Bộ đề ôn tập kiểm tra cuối năm Toán lớp 4

doc 33 trang Người đăng dothuong Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập kiểm tra cuối năm Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề ôn tập kiểm tra cuối năm Toán lớp 4
Ôn tập cuối năm
1. Đặt tính và tính:
68257 + 17629
49968 + 38879 
95832 - 47106 
86431 - 46992
1954 ´ 253
1942 ´ 204 
1099 ´ 500 
4635 ´ 46 
19183 : 78 
427800 : 9500
130050 : 425 
94318 : 368
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
25 + 69 + 75 + 11 
25 ´ 989 ´ 4 + 25 
64 ´ 687 + 36 ´ 867 
25 ´ 12 ´ 30 ´ 4
23 + 23 ´ 2 + 23 ´ 3 + 23 ´ 4 
246 ´ 2005 - 2005 ´ 148 
789 ´ 101 - 789 
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
(25 ´ 32) : 8 
(56 ´ 125) : 7 
3. Trong các số 815 ; 9732 ; 4530 ; 8362 ; 807 
a) Số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 3? 
b) Số nào chia hết cho 5? Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3?
d) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
e) Số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9? 
4. Tìm x, biết x là số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và: 
a) 350 < x < 390 	b) 1942 < x < 1964 
5. Phân số nào bằng 
A. 
B. 
C. 
D. 
6. a) Viết ba phân số bằng 
b) Viết ba phân số bằng và có mẫu số lớn hơn 12.
c) Viết ba phân số bằng và có mẫu số bé nhất.
7. Tính 
a) 	
b) 	
c) 	
d) 	 
e) 	 
g) 	
h) 	
8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a)
6 tạ 5 kg = .... yến .... kg 
400g = .... kg .... g 
36 thế kỷ = ....... năm 
34 kg 2 g = ..... hg .... g 
14 tấn 35kg = ..... tạ .... kg 
 thế kỷ = .... năm
8 kg 6 dag = .... hg .... g 
9 tấn 7 yến = .... tạ .... kg 
8 nagỳ = ........ giờ 
5 kg 7g = ..... dag ..... ga 
93 dag = ..... hg .... 30 g 
 ngày = .... giờ 
b)
240 phút = .... giờ 
48 m 7cm = ..... dm .....mm
2000000 m2 = ...... km2 
11280 giây = .... giờ .... phút 
382m 7cm = .... dam .... cm 
7 m2 68 dm2 = ...... dm2 
512 phút= .... giờ ...... phút 
600dam2dm = ..... km .....cm 
80000 cm2 = ..... m2 
 giờ = ....... giây 
8301m9cm = ... km ...... mm
4km2 400m2 = ........ m2 
9. Tìm x
a) x = 
b) 
c) x ´ 
d) + x = 
e) 
10. Một thửa ruộng có chu vi làm 360m, chiều rộng bằng chiều dài. 
Tính diện tích thửa ruộng? 
11. Một hình bình hành có chiều cao 12cm, độ dày đáy bằng chiều cao. 
Tính diện tích hình bình hành? 
12. Một khi có gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp 24 tấn. Hỏi kho đó có bao nhiêu tấn gạo tẻ, bao nhiêu tấn gạo nếp, biết số tấn gạo tẻ gấp 5 lần số tấn gạo nếp? 
13. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích của mảnh đất đó? 
14. Vẽ hình vuông có cạnh 4cm. Tính P, S của hình vuông đó. 
15. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính P, S hình chữ nhật? 
16. Một hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng độ dài đáy.
Tính diện tích hình bình hành? 
17. Một hình thoi ABCD có độ dài đường chéo AC là 20cm, độ dài đường chéo BD bằng độ dài đường chéo AC. Tính diện tích hình thoi ABCD?
18. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tích của phần gạch chéo trong hình sau là: 
A. 16 cm2
B. 20 cm2
C. 22 cm2
D. 30 cm2 
Chu vi của hình dưới đây là: 
A. 16cm
B. 20cm
C. 24cm
D. 26 cm
19. Một hình thoi có diện tích 4 dm2 , độ dài 1 đường chéo là dm. Tính độ dài đường chéo thứ 2? 
20. Một cửa hàng có 15 tạ muối. Trong 4 ngày đầu bán được 180kg muối, số muối còn lại đã bán hết trong 6 ngày sau. Hỏi: 
a) Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu kg muối? 
b) Trong 6 ngày sau, trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu yến muối? 
