Bộ đề thi học kì 1 Toán 9 các năm - TP Tam Điệp, Ninh Bình

doc 17 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 2071Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kì 1 Toán 9 các năm - TP Tam Điệp, Ninh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi học kì 1 Toán 9 các năm - TP Tam Điệp, Ninh Bình
ĐỀ 1 - Năm học: 2009 – 2010(PGD)
Câu 1: Tính:a) ; b) ; c) d) 
Câu 2: a) Tìm giá trị của k để đường thẳng y = kx + 1 song song với đường thẳng y = 3x.
b) Tìm giá trị của m để dường thẳng y = mx + 1 đi qua điểm A(-1;0)
Câu 3: Cho biểu thức: với 
a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để biểu thức P có giá trị là 16.
Câu 4: Cho 2 đường tròn (O; 2cm) và (O’;3cm); OO’ = 6cm
a) Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’)
b) Vẽ đường tròn (O’;1cm). Kẻ tiếp tuyến OA với đường tròn đó (A là tiếp điểm). Tia O’A cắt đường tròn (O’; 3cm) tại B. Kẻ bán kính OC của đường tròn (O; 2cm) song song với O’B. Điểm B, C thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ OO’. Chứng minh rằng OO’ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O;2cm) và (O’;3cm)
c) Tính độ dài BC d) Gọi I là giao điểm của BC và OO’. Tính IO
Câu 5: Cho x, y thay đổi sao cho: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A = (3 – x)(4 – y)(2x + 3y)
ĐỀ 2 - Năm học: 2010 – 2011(SGD)
Bài 1: (2đ): Thực hiện phép tính: a) b) 
Bài 2: (2đ): Cho biểu thức: với a > 0,
a) Rút gọn M b) Tìm a để M = -3
Bài 3: (1,5đ)
a) Xác định phương trình đường thẳng y = ax + b biết a = 3 và đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;1)
b) Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua B(1;-2)
Bài 4: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB(đường kính của đường tròn chia đường tròn đó thành hai nửa đường tròn). Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB(Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là AB) Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A, B) kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt By lần lượt ở C và D. Chứng minh rằng:
a) Góc COD = 900 b) CD = AC + BD
c) Tích AC .BD không đổi khi M chuyển động trên nửa đường tròn.
Bài 5: (1đ) Cho Tính a7 + b7.	
ĐỀ 3 - Năm học: 2011 – 2012(SGD)
Câu 1(2,5đ): Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 2(2,5 đ)Cho hàm số y = (2m – 1)x + 2 (1) có đồ thị là đường thẳng dm
1) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 1
2) Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên R
3) Tìm m để dm đồng quy với hai đường thẳng d1: y = x + 4 và d2: y = -2x + 7
Câu 3(1,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4.
1) Tính độ dài cạnh BC
2) Tính diện tích tam giác ABH
Câu 4 (2,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH và kẻ thêm đường kính HD của đường tròn đó. Từ D kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt AC kéo dài tại E.
1) C/m tam giác BEC cân tại B
2) C/m BE là tiếp tuyến của đường tròn tâm A bán kính AH.
Câu 5 (1,0đ): Tính giá trị biểu thức: 
	ĐỀ 4 - Năm học: 2012 – 2013(PGD)
Bài 1(2,5): Rút gọn các biểu thức sau:
a) b) c) 
Bài 2 (1,5đ): Cho biểu thức: 
a) Rút gọn B b) Tìm a để B nhận giá trị nguyên
Bài 3 (2,0): Cho hàm số: y = (1 – 2m)x + 5m – 1 (1)
a) Tìm m để (1) là hàm số nghịch biến
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm M(-2; 4)
c) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = 4 – 3x
Bài 4 (3,0): Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 5, AB = 2AC
a) Tính AC 
b) Từ A hạ đường cao AH, trên tia AH lấy một điểm I sao cho AI = AH. Từ C kẻ đường thẳng Cx song song với AH. Gọi giao điểm của BI với Cx là D. Tính diện tích tứ giác AHCD.
