MỘT SỐ ĐỀ THI HKII THAM KHẢO- TOÁN 9 – NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ SỐ 1: THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1/ Phương trình trùng phương; hệ phương trình . Học sinh biết giải hệ phương và phương trình trùng phương. Số câu, số điểm ,tỉ lệ 2 câu 2 điểm 20 % 2 câu 2 điểm 20 % 2/ Vẽ đồ thị và tìm giao điểm của (P) và (d). Học sinh biết được kỹ năng vẽ (P) Hiểu được kiến thức tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d). Số câu, số điểm ,tỉ lệ 1 câu 1 điểm 10 % 1 câu 1 điểm 10 % 2 câu 2 điểm 20 % 3/ Phương trình bậc hai và hệ thức Vi-et Hiểu được chứng minh phương trình có nghiệm Vận dụng định lý Vi-et để tìm GTNN Số câu, số điểm ,tỉ lệ 1 câu 1 điểm 10 % 1 câu 1 điểm 10 % 2 câu 2 điểm 20 % 4/ Tứ giác nội tiếp, diện tích đa giác Nhận biết điều kiện để tứ giác nội tiếp Hiểu được quan hệ góc với đường tròn để chứng minh vuông góc Vận dụng kiến thức tính diện tích để tính diện tích. Số câu, số điểm ,tỉ lệ 2 câu 2điểm 20 % 1 câu 1 điểm 10 % 1 câu 1 điểm 10 % 4 câu 4 điểm 40 % Tổng số câu, tổng số điểm ,tỉ lệ 5 câu 5 điểm 50 % 3 câu 3 điểm 30 % 2 câu 2 điểm 20 % 10 câu 10 điểm 100 % ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: ( 2 điểm ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) b) Bài 2 : ( 2 điểm ) Trên cùng một MFTĐ Oxy cho hai đồ thị Parabol và Vẽ Tìm tọa độ giao điểm của và . Bài 3 : ( 2 điểm ) Cho phương trình : (1) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có 2 nghiệm với mọi m . Tìm m để phương trình có 2 nghiệmsao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 4: ( 4 điểm ) Cho nhọn nội tiếp (O;R) . Các đường cao AD; BE; CF cắt nhau tại H. Chứng minh : Tứ giác AEHF nội tiếp. Chứng minh : Tứ giác BFEC nội tiếp. Chứng minh : Biết số đo cung AB bằng 90 0 và số đo cung AC bằng 120 0 . Tính theo R diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung BC và dây AC ------- Hết ------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài NỘI DUNG ĐIỂM 1 a) Giải hpt 1,0đ 0,5 0,5 b) Giải pt (*) 1,0đ Đặt . PT 0,25 ( nhận ) ; ( nhận ) 0,25 Với 0,25 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm : 0,25 2 a) Vẽ 1,0đ + Lập bảng giá trị đúng : x -2 -1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 0,5 + Vẽ đúng đồ thị : 0,5 b)Tìm tọa độ giao điểm của và . 1,0đ + Pt hoành độ giao điểm của và : 0,25 + 0,25 0,25 Vậy tọa độ giao điểm của và là 0,25 3 4 a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m . 1,0đ + 0,75 + Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm với mọi m . 0,25 b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệmsao cho đạt giá trị nhỏ nhất. 1,0đ + Theo vi-et : 0,25 + 0,25 0,25 + Vậy GTNN của là – 12 khi 0,25 a) Chứng minh : Tứ giác AEHF nội tiếp. 1,0đ + Tứ giác AEHF có: 0,5 + 0,25 + Vậy tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH 0,25 b) Chứng minh : Tứ giác BFEC nội tiếp. 1,0đ + Tứ giác BFEC có: 0,5 + F và E là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn BC dưới 1 góc 900 0,25 + Vậy tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC 0,25 c) Chứng minh : 1,0đ + Kẻ tiếp tuyến x’Ax của (O) ( Cùng chắn cung AB ) 0,25 + ( BFEC nội tiếp ) 0,25 + //FE 0,25 + Vậy : 0,25 d) Tính theo R diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung BC và dây AC 1,0đ + Gọi là diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung BC và dây AC . 