21. Một công viên hình chữ nhật có chu vi bằng 12830m, chiều dài hơn chiều rộng 160m. Tính diện tích công viên đó? 
22. Một hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng bằng chiều dài. 
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật? 
23. Tính chu vi hình chữ nhật có diện tích m2 và chiều rộng m. 
24. Tổng của hai số là 40. Tỷ số của hai số là . Tìm hai số đó? 
25. Có tất cả 135 con gà. Trong đó số gà trống bằng số gà mái. 
Hỏi số gà trống và số gà mái? 
26. Hai kho chữa 121 tấn gạo, trong đó số gạo ở kho thứ nhất bằng số gạp ở kho thứ 2. Hỏi mỗi kho chưa bao nhiêu tấn gạo? 
27. Nửa chu vi hình chữ nhật là 400, chiều rộng bằng chiều dài 
Tính diện tích hình chữ nhật đó. 
28. Cả đàn trâu, bò có 24 con. Số trâu nhiều gấp 3 lần số bò. Tìm số trâu, bò?
29. Hiệu của hai số là 16. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó? 
30. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi bố bằng tuổi con. Tính tuổi mỗi người? 
31. Tấm vải xanh dài bằng tấm vải đỏ và ngắn hơn tấm vải đỏ 18m. Tính độ dài mỗi tấm vải? 
32. Số trâu gấp 3 lần số bò và nhiều hơn số bò 24 con. Tính số con mỗi loại? 
-------------------------------------------------------------------------------
 Ôn tập toán - học kỳ II
Đề 1
1. Làm các phép tính:
2. Tính giá trị của biểu thức 
a) 	b) 
3. Tìm x, biết: ´ x = 
4. Một vòi nước giờ thứ nhất chảy vào bể được bể, giờ thứ hai chảy tiếp vào được bể. 
a) Hỏi sau 2 giờ, vòi nước chảy vào được mấy phần bể?
b) Còn mấy phần bể nữa thì đầy? 
5. Tính rồi rút gọn: 
: 4
6. Tìm phân số , biết: 
Đề 2
1. Tính
2: 
3 x
2 + 
2. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé
 ;
2 ;
 ; 
 ;
 ;
3. Một người bán vải ngày đầu bán được tấm vải, ngày hôm sau bán được nhiều hơn ngày đầu là tấm vải. Hỏi cả hai ngày người đó bán được bao nhiêu phần tấm vải? 
4. Một thửa vườn được chia thành 3 mảnh. Mảng một chiếm diện tích, mảnh hai chiếm diện tích thửa vườn. 
a) Hãy so sánh diện tích hai mảnh vườn một và hai 
b) Hãy tính tổng diện tích hai mảnh vườn một và hai 
5. Tính giá trị của biểu thức sau rồi xem xét giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số: 2, 5, 9, 3. 
(130 x 5 - 25 x 4) : (36 : 18)
Đề 3
1. Điền dấu > < = vào ô trống: 
5kg 35g ! 5035g
1 tạ 50kg ! 150 yến 
4 tấn 25 kg ! 425 kg 
100g ! kg 
2. Tính: 	a) 	b) 
3. Một vòi nước, giờ thứ nhất chảy vào bể được bể, giờ thứ hai chảy tiếp được bể. 
a) Hỏi sau 2 giờ vòi nước chảy vào được mấy phần bể? 
b) Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng bể thì số còn lại là mấy phần bể? 
4. Anh hơn em 10 tuổi, tuổi em bằng tuổi anh. Tính tuổi của mỗi người. 
5. Tìm x: 	a) x - 	b) x : = 6
Đề 4
1. Tính: 	a) 	b) 
2. Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a) 1038
4957
2495
b) 3806
7542
1093
4215
3. Một trường có 2345 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 147 bạn. Tính số học sinh nam, học sinh nữ? 
4. Một tấm vải dài 25m, đã may quần áo hết tấm vải đó. Số còn lại người ta đem may các túi, mỗi túi hết m vải. Hỏi may được mấy cái túi như vậy? 
5. Hai túi gạo cân nặng 54kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng túi thứ hai. Hỏi mỗi túi cân nặng bao nhiêu kilôgam gạo? 