c) Vẽ hai đường tròn (B, AB) và (C, AC).Gọi giao điểm khác A của hai đường tròn này là E. Chứng minh CE là tiếp tuyến của đường tròn (B)
Bài 5 (1,0): Cho Không dùng máy tính hãy tính giá trị của biểu thức 
	ĐỀ 5 - Năm học: 2013 – 2014(PGD)
Bài 1(2,5): Rút gọn các biểu thức sau:
a) b) với c) với 
Bài 2 (1,5): Phân tích thành nhân tử: a) b) 
Bài 3 (2,0): Cho hàm số: y = mx + 2 
a) Tìm hệ số m, biết rằng khi x = 1 thì y = 6
b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m vừa tìm được ở câu a và đồ thị hàm số y = 2x + 1 trên cùng một hệ trục tọa độ.
c) Tìm tọa độ giao điểm A của hai đồ thị trên
Bài 4 (3,0): Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến d và d’ với đường tròn (O). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng d ở M và cắt đường thẳng d’ ở P. từ O vẽ một tia vuông góc với MP và cắt d’ ở N.
a) C/m OM = OP và tam giác NMP cân
b) Hạ OI vuông góc với MN. C/m OI = R và MN là tiếp tuyến của (O)
c) C/m AM.BN = R2
Bài 5 (1,0): Tính giá trị biểu thức tại 
ĐỀ 6 - Năm học: 2014 – 2015(PGD)
Bài 1(2,0): a) Tính: b) Giải hệ pt: 
Bài 2 (2,0) Tìm x biết: a) b) 
Bài 3 (2,0): Cho hàm số: y = (1 – 3m)x + 2m – 1 (1)
a) Tìm m để (1) là hàm số đồng biến b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = 4x – 1 
c) Vẽ đồ thị hàm số (1) với m = 1
Bài 4 (3,0): Cho (O; 3cm), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 6 cm. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.
a) C/m: OAK cân tại K. b) Đường thẳng KI cắt AB tại M. C/m: KM là tiếp tuyến của đường tròn (O)
c) Tính chu vi tam giác AMK
Bài 5 (1,0): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: , biết x + y = 6
ĐỀ 7 - ĐỀ KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 9
Năm học: 2013 – 2014 (SGD)
Câu 1(2,0đ): Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 2 (2,0 đ): Cho biểu thức: với x > 0
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi 
Câu 3 (2,0): Cho hàm số bậc nhất (1) ( với m là tham số, )
a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = x + 5
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B sao cho tam giác OAB là tam giác cân.
Câu 4 (3,0): Cho (O; 3cm) và điểm A có AO = 5 cm. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).Gọi H là giáo điểm của AO và BC.
a) Tính độ dài AB 
b) Tính độ dài OH
c) Qua điểm M bất kì thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E. Tính chu vi tam giác ADE
Câu 5 (1,0): Chứng minh rằng: 
ĐỀ 8 - ĐỀ THI THỬ (TRƯỜNG)
Bài 1: (2đ): Thực hiện phép tính:a) ; 
Bài 2: ( 2,5 đ): Cho biểu thức: Với 
a) Rút gọn biểu thức A 
b) Tính giá trị của A khi x = 
c) Tìm giá trị của x để A = - 2
Bài 3: (1,5 đ) Cho hàm số y = ( m-1)x + m + 3
a) Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2; -3 ).
Bài 4: (3 đ) Cho đường tròn (O, R) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi E là giao điểm của BC và OA. 
a) Chứng minh: BE vuông góc với OA 
b) Chứng minh: OE.OA = R2.
c) Trên cung nhỏ BC của đường tròn (O, R) lấy điểm K bất kỳ (K khác B, C). Tiếp tuyến tại K của đường tròn (O, R) cắt AB, AC theo thứ tự tại P, Q. 
 Chứng minh tam giác APQ có chu vi không đổi khi K chuyển động trên cung nhỏ BC.