0,25 + (đvdt) 0,25 + (đvdt) 0,25 + (đvdt) 0,25 * Ghi chú : - Hình vẽ sai không chấm điểm phần bài hình - Mọi cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa của câu đó. ĐỀ SỐ 2: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao 1. Hàm số y=ax2 - HS tính được giá trị của hàm số Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 2. Phương trình và hệ phương trình - HS giải được hệ PT, tìm điều kiện để PT có nghiệm duy nhất. - HS biết vận dụng giải phương trình trùng phương. - HS giải được bài toán bằng cách lập PT bậc hai Số câu 2 2 4 Số điểm 2 3 5 Tỉ lệ % 20% 30% 50% 3. Góc với đường tròn - HS biết vẽ hình và chứng minh được tứ giác nội tiếp - Hs vận dụng cung chứa góc để chứng minh và so sánh hai góc Số câu 0.5 0.5 1 Số điểm 1.5 1.5 3 Tỉ lệ % 15% 15% 30% 4. Hình trụ - HS nhớ công thức, tính được Sxq, V của hình trụ. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 1 3 2.5 0.5 7 Tổng số điểm 1 3 4.5 1.5 10 Tỉ lệ % 10% 30% 45% 15% 100% ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: (1,0đ) Cho hàm số .Tính ; Bài 2: (1,0đ): Giải hệ phương trình: Bài 3: (1,5đ) Giải phương trình: Bài 4 : (1,0đ) Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 -2(m +1)x + m2 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Bài 5: (1.5đ) Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 19. Tìm hai số đó Bài 6: (1,0đ) Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6cm, chiều cao 9cm. Hãy tính: a) Diện tích xung quanh của hình trụ. b) Thể tích của hình trụ. (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân; 3,14) Bài 7: (3,0đ) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vuông góc với AD tại F. Chứng minh rằng: a) Chứng minh: Tứ giác DCEF nội tiếp được b) Chứng minh: Tia CA là tia phân giác của . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài Đáp án Biểu điểm 1 (1,0đ) f(2)=2 f(-4)=8 0,5 0,5 2 (1,0đ) Trừ hai PT ta được 2x=6 => x = 3, y = 1 0,75 Vậy: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( 3; 1) 0,25 3 (1,5đ) Đặt x2 = t (ĐK t≥0) Ta có PT : t2+3t-4 = 0 Có dạng: a + b + c = 1 +3+(-4) = 0 0,5 t1 = 1 ; t2 = -4 (loại) 0,25 Với t = 1 x1 = 1, x2 = -1 0,5 Vậy: Phương trình đã cho có 2 nghiệm: x1 = 1; x2 = –1 0,25 4 (1,0đ) Cho phương trình: x2 – 2(m+1)x + m2 = 0 (1) phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt khi ∆ = (m+1)2 – m2 = 2m + 1 > 0 => m > 0,75 Vậy: Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi m > 0,25 5 (1,5đ) Gọi số tự nhiên thứ nhất là x (x N) =>Số thứ 2 là x+1 Tích của hai số tự nhiên liên tiếp là x(x+1) Tổng của hai số đó là: x + x + 1 = 2x + 1 Theo bài ra ta có PT: x2 – x – 20 = 0 Có nghiệm thỏa mãn x = 5 Vậy: Hai số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 5 và 6 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 6 (1,0đ) a) Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq = 2r.h = 2.3,14.6.9 339,12 (cm2) 0,5 b) Thể tích của hình trụ là: V = r2h = 3,14 . 62 . 