Đề 5
1. Đặt tính và tính:
37948 + 1675 + 213748
241823 - 17586
9864 x 507
78538 : 367
2. Tính bằng 2 cách:
3. Điền dầu hoặc số:
5 hm .. km	4 tấn 25 kg = ............. kg 
4. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Con kém mẹ 28 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? 
5. Một trường tiểu học có 1435 học sinh, trong đó số học sinh chưa là đội viên chiếm số học sinh của trường. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh là đội viên? 
6. Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là số bé nhất có hai chữ số và có tử số khác 0 theo thứ tự từ lớn đến bé. 
Đề 6
1. Tính: 
 - 2
3 + 
 x 3
 : 4 
2. Tính rồi rút gọn: 
3. Tìm các phân số bằng nhau
4. Điền dấu > < = vào ô trống: 
giờ. 40 phút 	3 m2 6 dm2 . 36 dm2 
5. Vườn trường hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 35m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích vường trường? 
6. Một nhóm thợ gặt ngày đầu được diện tích thửa ruộng, ngày thứ hai gặt được diện tích thửa ruộng, ngày thứ ba gặt được diện tích thửa ruộng. Hỏi trung bình mỗi ngày nhóm thợ gặt được mấy phần diện tích thửa ruộng?
Đề 7
1. Với ba chữ số 0, 5, 2 hãy viết số có ba chữ số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2. 
2. Tính: 
 2054 : (15 + 67) 
(160 x 5 - 25 x 4) : 4 
; 	
3. Tìm x
x - = 	-x = 
4. Điền dấu > < = vào ô trống
5 dm2 3 cm2 ! 530 cm2
125 giây ! 2 phút 5 giây 
13500 g ! 13 kg 500g 
 thế kỷ ! 25 năm 
5. Một vòi nước giờ thứ nhất chảy vào bể được bể, giờ thứ hai chảy tiếp được bể. 
a) Sau 2 giờ vòi nước chảy vào được mấy phần bể. 
b) Nếu đã dùng hết số nước đó thì số nước còn lại được mấy phần bể. 
6. Tính nhanh 
a) 	b) 
Đề 8
1. Tính 
2. Tìm x: 
x : = 8	 ´ x = 
3. Điền số hoặc dấu > < = 
2 kg 7 hg ! 2700g
708 dm2 = ............ m2 ............. dm2 
 thế kỷ = ........... năm 
 phút ! phút 
4. Cửa hàng bán được 96 m vải, trong đó số vải màu bằng số vải hoa. Giá tiền một mét vải hoa là 15000đ, giá tiền một mét vải màu là 12000đ. Hỏi cửa hàng thu được bao nhiêu tiền? 
5. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều dài hơn chiều rộng 47m. Tính diện tích khu đất. 
6. Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 23 < x < 31 
Đề 9
1. Tính giá trị biểu thức
a) 	b) 
2. Tìm x 
 ´ x = 	 : x = 
3. Một người bán được 63 quả trứng, trong đó số trứng vịt bằng số trứng gà. Giá tiền một quả trứng vịt là 900 đồng, một quả trứng gà là 800 đồng. Hỏi người đó thu được bao nhiêu tiền? 
4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1 m2 thì ruộng đó thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? 
5. Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỷ số của hai số đó là . 
Tìm hai số đó. 
6. Tính nhanh:	
Đề 10
1. Tính: 
1 - 
 x 2
2. Tìm x 
+ x = 1	 - x = 
3. Điền dầu thích hợp vào chỗ chấm
3 m2 99 dm2 ............ 4 m2 
12500 g ........ 12 kg 500g 
495 giây ........... 7 phút phút 
7 tạ 20 kg ........... 6 tạ rưỡi 70 kg 
4. Trường Đoàn Kết có một mảnh vườn, trong đó diện tích vườn là để trồng cây ăn quả. Diện tích để ươm cây gấp đôi diện tích trồng cây ăn quả, diện tích còn lại là để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa bằng mấy phần diện tích mảnh vườn? 
5. Hiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai. 
6. Tính nhanh:
Đề 11
1. Thực hiện phép tính (có đặt tính) :
2034 + 138 + 47926
56723 - 8756
3167 x 204 
285120 : 216 
2. Tìm x 
x - 	x : = 8 
3. Lớp 4A có 56 học sinh được chia đều thành 4 tổ. Hỏi: 
a) 3 tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp? 
b) 3 tổ có bao nhiêu học sinh? 
4. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 18m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó? (Biết chiều rộng bằng chiều dài).
5. Cho ba số có tổng bằng 550, biết số thứ nhất bằng số thứ ba, số thứ 3 gấp 3 lần số thứ hai. Tìm 3 số đó. 
Đề 12
1. Tính
 x 2
 x 4
2. Tính:
3. Một vòi nước giờ thứ nhất chảy vào bể được bể, giờ thứ hai chảy tiếp vào bể được bể.
a) Hỏi sau 2 giờ vòi nước chảy vào được mấy phần bể? 
b) Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng bể thì số nước còn lại là mấy phần bể? 
H
4. Hình H có kích thước như hình vẽ 
(gồm hình vuông và hình bình hành)
a) Tính diện tích hình H 
b) Viết tỷ số của diện tích hình hình hành và
hình vuông đó. 
-----------------------------------------------
Ôn luyện toán giữa học kỳ II
Đề 1
1. Trong các số sau: 57264; 84920; 7450; 6748560
- Số nào chia hết cho 2 và 5 ? 
- Số nào chia hết cho 3 và 2 ? 
- Số nào chia hết cho 2, 3, 5, 9? 
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
52 m2 = ............ dm2 
3684 dm2 = ........... m2 ........ dm2 
7 km2 = .............. m2 
20 dm2 8 cm2 = ............. cm2
3. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 6000m, chiều rộng 4km. 
a) Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào? 
b) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy 28m, chiều cao 19m. 
c) Một hình bình hành có diện tích 960 m2 , độ dài đáy là 48m. Tính chiều cao. 
d) Tính chu vi hình bình hành biết: a = 124dm ; b = 80dm. 
4. Hùng mua 15 quyển vở. Dũng mua 8 quyển vở cùng loại và trả ít hơn Hùng 15.400 đồng. Hỏi mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền? 
Đề 2
1. Thực hiện phép tính (có đặt tính) 
589680 : 70
823200 : 84
41472 : 128
2. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
;
;
;
;
;
;
3. Tìm phân số bằng phân số: 	
4. Quy đồng mẫu số các phân số:
 và 
 và 
 và và 
5. So sánh các phân số
 và 
 và 
6. Tính
2
Đề 3
1. Tính giá trị biểu thức sau rồi xem xét giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2, 3, 5, 9 
263 - 109 x 2
2. Điền dấu > < = vào ô trống
25 dm2 ! 2 m2 5 dm2 
5 m2 75 cm2 ! 50075 dm2
 ! 
3. Tính rồi rút gọn
a) 	b) - 2 
4. Tìm x 
 - x = 
x - = 
x + 
5. Một cửa hàng ngày đầu bán được tạ gạo, ngày hôm sau bán được ít hơn ngày đầu là tạ. Hỏi cả hai ngày người đó bán được bao nhiêu tạ gạo? 
6. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Đề 4
1. Viết chữ số thích hợp vào dấu * sao cho: 
a) 71 * 8 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. 
b) 851 * chia hết cho 2 và chia hết cho 9. 
2. Điền số vào chỗ chấm 
105 km2 = .................... m2 
90807650 m2 = ............... km2 ........... m2 
30045 cm2 = .............. m2 .......... cm2 
47896 dm2 = ............. m2 ................ dm2 
3. Tính
4. Rút gọn các phân số sau: 
 = 	=
5. Quy đồng mẫu số các phân số:
a) và 	b) 
6. Tính diện tích hình bình hành, biết độ dài cạnh đáy là 4dm, chiều cao là 38cm.
Đề 5
1. Tính
+ + 	 + 2 - 	 - + 2	
2. Điền dấu
2m25dm2 ! 25dm2	1 tạ rưỡi ! 15 yến
5km2 ! 5000m2	2km3hm ! 2300m
3. Viết các phân số theo thứ tự nhỏ dần:
4. Một miếng bìa hình bình hành có đáy là 18cm và chiều cao là 7cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
5. Một người bán dầu lần đầu tiên bán được số dầu, lần sau bán được số dầu. Hỏi:
a) Cả hai lần người đó bán được mấy phần của số dầu?
b) Còn lại mấy phần của số dầu?
Đề 6
1. Thực hiện phép tính (có đặt tính):
4327 + 50896	3182 x 485
138076 - 39762	9860 : 34
2. Điền số
8dm23cm2 = ................cm2	109m2 = ......................dm2
70036mm2 = ................dm2................mm2	dm2 =......................cm2
3. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
4. Nửa chu vi hình chữ nhật là m , chiều dài hình chữ nhật là m. Tính chiều rộng hình chữ nhật đó.
5. Tính bằng cách hợp lý:
Đề 7
1. So sánh phân số:
a) và 	b) và 
2. Làm các phép tính:
a) + 	b) + 
3. Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy được quãng đường. Sau sau 2 giờ ô tố đó chạy được bao nhiêu phần của quãng đường.
4. Làm phép tính
a) - 	b) - 
5. Một công viên dành diện tích để trồng hoa và cây xanh, người ta đã trồng hoa diện tích của công viên. Hỏi diện tích còn lại để trồng cây xanh là bao nhiêu?
Đề 8
1. Tìm x
	a) 2 + x = 	b) x + = 
2. Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có số học sinh học tiếng Anh và số học sinh học tin học. Hỏi số học sinh học tiếng Anh và tin học bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
3. Tính
a) 	b) 
c) 	d) 
4. Bài kiểm tra toán cuối học kỳ I của khối bốn có số bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là số bài kiểm tra. Hỏi số điểm giỏi chiếm bao nhiêu phần số bài kiểm tra?
5. Tìm y:
	a) y + = 	b) + y = 
	c) y - = 	d) - y = 
Đề 9
1. Trong các số:
5320 ; 64620 ; 48432 ; 81585
a) Số nào chia hết cho 2 và 5?
b) Số nào chia hết cho 3 và 2?
c) Số nào chia hết cho 2, 3, 5 và 9?
2. Điền số thích hợp vào ô trống:
2
=
2 ´ !
=
!
5
5 ´ !
10
8
=
8 : !
=
4
20
20 : !
!
 3. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
 ; ; ; ; 
4. Điền dấu (> < =) thích hợp vào chỗ chấm:
	2m25dm2....................250dm2	2m299cm2.........................4m2
 5km2........................500000dm210dm2
5. Một công viên dành diện tích để trồng hoa và cây xanh, người ta đã trồng hoa diện tích của công viên. Hỏi diện tích còn lại để trồng cây xanh là bao nhiêu?
6. Hãy so sánh hai phân số sau: và 
Đề 10
1. Tính:
	 - - 	 + 	 - 	 + + 	
2. Điền số thích hợp vào ô trống:
 >
!
 =
!
	 =
!
5
10
2
3. Quy đồng mẫu số các phân số:
	 và 	 và 	 và 	
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
9m2................dm2 = 912dm2	 90436762m2 =...........km2.........m2
5. Một hình bình hành có diện tích 48m2. Độ dài đáy là 80dm. Tính chiều cao hình bình hành.
6. Tìm số bị chia và số chia nhỏ nhất biết thương là 135 và số dư là 27.
Đề 11
Phần I:
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời là đáp số, kết quả tính ứng với các chữ A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chữ số thích hợp cần viết vào ô trống ở 1 ! 34 để được số chia hết cho 
3 và 9 là: A.1	B. 2	C.3	D.4
Bài 2: Phân số bằng phân số nào dưới dây:
A. 	B. 	C. y	D. 
A
B
C
D
Bài 3: Đã tô màu hình vuông nào?
Bài 4: Dãy số được viết từ bé đến lớn là:
A. , ,	B. , ,	C. , ,	D. , ,
Phần II:
Bài 1: Rút gọn phân số:
 = 	 =	
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số: 	 và ; và 
Bài 3: Điền dấu > < = 	 ! ; ! ; ! 
Bài 4: Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 7dm và chiều cao kém độ dài đáy 20cm. Tính diện tích hình bình hành đó. 
Đề 12
Bài 1: Khoanh vài chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình có diện tích lớn nhất là: A. hình 1 	B. hình 2 	C. hình 3 
Hình 1
8cm
3cm
Hình 2
Hình 3
6cm
7cm
4cm
Bài 2: Viết phân số chỉ phần tô đậm trong hình vẽ. 
Bài 3: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 4: Rút gọn phân số 
 = 	=
Bài 5: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 6: So sánh các phân số sau: 
 và 	 và 
Bài 7: Cộng các phân số sau rồi rút gọn
 = 
 = 
 = 
-----------------------------------------------
Trường THDL Lụmụnụxốp
Họ và tên:......................................................
Lớp 4E
Ôn tập kiểm tra cuối học kỳ I 
Đề 1:
1. Đặt tính rồi tính: 
437286 + 105914 
386405 - 37098
498 ´ 27
80080 : 157
2. Tính theo 2 cách: 
 540 ´ 9 - 480 ´ 9 
 476 : (17 ´ 4) 
3. Điền số thích hợp:
 13m 5cm = .............. cm 
 1990 dm2 = ............... cm2
 4 phút 15 giây = ................. giây 
 2 m2 5 cm2 = ..................... cm2 
4. Có hai cuộn dây, mỗi cuộn dây dài 14587 mét và 3 cuộc dây khác, mỗi cuộn dây dài 10482m. Hỏi trung bình mỗi cuộn dây dài bao nhiêu mét? 
5. Tìm x, biết x là số tròn chục có 2 chữ số và 300 : x < 6 
Đề 2
1. Đặt tính rồi tính: 
 4276 + 10835
 39273 - 1948 
 22622 : 58
 423 ´ 57 
2. Điền dấu, số: 
 200906 cm2 = ........ m2 ........ dm2 ......... cm2
 5 kg 15g > .............. kg 15g 
 thế kỷ ........ 25 năm 
2 tấn rưỡi ...... 1000 tạ : 4 
3. Ba xe chở gạch, mỗi xe chở được 210 viên. Xe thư tư chở được 226 viên. Mỗi viên gạch nặng 1kg 250g. Hỏi cả 4 xe chở được bao nhiêu kilôgam gạch? 
4. Một hình chữ nhật có chiều rộng 36m và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
5. Viết 3 số tự nhiên cùng chia hết cho 2, mỗi số đều có 6 chữ số là 0, 1, 2, 3, 4, 5. Tìm thương của mỗi số đó khi chia cho 2. 
Đề 3
1. Tìm x: 	x ´ 405 = 85455 	92588 : ´ = 293 
2. Thực hiện phép tính (có đặt tính) 
 25275 : 108 
 428 ´ 39 
 2814 + 1429 + 3046
 26387 - 14075 
3. Một sân vận động hình chữ nhật có diện tích 18500m2 , chiều dài là 148m. Tìm chiều rộng của sân vận động. Tính chu vi của sân vận động.
4. Tính giá trị của biểu thức: 1995 ´ 253 + 8910 : 495 
5. Người ta xếp những gói kẹo vào 24 hộp, mỗi hộp chứa 121 gói. Hỏi nếu mỗi hộp chứa 132 gói kẹo thì cần có bao nhiêu hộp để xếp hết được số gói kẹo đó? 
6. Tính nhanh: 8700 : 25 : 4 
Đề 4
1. Tìm x: 	x ´ 75 = 1800 	1855 : x = 35 
2. Thực hiện phép tính (có đặt tính):
 4957 : 165 
 236 ´ 39 
76726 + 3192 + 456 
41535 - 8195 
3. Mỗi cửa hàng đều nhận về 7128 m vải. Trung bình mỗi ngày cửa hàng thứ nhất bán được 264 mét vải, cửa hàng thứ hai bán được 297 mét vải. Hỏi cửa hàng nào bán hết số vải đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày? 
4. Một đội sản xuất có 25 người. Tháng giêng đội làm 855 sản phẩm, tháng hai đội làm được 920 sản phẩm, tháng ba đội làm được 1350 sản phẩm. Hỏi có 3 tháng đó trung bình mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm? 
5. Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài 2 cạnh bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. a) Tính chu vi mảnh đất đó. 
 b) Tính diện tích mảnh đất đó. 
Đề 5
1. Tìm x: 	x : 29 = 2568 : 8 x : 73 = 2869 + 2856
2. Đặt tính rồi tính:
 17352 : 36 
 497 ´ 506 
 918 + 38157 + 4564
 390017 - 24679
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 64m, chiều rộng là 25m. Trung bình cứ
 100 m2 ruộng đó thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao
 nhiêu tạ thóc? 
4. Một phân xưởng dệt vải trong 12 ngày đầu dệt được 3800 mét vải, trong 13 ngày sau
 dệt được 4650 mét vải. Hỏi trung bình mỗi ngày dệt được bao nhiêu mét vải? 
5. Điền số vào chỗ chấm: 
 2500g = ................ kg ............... dag
 248 giây = ..

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_lop_4.doc