Bài 5: (1 đ) Cho các số thực x, y thoả mãn: > 0, > 0, 
Tính = và = 
Đáp án - Biểu điểm
Bài 1
(2 đ)
a) 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,5 
Bài 2
(2,5 đ)
a) Với 
0,25
0,25đ
0,2đ
0,2đ
b) x = 
Thay vào biểu thức A đã rút gọn, ta được: 
Vậy với x = thì A = 
0,25
0,25
0,25
c) A = - 2 
 (thoả mãn đk )
Vậy để A = -2 thì x = 1/9
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(1,5 đ)
a) - Hàm số đã cho đồng biến trên R 
Vậy với m < 1 thì hàm số đã cho nghịch biến trên R
- Hàm số đã cho nghịch biến trên R 
Vậy với m > 1 thì hàm số đã cho đồng biến trên R
0,25
0,25
0,25
0,25
b) ®å thÞ hµm sè ®i qua ®iÓm A( 2; -3 ) x = 2, y = -3
Thay x = 2, y = -3 vào y = ( m-1)x + m + 3, ta được:
 - 3 = (m – 1).2 + m + 3
 m = -4/3
Vậy với m = -4/3 thì đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm A( 2; -3 ) 
0,25
0,25
Bài 4
(3 đ)
a) AB, AC là 2 tiếp tuyến của (O) 
AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
 Mặt khác: OB = OC = R
OA là trung trực của BC 
0,25
0,25
0,25
0,25
b)Xét DOAB vuông tại B,đường cao BE, ta có:
 (theo hệ thức lượng trong tam giác vuông)
0,5
c) * PB, PK là 2 tiếp tuyến kẻ từ P đến (O) nên PK = PB(t/c2 tiếp tuyến cắt nhau)
QK, QC là 2 tiếp tuyến kẻ từ Q đến (O) nên QK = QC(t/c2 tiếp tuyến cắt nhau)
* Cộng vế ta có:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5
(1 đ)
 Vì > 0, > 0
(1) 
 hay 
Vậy = = 2
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ 1(9A)
Câu 1(2,5đ): Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 2(2,5 đ)Cho hàm số y = (2m – 1)x + 2 (1) có đồ thị là đường thẳng dm
1) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 2) Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên R
3) Tìm m để dm đồng quy với hai đường thẳng d1: y = x + 4 và d2: y = -2x + 7
Câu 3(1,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4.
1) Tính độ dài cạnh BC 2) Tính diện tích tam giác ABH
Câu 4 (2,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH và kẻ thêm đường kính HD của đường tròn đó. Từ D kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt AC kéo dài tại E.
1) C/m tam giác BEC cân tại B 2) C/m BE là tiếp tuyến của đường tròn tâm A bán kính AH.
Câu 5 (1,0đ): Tính giá trị biểu thức: 
ĐỀ 1(9A)
Câu 1(2,5đ): Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 2(2,5 đ)Cho hàm số y = (2m – 1)x + 2 (1) có đồ thị là đường thẳng dm
1) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 2) Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên R
3) Tìm m để dm đồng quy với hai đường thẳng d1: y = x + 4 và d2: y = -2x + 7
Câu 3(1,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4.
1) Tính độ dài cạnh BC 2) Tính diện tích tam giác ABH
Câu 4 (2,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH và kẻ thêm đường kính HD của đường tròn đó. Từ D kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt AC kéo dài tại E.
1) C/m tam giác BEC cân tại B 2) C/m BE là tiếp tuyến của đường tròn tâm A bán kính AH.
Câu 5 (1,0đ): Tính giá trị biểu thức: 
ĐỀ 1(9A)
Câu 1(2,5đ): Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 2(2,5 đ)Cho hàm số y = (2m – 1)x + 2 (1) có đồ thị là đường thẳng dm
1) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 2) Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên R
3) Tìm m để dm đồng quy với hai đường thẳng d1: y = x + 4 và d2: y = -2x + 7
Câu 3(1,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4.
1) Tính độ dài cạnh BC 2) Tính diện tích tam giác ABH
Câu 4 (2,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH và kẻ thêm đường kính HD của đường tròn đó. Từ D kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt AC kéo dài tại E.
1) C/m tam giác BEC cân tại B 2) C/m BE là tiếp tuyến của đường tròn tâm A bán kính AH.
Câu 5 (1,0đ): Tính giá trị biểu thức: 
ĐỀ 1(9A)
Câu 1(2,5đ): Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 2(2,5 đ)Cho hàm số y = (2m – 1)x + 2 (1) có đồ thị là đường thẳng dm
1) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 2) Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên R
3) Tìm m để dm đồng quy với hai đường thẳng d1: y = x + 4 và d2: y = -2x + 7
Câu 3(1,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4.
1) Tính độ dài cạnh BC 2) Tính diện tích tam giác ABH
Câu 4 (2,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH và kẻ thêm đường kính HD của đường tròn đó. Từ D kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt AC kéo dài tại E.
1) C/m tam giác BEC cân tại B 2) C/m BE là tiếp tuyến của đường tròn tâm A bán kính AH.
Câu 5 (1,0đ): Tính giá trị biểu thức: 
ĐỀ 2(9A)
Bài 1: (2đ): Thực hiện phép tính: a) b) 
Bài 2: (2đ): Cho biểu thức: với a > 0, a) Rút gọn M b) Tìm a để M = -3
Bài 3: (1,5đ)
a) Xác định phương trình đường thẳng y = ax + b biết a = 3 và đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;1)
b) Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua B(1;-2)
Bài 4: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB(đường kính của đường tròn chia đường tròn đó thành hai nửa đường tròn). Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB(Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là AB) Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A, B) kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt By lần lượt ở C và D. Chứng minh rằng:
a) Góc COD = 900 b) CD = AC + BD c) Tích AC .BD không đổi khi M chuyển động trên nửa đường tròn.
Bài 5*: (1đ) Cho Tính a7 + b7.	
ĐỀ 2(9A)
Bài 1: (2đ): Thực hiện phép tính: a) b) 
Bài 2: (2đ): Cho biểu thức: với a > 0, a) Rút gọn M b) Tìm a để M = -3
Bài 3: (1,5đ)
a) Xác định phương trình đường thẳng y = ax + b biết a = 3 và đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;1)
b) Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua B(1;-2)
Bài 4: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB(đường kính của đường tròn chia đường tròn đó thành hai nửa đường tròn). Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB(Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là AB) Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A, B) kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt By lần lượt ở C và D. Chứng minh rằng:
a) Góc COD = 900 b) CD = AC + BD c) Tích AC .BD không đổi khi M chuyển động trên nửa đường tròn.
Bài 5*: (1đ) Cho Tính a7 + b7.	
ĐỀ 2(9A)
Bài 1: (2đ): Thực hiện phép tính: a) b) 
Bài 2: (2đ): Cho biểu thức: với a > 0, a) Rút gọn M b) Tìm a để M = -3
Bài 3: (1,5đ)
a) Xác định phương trình đường thẳng y = ax + b biết a = 3 và đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;1)
b) Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua B(1;-2)
Bài 4: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB(đường kính của đường tròn chia đường tròn đó thành hai nửa đường tròn). Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB(Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là AB) Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A, B) kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt By lần lượt ở C và D. Chứng minh rằng:
a) Góc COD = 900 b) CD = AC + BD c) Tích AC .BD không đổi khi M chuyển động trên nửa đường tròn.
Bài 5*: (1đ) Cho Tính a7 + b7.	
ĐỀ 2(9A)
Bài 1: (2đ): Thực hiện phép tính: a) b) 
Bài 2: (2đ): Cho biểu thức: với a > 0, a) Rút gọn M b) Tìm a để M = -3
Bài 3: (1,5đ)
a) Xác định phương trình đường thẳng y = ax + b biết a = 3 và đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;1)
b) Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua B(1;-2)
Bài 4: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB(đường kính của đường tròn chia đường tròn đó thành hai nửa đường tròn). Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB(Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là AB) Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A, B) kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt By lần lượt ở C và D. Chứng minh rằng:
a) Góc COD = 900 b) CD = AC + BD c) Tích AC .BD không đổi khi M chuyển động trên nửa đường tròn.
Bài 5*: (1đ) Cho Tính a7 + b7.	
ĐỀ 3(9A)
Câu 1(2,0đ): Rút gọn các biểu thức sau: 
Câu 2 (2,0 đ): Cho biểu thức: với x > 0 
a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi 
Câu 3 (2,0): Cho hàm số bậc nhất (1) ( với m là tham số, )
a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = x + 5
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B sao cho OAB là tam giác cân.
Câu 4 (3,0): Cho (O; 3cm) và điểm A có AO = 5 cm. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).Gọi H là giáo điểm của AO và BC.
a) Tính độ dài AB b) Tính độ dài OH
c) Qua điểm M bất kì thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E. Tính chu vi tam giác ADE
Câu 5 (1,0): Tìm số nguyên n, biết: 
ĐỀ 3(9A)
Câu 1(2,0đ): Rút gọn các biểu thức sau: 
Câu 2 (2,0 đ): Cho biểu thức: với x > 0 
a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi 
Câu 3 (2,0): Cho hàm số bậc nhất (1) ( với m là tham số, )
a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = x + 5
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B sao cho OAB là tam giác cân.
Câu 4 (3,0): Cho (O; 3cm) và điểm A có AO = 5 cm. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).Gọi H là giáo điểm của AO và BC.
a) Tính độ dài AB b) Tính độ dài OH
c) Qua điểm M bất kì thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E. Tính chu vi tam giác ADE
Câu 5 (1,0): Tìm số nguyên n, biết: 
ĐỀ 3(9A)
Câu 1(2,0đ): Rút gọn các biểu thức sau: 
Câu 2 (2,0 đ): Cho biểu thức: với x > 0 
a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi 
Câu 3 (2,0): Cho hàm số bậc nhất (1) ( với m là tham số, )
a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = x + 5
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B sao cho OAB là tam giác cân.
Câu 4 (3,0): Cho (O; 3cm) và điểm A có AO = 5 cm. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).Gọi H là giáo điểm của AO và BC.
a) Tính độ dài AB b) Tính độ dài OH
c) Qua điểm M bất kì thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E. Tính chu vi tam giác ADE
Câu 5 (1,0): Tìm số nguyên n, biết: 
ĐỀ 4(9A)
Bài 1: (2đ): Thực hiện phép tính:a) ; 
Bài 2: ( 2,5 đ): Cho biểu thức: Với 
a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của A khi x = c) Tìm giá trị của x để A = - 2
Bài 3: (1,5 đ) Cho hàm số y = ( m-1)x + m + 3
a) Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2; -3 ).
Bài 4: (3 đ) Cho đường tròn (O, R), đường kính AB. Vẽ dây CD vuông góc với OA tại trung điểm I của OA. Các tiếp tuyến với đường tròn tại C và D cắt nhau ở M.
a) Cmr: M, A, B thẳng hàng
b) Tứ giác OCAD là hìh gì?
c) Tính 
d) C/m: MC là tiếp tuyến của đường tròn (B; BI)
Bài 5: (1 đ) Cho các số thực x, y thoả mãn: > 0, > 0, 
Tính = và = 
ĐỀ 4(9A)
Bài 1: (2đ): Thực hiện phép tính:a) ; 
Bài 2: ( 2,5 đ): Cho biểu thức: Với 
a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của A khi x = c) Tìm giá trị của x để A = - 2
Bài 3: (1,5 đ) Cho hàm số y = ( m-1)x + m + 3
a) Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2; -3 ).
Bài 4: (3 đ) Cho đường tròn (O, R), đường kính AB. Vẽ dây CD vuông góc với OA tại trung điểm I của OA. Các tiếp tuyến với đường tròn tại C và D cắt nhau ở M.
a) Cmr: M, A, B thẳng hàng
b) Tứ giác OCAD là hìh gì?
c) Tính 
d) C/m: MC là tiếp tuyến của đường tròn (B; BI)
Bài 5: (1 đ) Cho các số thực x, y thoả mãn: > 0, > 0, 
Tính = và = 
ĐỀ 4(9A)
Bài 1: (2đ): Thực hiện phép tính:a) ; 
Bài 2: ( 2,5 đ): Cho biểu thức: Với 
a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của A khi x = c) Tìm giá trị của x để A = - 2
Bài 3: (1,5 đ) Cho hàm số y = ( m-1)x + m + 3
a) Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2; -3 ).
Bài 4: (3 đ) Cho đường tròn (O, R), đường kính AB. Vẽ dây CD vuông góc với OA tại trung điểm I của OA. Các tiếp tuyến với đường tròn tại C và D cắt nhau ở M.
a) Cmr: M, A, B thẳng hàng
b) Tứ giác OCAD là hìh gì?
c) Tính 
d) C/m: MC là tiếp tuyến của đường tròn (B; BI)
Bài 5: (1 đ) Cho các số thực x, y thoả mãn: > 0, > 0, 
Tính = và = 
Đề 5
Bài 1.Tính: a, b, - 
Bài 2: Cho biểu thức: A = 
a) Rút gọn A b) Tìm x để A = c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của x tương ứng
Bài 3: Phân tích thành nhân tử: a) b) 
Bài 4. Cho hàm số: y = (m-2)x +1 có đồ thị là đường thẳng dm
a, Với những giá trị nào của m thì hàm số đồng biến? nghịch biến?
b, Tìm m để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
c, Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số 2x = (m +3) –y
d, Tìm m để dm đồng quy với hai đường thẳng d1: y = 2x+1 và d2: y = -x - 5
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB. Từ A,B vẽ hai tiếp tuyến Ax,By . Qua M thuộc nửa đường tròn này vẽ tiếp tuyến cắt Ax, By lần lượt là E, F.
a) AM cắt OE tại P, BM cắt OF tại Q. Tứ giác MPOQ là hình gì?
b) Chứng minh: OP.OE = OQ.OF; c) Chứng minh: AE.BF = R2
Đề 5
Bài 1.Tính: a, b, - 
Bài 2: Cho biểu thức: A = 
a) Rút gọn A b) Tìm x để A = c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của x tương ứng
Bài 3: Phân tích thành nhân tử: a) b) 
Bài 4. Cho hàm số: y = (m-2)x +1 có đồ thị là đường thẳng dm
a, Với những giá trị nào của m thì hàm số đồng biến? nghịch biến?
b, Tìm m để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
c, Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số 2x = (m +3) –y
d, Tìm m để dm đồng quy với hai đường thẳng d1: y = 2x+1 và d2: y = -x - 5
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB. Từ A,B vẽ hai tiếp tuyến Ax,By . Qua M thuộc nửa đường tròn này vẽ tiếp tuyến cắt Ax, By lần lượt là E, F.
a) AM cắt OE tại P, BM cắt OF tại Q. Tứ giác MPOQ là hình gì?
b) Chứng minh: OP.OE = OQ.OF; c) Chứng minh: AE.BF = R2
Đề 5
Bài 1.Tính: a, b, - 
Bài 2: Cho biểu thức: A = 
a) Rút gọn A b) Tìm x để A = c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của x tương ứng
Bài 3: Phân tích thành nhân tử: a) b) 
Bài 4. Cho hàm số: y = (m-2)x +1 có đồ thị là đường thẳng dm
a, Với những giá trị nào của m thì hàm số đồng biến? nghịch biến?
b, Tìm m để đồ 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_HKI_cac_nam_TP_Tam_Diep_Ninh_Binh.doc