9 1017,36 (cm3) 0,5 7 (3,0đ) Hình vẽ: 0,5đ a)Ta có: = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AD ) Xét tứ giác DCEF có: = 900 ( cm trên ) và = 900 ( vì EF ^ AD (gt) ) 0,25 0,25 => + = 1800 => Tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp ( đpcm ) 0,5 b) Vì tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp ( cm phần a ) => = ( góc nội tiếp cùng chắn cung EF ) (1) Mà: = (góc nội tiếp cùng chắn cung AB ) (2) 0,5 0,5 Từ (1) và (2) => = hay CA là tia phân giác của ( đpcm ) 0,5 ( Lưu ý : Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa) ĐỀ SỐ 3: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL 1. Phương trình – hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2đ 20% 1 1đ 10% 3 3 đ 30% 2. Đồ thị hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 1đ 10% 2 2đ 20% 3. Phương trình bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 1đ 10% 2 2đ 20% 4. Đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 2 1.5đ 15% 1 0.5đ 5% 4 3đ 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 4đ 40% 3 2.5đ 25% 4 3.5đ 35% 11 10đ =100% ĐỀ KIỂM TRA Câu 1 : ( 2 điểm) Giải phương trình, hệ phương trình sau a) 4x4 + 9x2 - 9 = 0 b) Câu 2 : ( 2 điểm) Cho phương trình (ẩn x): x2 - (2m - 1)x + m2 - 2 = 0 (1) a) Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm. b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn Câu 3 : (2 điểm) Cho hàm số Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên Cho hàm số y = mx + 4 có đồ thị là (d). Tìm m sao cho (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm có tung độ y1, y2 thỏa mãn Câu 4 : ( 3 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M nằm trên nửa đường tròn (M ≠ A; B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại C và D. Chứng minh rằng: tứ giác ACMO nội tiếp. Chứng minh rằng: Gọi P là giao điểm CD và AB. Chứng minh: PA.PO = PC.PM Gọi E là giao điểm của AM và BD; F là giao điểm của AC và BM. Chứng minh: E; F; P thẳng hàng. Câu 5 : ( 1 điểm) Giải phương trình ----HẾT---- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM: Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2 điểm) a) 4x4 + 9x2 - 9 = 0 (1) Đặt t= x2 () Với Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm 0.25 0.25 0.25 0.25 b) giải hệ tìm được ( x= 2; y=1) 1 Câu 2 (2 điểm) a) Phương trình x2 – (2m – 1)x + m2 – 2 = 0 vô nghiệm khi Û 4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8 9/4 0,5 0,5 b) Phương trình x2 – ( 2m – 1)x + m2 – 2 = 0 có nghiệm khi Û 4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8 0 Û m 9/4 0,25 Khi đó ta có 0,25 0,25 Kết luận 0,25 Câu 3 (2 điểm) a) Lập bảng và tính đúng Vẽ đúng đồ thị 0,5 0,5 b) Ta có và a.c = - 4 <0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2. Theo hệ thức Viets ta có Khi đó 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4 (3 điểm) Tứ giác ACMO nội tiếp. Chứng minh được tứ giác ACMO nội tiếp 1 Chứng minh rằng: - Chứng minh được - Chứng minh tứ giác BDMO nội tiếp - Chứng minh được Suy ra 0.25 0.25 0.25 0.25 Chứng minh: PA.PO = PC.PM Chứng minh được đồng dạng với (g.g) Suy ra Suy ra PA.PO=PC.PM 0.25 0.25 Chứng minh E; F; P thẳng hàng. Chứng minh được CA = CM = CF; DB = DM = DE Gọi G là giao điểm của PF và BD, cần chứng minh G trùng E Dựa vào AC//BD chứng minh được Suy ra DE = DG hay G trùng E. Suy ra E; F; P thẳng hàng 0.25 0.25 Câu 5 (1 điểm) (; ) 0.25 0.25 0.25 9x - 3 = 0 x = 1/3 (Thỏa mãn điều kiện) Kết luận: 0.25 ĐỀ SỐ 4: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Các chủ đề Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Tổng cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao 1.Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Giải hệ phương trình Số câu 1 Số điểm 1 – Tỉ lệ 10% Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 1 1điểm =10% 2.Hàm số và phương trình bậc nhất hai ẩn Vẽ đồ thị hàm số Giải phương trình trùng phương Tìm tọa độ giao điểm của (d ) và (P). Vận dụng định lý Vi-ét Giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu 5 Số điểm 5,5– Tỉ lệ55% Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 2 Số điểm 2 Số câu 1 Số điểm 1,5 Số câu 5 5,5 điểm= 55% 3.Góc với đường tròn Chứng minh tứ giác nội tiếp được đường tròn Chứng minh hệ thức hình học Tính diện tích hình phẳng Số câu3 Số điểm 3,5– Tỉ lệ35% Số câu 1 Số điểm 1,5 Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 3 3,5 điểm= 35% Tổng số câu 9 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% Số câu 2 Số điểm 2,5 25% Số câu 2 Số điểm 2 20% Số câu 5 Số điểm 5,5 55% Số câu 9 Số điểm 10 ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: ( 3 điểm) ( Không dùng máy tính cầm tay ) Giải hệ phương trình: Giải phương trình: Cho phương trình bậc hai: (m là tham số ) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn Bài 2: (1,5 điểm) Một tam giác vuông có chu vi bằng 30m, cạnh huyền bằng 13m. Tính mỗi cạnh góc vuông. Bài 3: ( 2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho prabol( P): Vẽ đồ thị ( P ) Bằng phương pháp đại số tìm tọa độ giao điểm A và B của (P) và đường thẳng (d): Bài 4: (3,5điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (0;2cm). Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN với đường tròn đó (M nằm giữa A và N), cho góc BAC có số đo bằng 600. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. Xác định tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC. Chứng minh: Tính diện tích phần hình giới hạn bởi các đoạn AB, AC và cung nhỏ BC nói trên. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 1.1 Giải hệ phương trình: 1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất 0,25đ 1.2 Giải phương trình: 1đ Đặt phương trình trở thành 0,25đ Giải và (nhận) (nhận) 0,25đ 0,25đ Vậy phương trình có 4 nghiệm: 0,25đ 1.3 Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 1đ Phương trình có nghiệm khi D’ 0,25đ Viết đúng hệ thức Vi-et 0,25đ 0,25đ vậy m = 8 0,25đ 2 Tìm hai cạnh góc vuông 1,5đ Gọi là cạnh góc vuông thứ nhất. Điều kiện 0,25đ Cạnh vuông thứ hai: 0,25đ Sử dụng định lý Pitago viết phương trình 0,25đ 0,25đ Lập 0,25đ (nhận) (nhận) Vậy độ dài hai cạnh góc vuông là: 12m và 5m 0,25đ 3 a. Vẽ đồ thị (P): 1đ Bảng giá trị -2 -1 0 1 2 -8 -2 0 -2 -8 0,5đ Vẽ đúng đồ thị 0,5đ b.Tọa độ giao điểm của (P) và (d) 1đ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 0,25đ Giải ra nghiệm 0,25đ Tìm được tọa độ giao điểm A(-1;-2) và B() 0,5đ 4 Vẽ hình: . Tứ giác ABOC có (tính chất của tiếp tuyến ) 0,5đ Tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn 0,5đ (tính chất hai tiếp tuyến giao nhau ) và là tam giác đều (hai góc nội tiếp cùng chắn cung) 0,25đ Vậy tứ giác ABOC nội tiếp trung đường tròn tâm là trung điểm của OA bán kính bằng 2 cm. 0,25đ Xét hai tam giác . (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn cung ) 0,25đ chung 0,25đ Suy ra DABM đồng dạng DANB(g.g) 0,25đ 0,25đ Tứ giác ABOC nội tiếp 0,25đ Squạt OBMC 0,25đ 0,25đ Scần tìm = SOBAC – Squạt 0,25đ Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa ĐỀ SỐ 5: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Hàm số y = ax2 Vẽ được đồ thị hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ 1(1b) 1đ 10% 1 1đ 10% Hệ phương trình và phương trình bậc hai. Xác định hệ số, điều kiện để một PT là phương trình bậc hai một ẩn. Giải phương trình bậc hai, hệ phương trình bậc hai. Tìm giá trị tham số theo điều kiện của nghiệm Số câu Số điểm Tỉ lệ 1(2a) 1đ 10% 2(1a,2b) 2đ 20% 1(2c) 1đ 10% 4 4 đ 40% Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình, phương trình. Lập được bài phương trình bậc hai dựa trên đề bài. Từ đó giải được bài toán thực tế Số câu Số điểm Tỉ lệ 1(3) 2đ 20% 1 2 đ 20% Góc với đường tròn.Tứ giác nội tiếp. Vận dụng được tính chất về góc với đường tròn. Chứng minh được tứ giác nội tiếp đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ 2(5a,5b) 2đ 20% 2 2 đ 20% 5. Hình trụ, hình nón, hình cầu. Vận dụng tốt công thức tính diện tích Xq, thể tích của hình trụ Số câu Số điểm Tỉ lệ 3(4a,b) 1đ 10% 1 1 đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 5 4đ 40% 3 4đ 40% 1 1đ 10% 10 10 đ 100% ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN CHUNG Bài 1. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau: a) b) 4x4 + 9x2 - 9 = 0 Bài 2. (1,0 điểm) Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2x+3 a) Vẽ (P). b) Xác định giao điểm (P) và (d) bằng phép toán. Bài 3. (2,0điểm) Cho phương trình: x2 + 2(m – 1)x + m2 – 3 = 0 (1) (m là tham số) a) Giải phương trình (1) với m = 2 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12 + x22 = 52 Bài 4. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết chữ số hàng đơn vị lớn gấp ba lần chữ số hàng chục và nếu đổi chỗ các chữ số cho nhau thì được số mới lớn hơn số ban đầu 18 đơn vị Bài 5. (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M nằm trên nửa đường tròn (M ≠ A và B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại C và D. Chứng minh rằng: tứ giác ACMO nội tiếp. Chứng minh rằng: Gọi P là giao điểm CD và AB. Chứng minh: PA.PO = PC.PM Gọi E là giao điểm của AM và BD; F là giao điểm của AC và BM. Chứng minh: E; F; P thẳng hàng. Bài 6. (1,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A. Cạnh AB = 3 cm; AC= 4 cm. Quay ΔABC một vòng quanh cạnh AC . Vẽ hình, tính diện tích xung quanh và thể tích của hình được sinh ra? --- Hết --- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình, hệ phương trình sau: a. b. 4x4 + 9x2 - 9 = 0 a)1 đ b) 1 đ a. Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm (x=3; y=1) b. 4x4 + 9x2 - 9 = 0 (1) Đặt t=x2 () Với Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm (1 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Bài 2: (1 điểm) Cho parabol (P): y = x2 (P) và đường thẳng (d): y = 2x+3 Vẽ (P). Xác định giao điểm (P) và (d) bằng phép toán. a)0,5 đ b) 0,5 đ a. Vẽ (P). Bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 y=x2 4 1 0 1 4 Vẽ đúng: b. Phương trình hoành độ giao điểm (d) và (P) x2 = 2x + 3 Với x = -1 y = 1 P(-1; 1) Với x = 3 y = 9 Q(3; 9) Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt P(-1; 1); Q(3; 9). (0,5 điểm) (0,5 điểm) Bài 3: (2điểm) Cho phương trình: x2 + 2(m – 1)x + m2 – 3 = 0 (1) (m là tham số) Giải phương trình với m = 2 Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12+x22 = 52 a)1 đ b) 1 đ a. Với m = 2 pt(1): x2 + 2x + 1 = 0 Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = -1 b. Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12+x22 = 52 x2 + 2(m – 1)x + m2 – 3 = 0 (1) (m là tham số) a = 1; b’= (m – 1) ; c = m2 – 3 ∆’=b’2 – a.c = (m – 1)2 – (m2 – 3) = –2m + 4 Phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 khi ∆’≥0 –2m + 4 ≥0m≤2 Với m ≤ 2 phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 . Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: x1 + x2 = –2(m – 1) x1 . x2 = m2 – 3 Ta có: Vậy với m = –3 thì phương trình 1 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12+x22=52 (1 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Bài 4 (1 điểm:Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết chữ số hàng đơn vị lớn gấp ba lần chữ số hàng chục và nếu đổi chỗ các chữ số cho nhau thì được số mới lớn hơn số ban đầu 18 đơn vị Gọi chữ số hàng chục là x, chữ số hàng đơn vị là y. Số ban đầu là 10x + y; số mới 10y + x Theo đề ta có : y = 3x 10y + x – ( 10x + y ) = 18 Ta có hệ phương trình Giải được x = 1 , y = 3 ( thỏa mãn điều kiện ) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Bài 5:(3 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M nằm trên nửa đường tròn (M≠A;B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A; B của đường tròn (O) lần lượt tại C và D. Chứng minh rằng: tứ giác ACMO nội tiếp. Chứng minh rằng: Gọi P là giao điểm của CD và AB. Chứng minh: PA.PO = PC.PM Gọi E là giao điểm AM và BD; F là giao điểm của AC và BM. Chứng minh E; F; P thẳng hàng. Hình vẽ: 0,5đ a)0,5 đ b) 1 đ c) 0,5đ d) 0,5đ GT; KL, hình vẽ Tứ giác ACMO nội tiếp. Chứng minh được tứ giác ACMO nội tiếp Chứng minh rằng: - Chứng minh được - Chứng minh tứ giác BDMO nội tiếp - Chứng minh được Suy ra Chứng minh: PA.PO = PC.PM Chứng minh được đồng dạng với (g.g) Suy ra Suy ra PA.PO=PC.PM Chứng minh E; F; P thẳng hàng. Chứng minh được CA = CM = CF; DB = DM = DE Gọi G là giao điểm của PF và BD, cầm chứng minh G trùng E Dựa vào AC//BD chứng minh được Suy ra DE = DG hay G trùng E. Suy ra E; F; P thẳng hàng (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Bài 6: (1 điểm) Cho ΔABC vuông tại A. Cạnh AB = 3 cm; AC= 4 cm. Quay ΔABC một vòng quanh cạnh AC . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình được sinh ra ? Vẽ đúng hình. b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình được sinh ra? Tính được BC = 5 Tính được Tính được (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó ĐỀ SỐ 6: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề 1 Hệ phương trình Biết giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng hoặc phương pháp thế. Số câu Điểm Tỉ lệ 1 1 10% 1 1 10% Chủ đề 2 Ph/ trình bậc hai Biết giải phương trìng bậc hai bằng công thức nghiệm Số câu Điểm Tỉ lệ 1 1 10% 1 1 10% Chủ đề 3 Hệ thức vi-ét Sử dụng vi-ét để chứng tỏ pt có nghiệm Vận dụng vi-ét lập phương trình bậc hai biết trước quan hệ các nghiệm Số câu Điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 1,5 15% 2 2 20% Chủ đề 4 Hàm số đồ thị Biết vẽ đồ thị hàm số y=ax2. Xác định đúng tọa độ giao điểm hai đồ thị Số câu Điểm Tỉ lệ 1 1 10% 1 1 10% 2 2 20% Chủ đề 5 Hình học Nhận biết tứ giác nội tiếp Dùng tính chất TGNT, tính chất đối xứng để chứng minh tam giác cân, quan hệ vuông góc. Vận dụng tính chất TGNT để chứng minh 3 điểm thẳng hàng Số câu Điểm Tỉ lệ 1 1 10% 2 2 20% 1 1 10% 4 4 40% T. Số câu T. Điểm Tỉ lệ 4 4 40% 4 4 40% 2 2 20% 10 10 100% ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: ( 2,0 điểm) ( Học sinh không dùng máy tính cầm tay) a) Giải phương trình: x2 - 3x - 10
Tài liệu đính kèm: