bôṭ, xenlulozơ và saccarozơ đều là các polime thiên nhiên D. Tinh bôṭ, xenlulozơ và saccarozơ có công thức chung là Cn(H2O)m Câu 20: Hòa tan 13,2 gam hơp̣ kim Cu- Mg tron dung dic̣h HNO3 (loãng) tạo ra 4,48 lít khí NO ( đo ở đktc). Khối lươṇg của các kim loaị trong hơp̣ kim lần lươṭ là? ( Cho:Cu=64; Mg=24) A. 6,8 gam và 6,4 gam B. 6,4 gam và 6,8 gam C. 9,6 gam và 3,6 gam D. 3,6 gam và 9,6 gam Câu 21: Nói chung, kim loaị dâñ điêṇ tốt thì cũng dâñ nhiêṭ tốt. Vâỵ tính dâñ điêṇ, dâñ nhiêṭ của các kim loại sau đây tăng dần theo thứ tự : A. Cu<Ag<Al B. Al<Ag<Cu C. Ag<Al<Cu D. Al<Cu<Ag Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 3 Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam môṭ kim loaị M hóa tri ̣ II vào dung dic̣h HCl dư , thu đươc̣ 3,36 lít khí H2 ( đo ở đktc). Tên của kim loaị M đa ̃dùng là: ( Cho: Mg=24; Zn= 65; Fe=56; Ca=40) A. Sắt B. Kẽm C. Canxi D. Magie Câu 23: Bôṭ Ag có lâñ tap̣ chất là bôṭ Cu, Fe và Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hơp̣ vào môṭ lươṇg dư dung dic̣h X, sau đó loc̣ lấy Ag. Dung dic̣h X là dung dic̣h của chất nào sau đây? A. CuSO4. B. H2SO4. C. HCl. D. AgNO3. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các phản ứng este hóa, H2SO4 đăc̣ vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa là chất hút nước B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng hoàn toàn . D. Este luôn có nhiêṭ đô ̣sôi thấp hơn axit cacboxylic taọ ra nó . Câu 25: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 26: Poli(ure-fomandehit) đươc̣ dùng làm: A. keo dán B. nhưạ vá săm C. chất dẻo D. cao su Câu 27: Hê ̣số trùng hơp̣ của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 243000( đvC) lần lươṭ là: A. 300 B. 1200 C. 150 D. 1500 Câu 28: Cho quỳ tím vào mỗi dung dic̣h sau đây , dung dic̣h nào làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch nào? A. H2N-CH2-COOH B. C2H5NH2 C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH D. H2N-[CH2]4- CH(NH2)-COOH Câu 29: Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hơp̣? A. Stiren B. Etylen C. Alanin D. Buta-1,3- dien Câu 30: Môṭ sơị dây sắt nối với sơị dây kem̃ để trong không khí ẩm se ̃xảy ra quá trình nào ? A. Ăn mòn hơp̣ chất B. Ăn mòn hóa hoc̣ C. Ăn mòn kim loaị D. Ăn mòn điêṇ hóa HẾT Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 5 SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH TRƢỜNG THPT TRƢNG VƢƠNG Mã đề thi 357 ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (36 câu trắc nghiệm) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24) Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 51,3 gam saccarozơ, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng bạc kết tủa là : A. 13,5g B. 64,8g C. 48,6g D. 15,3g Câu 2: Một trong những quan điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là A. protein luôn chứa chức hiđroxyl. B. protein có phân tử khối lớn hơn. C. protein luôn chứa nitơ. D. protein luôn là chất hữu cơ no. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng : A. Polipeptit gồm các peptit có từ trên 10 đến 50 gốc - amino axit . B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit, ... C. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều - amino axit được gọi là peptit. D. Trong mỗi phân tử peptit, các - amino axit được sắp xếp theo một trật tự xác định. Câu 4: Amino axit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa : A. đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. B. nhóm cacboxyl. C. một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. D. nhóm amino. Câu 5: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng ? A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2 Câu 6: Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là 1 muối và 2 ancol? A. CH3COOC2H5 B. CH3OCOCH2COOC2H5 C. (C17H35COO)3C3H5, CH3COOC6H5 D. CH3COOCH2CH2OCOCH3 Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 C2H4Br2 (X) C2H6O2 C2H2O2 C2H2O4 C4H6O4 (Y) Tên gọi của X và công thức cấu tạo của Y là A. 1,2-đibrometen ; CH3OOC-COOCH3. B. 1,1-đibrometan ; HOOC-COOC2H5. C. 1,2-đibrometan ; CH3OOC-COOCH3. D. 1,2-đibrometan ; C2H5OOC-COOH. Câu 8: Cho các dung dịch glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch đó ? A. Cu(OH)2/OH - B. Na kim loại C. Nước brom D. [Ag(NH3)2]OH Câu 9: Cho 22 gam một este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch NaOH 1M thu được 20,5 gam muối natri. CTCT của este là A. CH 3 CH 2 COOCH 3 B. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 C. HCOOCH(CH 3 )2 D. CH 3 COOCH 2 CH 3 Câu 10: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do: A. Saccarozơ có nhóm chức anđêhit. B. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ và fluctozơ C. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit D. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ Câu 11: Chọn câu trả lời sai trong số những câu sau : A. Tơ là những polime hình sơị dài mac̣h phân nhánh, mãnh và có độ bền nhất định. B. Nilon, capron, visco là tơ hóa hoc̣ C. Bông, len, tơ tằm là tơ thiên nhiên D. Tơ bán tổng hơp̣ có nguồn gốc từ thiên nhiên nhưng đươc̣ chế biến thêm bằng phương pháp hóa học. Ngươc̣ laị tơ tổng hơp̣ đươc̣ con người chế taọ từ các polime. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh. B. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng : Ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học. Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 6 C. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí D. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó Câu 13: Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poli(phenol- fomanđehit), poli(hexametylen ađipamit), poliacrilonitrin, polibutađien, polienantamit. Số polime được dùng để sản xuất tơ là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 14: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A. 1 < 5 < 3 < 2 < 4 B. 1 < 5 < 2 < 3 < 4 C. 1 < 2 < 3 < 4 < 5 D. 5 < 1 < 2 < 4 <3. Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng hóa học : Xenlulozơ + axit nitric(đặc) Xenlulozơ trinitrat + nước Hệ số phản ứng viết theo thứ tự chất trên là : A. 1, 3, 1, 3n B. 1n, 3n, 1n, 3n C. 1, 3n, 1, 3 D. 1, 3n, 1, 3n Câu 16: Trong phân tử amino axit X có môṭ nhóm amino và môṭ nhóm cacboxyl . Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô caṇ dung dic̣h sau phản ứng thu đươc̣ 19,4gam muối khan. Công thức của X là: A. H2N – C2H4 – COOH B. H2N – C4H8 – COOH C. H2N- CH2 – COOH D. H2N-C3H6-COOH Câu 17: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hòa tan 8,32 gam CdSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm ban đầu là : A. 80 gam B. 8 gam C. 81gam D. 18gam ( Cho : O = 16 ; S = 32 ; Zn = 65 ; Cd = 112) Câu 18: Điện phân dung dịch chứa 3,28 gam AgNO3(điện cực trơ) sau một thời gian thu được 0,432gam bạc và dung dịch X. Cho Vml dung dịch NaCl 0,4M vào dung dịch X thì được kết tủa tối đa. Giá trị của V là : A. 25ml B. 15ml C. 45ml D. 35ml Câu 19: C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ? A. NaOH B. Quỳ tím C. HCl D. H2SO4 Câu 20: Có 4 dung dịch: lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ, hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy nhất nào sau đây để nhận biết 4 dung dịch trên: A. HNO3/H2SO4 B. I2/CCl4 C. Cu(OH)2/OH¯ D. AgNO3/NH3 Câu 21: Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là : A. 1,96 gam B. 2 gam C. 2,4 gam D. 3,92 gam Câu 22: Giữa tinh bột, saccarozơ, glucozơ có điểm chung là : A. Đều không có phản ứng tráng bạc B. đều bị thủy phân bởi dung dịch axit C. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam D. chúng thuộc loại cacbohyđrat Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng : A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. B. Mỡ động vật hầu hết ở trạng thái rắn do chứa chủ yếu gốc axit béo no. C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic mạch C dài không phân nhánh. D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. Câu 24: Một mẫu thủy ngân có lẫn các tạp chất khác như Zn, Sn, Pb. Dùng hóa chất nào sau đây để làm tinh khiết mẫu thủy ngân trên ? A. HgBr2 B. Hg(NO3)2 C. HgCl2 D. Cả A, B, C đều đúng Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 7 PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chƣơng trình Chuẩn (6 câu, từ câu 25 đến câu 30): Câu 25: Trong các ion sau ion nào có tính Oxi hoá mạnh nhất : A. Ag + B. Cu 2+ C. Fe 3+ D. Fe 2+ Câu 26: Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa học là: A. Đốt dây sắt trong khí O2 B. Thép cacbon để trong không khí ẩm C. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng D. Kim loại Zn trong dung dịch HCl Câu 27: Glucozơ không phản ứng với chất nào ? A. Cu(OH) 2 B. dd AgNO 3 /NH 3 C. (CH 3 CO) 2 O D. H 2 O Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. Câu 29: Điện phân đến hết 0,1mol Cu(NO3)2 trong dung dịch điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm là: A. 6,4gam B. 8,0gam C. 18,8gam D. 1,6gam Câu 30: Cho 7,4gam hỗn hợp gồm 2 kim loại có hóa trị I, thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí thoát ra (đktc). Hai kim loại đó là: A. K; Rb B. Li; Na C. Na; K D. Rb; Cs Phần II. Theo chƣơng trình Nâng cao (6 câu, từ câu 31 đến câu 36): Câu 31: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Na2O , MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn thu được là: A. Cu, Fe, Na, MgO. B. Cu, Fe, Na, Mg. C. Cu, Fe, Na2O, MgO. D. Cu, FeO, Na2O, MgO. Câu 32: Điện phân 300ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 3,86A. Khối lượng kim loại thu được ở catot sau khi điện phân 20 phút là: A. 3,84gam B. 1,92 gam C. 1,536 gam D. 1,28 gam Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trong cùng nhóm A hóa trị I. Lấy 6,2gam X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 2,24 lít hiđrô (đktc). A, B là: A. K; Rb B. Rb; Cs C. Li; Na D. Na; K Câu 34: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Mg, Zn, Cu. B. Fe, Cu, Ag. C. Ba, Ag, Au. D. Al, Fe, Cr. Câu 35: Nhóm các chất khi đun nóng có xúc tác axit bị thuỷ phân chỉ cho sản phẩm glucozơ là: A. xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. B. saccarozơ, fructozơ, tinh bột, mantozơ. C. mantozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ D. tinh bột, mantozơ, xenlulozơ. Câu 36: Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa: 2Cr + 3Cu2+ 2Cr3+ + 3Cu E 0 của pin điện hóa là: A. 1,25 V B. 2,5 V C. 0,40V D. 1,08V (Biết E0Cu 2+ /Cu = + 0,34V ; E 0 Cr 3+ /Cr = - 0,74V) -------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 8 SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH TRƢỜNG THPT TRƢNG VƢƠNG Mã đề thi 357 ĐÁP ÁN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (36 câu trắc nghiệm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án B C B A C B C A D B Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án A C C B D C A A A C Câu hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp Án A D D D A B D A B B Câu hỏi 31 32 33 34 35 36 Đáp Án C C D B D D Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 9 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014- 2015 THỪA THIÊN HUẾ MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12 THPT Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh:...................................................... Số báo danh ............................ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; O = 16; N = 14; C = 12; Cl = 35,5; Fe = 56; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; Cu = 64; Zn = 65; Pb = 207; Cr = 52; Ag = 108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24) Câu 1: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây? A. Ancol etylic. B. Etilen. C. Glixerol. D. Etylen glicol. Câu 2: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Cho các phát biểu sau: (a) Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực. (b) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm hồng phenolphtalein. (c) Hidro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin. (d) Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. (e) Cho glyxylalanin vào Cu(OH)2 thấy tạo phức màu tím đặc trưng. (f) Xenlulozơ có công thức là C6H7O2(OH)3n. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 4: Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là A. alanin. B. anilin. C. etyl amin. D. phenol. Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 6,72 gam NaHCO3 và 4,44 gam CaCl2, sau phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa và thấy thoát
Tài liệu đính kèm: