Bộ đề luyện thi violympic Toán Lớp 4

doc 23 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/07/2022 Lượt xem 353Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề luyện thi violympic Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề luyện thi violympic Toán Lớp 4
 BỘ ĐỀ LUYỆN THI VIOLYMPIC LỚP 4
VÒNG 1
BÀI THI SỐ2
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Tính giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m với m = 9
Trả lời: Với m = 9 giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m là 
Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức: 665 x n + 3421 x 2 với n = 6
Trả lời: Với n = 6 giá trị của biểu thức 665 x n + 3421 x 2 là 
Câu 3:
Số gồm 6 triệu, 5 trăm và 4 chục được viết là  
Câu 4:
Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 + 234 = 
Câu 5:
Nếu y = 5 thì giá trị của biểu thức 256 + y : 5 là  
Câu 6:
Khi viết số 2 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Khi viết số 2 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ  đơn vị.
Câu 7:
Khi viết số 5 vào bên trái một số có 4 chữ số thì được số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 4 chữ số thì được số mới hơn số cũ  đơn vị.
Câu 8:
Cho hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng 12cm và giảm chiều dài 6cm thì được một hình vuông có chu vi 76cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là   
Câu 9:
Tính diện tích của hình chữ nhật biết khi tăng chiều rộng 14cm và giảm chiều dài 10cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi 92cm.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là  
Câu 10:
Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 76cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 30cm.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là   
VÒNG 2
BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Số 30 845 được viết bằng chữ là:
Ba nghìn tám trăm bốn mươi lăm
Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm
Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm
Ba chục nghìn tám trăm bốn mươi lăm
Câu 2:
Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:
5400321
5040321
5004321
543021
Câu 3:
5 tạ + 23 yến =  kg Số cần điền vào chỗ chấm là:
730
270
523
27
Câu 4:
Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là:
45248
45058
45258
42358
Câu 5:
Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là:
58026
58260
58206
Câu 6:
Một tứ giác có chu vi bằng 248cm. Biết tứ giác đó có hai cạnh dài bằng nhau và bằng 56cm, cạnh thứ ba dài 76cm. Độ dài cạnh thứ tư là:
188cm
132cm
112cm
60cm
Câu 7:
8 giờ bằng một phần mấy của một ngày?
Câu 8:
Số lớn nhất trong các số 54678; 45678; 64578; 56789 là:
54678
64578
45678
56789
Câu 9:
Số 476 180 230 đọc là:
bảy trăm bốn mươi sáu triệu một trăm hai mươi nghìn tám trăm ba mươi.
sáu trăm bảy mươi triệu bốn trăm một mươi nghìn hai trăm ba mươi.
bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.
bốn trăm sau mươi bảy triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.
Câu 10:
Trong số 8 325 714, chữ số  ở hàng nghìn, lớp 
5, nghìn
7, đơn vị
3, nghìn
8, triệu
VÒNG 3
BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số gồm 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị được viết là: 
Câu 2:
137958 = 100000 + 30000 + 7000 + + 50 + 8
Câu 3:
Mai làm bài thi hết 45 phút, Hằng làm bài thi hết 42 phút, Mình làm bài thi hết 52 phút, Hoa làm bài thi hết 49 phút. Trung bình mỗi bạn làm bài thi trong phút. 
Câu 4:
Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là 
Câu 5:
Số gồm 4 trăm triệu, 7 triệu, 6 nghìn, 6 trăm 7 chục và 8 đơn vị được viết là 
Câu 6:
9 giờ 5 phút =  phút
Câu 7:
Lớp 3A mua về 64 quyển vở, lớp 3B mua về 75 quyển vở, lớp 3C mua về 71 quyển vở. Trung bình mỗi lớp mua về  quyển vở.
Câu 8:
Cho 2 chữ số 3; 4. Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho. Tổng của các số vừa lập được là 
Câu 9:
Giá trị của chữ số 4 trong số 78934532 là 
Câu 10:
Một xe chở 346kg gạo tẻ và một số gạo nếp. Biết rằng nếu bớt số gạo nếp đi 24kg thì số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Tính số gạo nếp xe đó chở.
Trả lời: Xe đó chở  kg gạo nếp.
VÒNG 3
BÀI THI SỐ 3:Làm lại
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
1 nửa thế kỉ và 6 năm =  năm
Câu 2:
Mai làm bài thi hết 45 phút, Hằng làm bài thi hết 42 phút, Mình làm bài thi hết 52 phút, Hoa làm bài thi hết 49 phút. Trung bình mỗi bạn làm bài thi trong phút. 
Câu 3:
Con ngỗng cân nặng 6kg, con gà cân nặng 3kg 5hg, con vịt cân nặng 2kg 5hg. Trung bình mỗi con cân nặng kg.
Câu 4:
137958 = 100000 + 30000 + 7000 + + 50 + 8
Câu 5:
7 thế kỉ 3 năm =  năm
Câu 6:
9 giờ 5 phút =  phút
Câu 7:
Trung bình cộng của ba số là 45. Biết số thứ ba bằng 12 và bằng  số thứ hai. Tìm số thứ nhất.
Trả lời:
Số thứ nhất là 
Câu 8:
Người ta dùng 372 chữ số để đánh số trang của một quyển sách. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang?
Trả lời:
Quyển sách đó dày  trang.
Câu 9:
Hai người đi xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm các nhau 216 km và đi ngược chiều nhau. Sau 3 giờ hai người gặp nhau. Hỏi trung bình mỗi giờ một người đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Trả lời:
Trung bình một giờ mỗi người đi  km.
Câu 10:
3 bạn nam mỗi bạn thu được 35kg giấy báo, 2 bạn nữ mỗi bạn thu được 30kg giấy báo. Số giấy báo trung bình mỗi bạn thu được là kg
VÒNG 4
BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Lớp 4A có 19 học sinh giỏi, như vậy lớp 4A có số học sinh giỏi nhiều hơn lớp 4B 2 em và kém lớp 4C 2 em. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu em học sinh giỏi.
Trả lời: Trung bình mỗi lớp có số học sinh giỏi là:
21 em
19 em
17 em
Câu 2:
Kết quả của phép tính 5436 – 3094 là:
5442
2342
2442
1442
Câu 3:
Hình vẽ dưới có:
2 góc vuông và 4 góc không vuông
3 góc vuông và 3 góc không vuông
1 góc vuông và 3 góc không vuông
2 góc vuông và 3 góc không vuông
Câu 4:
Can thứ nhất đựng 12 lít nước, can thứ hai đựng 16 lít nước, hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước biết rằng trung bình mỗi can đựng 15 lít nước?
Trả lời:
Can thứ ba đựng được là:
28 lít nước
43 lít nước
13 lít nước
17 lít nước
Câu 5:
Giá trị lớn nhất của biểu thức a x b với a + b = 8 là:
64
48
16
8
Câu 6:
Hùng nặng hơn Dũng 8kg. Cả hai bạn nặng 80kg. Tính xem mỗi bạn nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời:
Mỗi bạn nặng là:
Hùng nặng 44kg; Dũng nặng 36kg
Hùng nặng 42kg; Dũng nặng 38kg
Hùng nặng 44hg; Dũng nặng 36kg
Hùng nặng 42hg; Dũng nặng 36kg
Câu 7:
Trung bình cộng của hai số bằng 45, biết số thứ nhất bằng 34. Số thứ hai là:
34
45
56
90
Câu 8:
Trong các số đo dưới đây, số đo nào lớn nhất?
1kg 45g
12hg 50g
1050g
1kg 350g
Câu 9:
Đổi 9600 giây =  giờ  phút
Kết quả là:
1 giờ 36 phút
2 giờ 40 phút
9 giờ 60 phút
160 giờ
Câu 10:
Trong một cuộc thi chạy, Hùng chạy hết 3 phút 12 giây, Nam chạy hết 2 phút 45 giây, Toàn chạy hết 3 phút 5 giây. Tổng thời gian chạy của cả ba bạn là:
8 phút 57 giây
9 phút
9 phút 2 giây
92 giây.
VÒNG 7
BÀI THI SỐ 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
40500 : 100 = 
Câu 2:
9000 : 100 = 
Câu 3:
305 x 1000 = 
Câu 4:
15 tạ = kg
Câu 5:
346 x 234 - 346 x 133 - 346 = 
Câu 6:
Hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy mỗi phút được 25 lít nước, vòi thứ hai chảy mỗi phút chảy được 34 lít nước. Hỏi sau 2 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được bao nhiêu lít nước?
Trả lời:
Sau 2 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được  lít nước.
Câu 7:
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 124m, biết chiều dài hơn chiều rộng 24m. Diện tích hình chữ nhật là 
Câu 8:
Người ta tính rằng trong năm qua, một đội sản xuất trung bình mỗi ngày làm được 120 sản phẩm. Tính số sản phẩm đội đó sản xuất trong năm qua biết rằng một tháng đội đó làm việc 22 ngày.
Trả lời:
Trong năm qua đội đó đã sản xuất sản phẩm.
Câu 9:
Một phép chia hết có thương là 345. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 12 lần thì thương mới là 
Câu 10:
Hai số có tổng là 346. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 3 vào trước số bé thì được số lớn. Tìm số lớn.
Trả lời:
Số lớn là 
VÒNG 9
BÀI THI SỐ 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
11 x 946 – 946 = 
Câu 2:
Mẹ đi chợ bán lần đầu được 6 chục trứng , lần thứ hai mẹ bán được 9 chục trứng gà. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả trứng gà?
Trả lời:
Cả hai lần mẹ bán được số trứng gà là: quả.
Câu 3:
97 x 48 – 86 x 48 = 
Câu 4:
Trong hội trường có tất cả 4 khán đài, mỗi khán đài có 25 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 25 ghế ngồi. Hỏi hội trường đó có tất cả bao nhiêu ghế ngồi?
Trả lời:
Hội trường đó có ghế ngồi.
Câu 5:
248 x 86 + 248 x 14 =  
Câu 6:
Tổng hai số là 456, biết xoá chữ số 3 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số lớn là 
Câu 7:
Lớp 4A có 32 học sinh, biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 4 bạn. Số học sinh nữ của lớp 4A là  bạn.
Câu 8:
Số trung bình cộng của các số 38 ; 40 ; 110 và 112 là 
Câu 9:
Số trung bình cộng của các số 29 ; 46 ; 74 và 91 là 
Câu 10:
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 102m. Nếu tăng chiều rộng 4m và giữ nguyên chiều dài thì diện tích khu đất tăng 128. Tính diện tích khu đất đó.
Trả lời:
Diện tích khu đất là: .
VÒNG 10
BÀI THI SỐ 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Mẹ hơn con 28 tuổi.Biết 5 năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi .Tính tuổi  mẹ hiện nay.
Trả lời:
Tuổi mẹ hiện nay là tuổi. 
Câu 2:
11 x 763 – 763 =  
Câu 3:
88 x 6 + 88 x 5 = 
Câu 4:
Cho một hình vuông có có chu vi bằng 180dm. Hỏi diện tích hình vuông đó là bao nhiêu đề- xi-mét vuông?
Trả lời:
Diện tích hình vuông đó là   
Câu 5:
Một đội công nhân có tất cả 36 người. Trong quý I, đội đó sản xuất được 1620 sản phẩm, quý II đội đó sản xuất được 1764 sản phẩm, quý II đội đó sản xuất được 1692 sản phẩm. Hỏi trong 3 quý đó trung bình mỗi công nhân sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
Trả lời:
Trung bình mỗi công nhân sản xuất được sản phẩm.
Câu 6:
257 x 38 + 257 x 41 + 257 x 21 = 
Câu 7:
Khối 4 trường Lê Quý Đôn có 3 lớp. Trong đợt kiểm tra giữa học kỳ vừa qua, trung bình mỗi lớp có 14 học sinh đạt điểm giỏi. Lớp 4A1 có 16 học sinh đạt điểm giỏi, lớp 4A2 có số học sinh đạt điểm giỏi ít hơn lớp 4A1 là 3 em. Hỏi lớp 4A3 có bao nhiêu học sinh đạt điểm giỏi?
Trả lời: 
Lớp 4A3 có  học sinh đạt điểm giỏi.
Câu 8:
Tìm số  biết số đó chia hết cho 5 còn chia cho 2 và 9có cùng số dư .
Trả lời:
Số đó là  
Câu 9:
Tìm số nhỏ nhất có ba chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9.
Trả lời: 
Số nhỏ nhất có ba chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là 
Câu 10:
Một hình vuông có cạnh là 4cm, có thể tìm được bao nhiêu hình chữ nhật có cùng chu vi với hình vuông đó (độ dài cạnh hình chữ nhật là số tự nhiên với đơn vị đo là xăng-ti-mét )?
Trả lời: 
Có thể tìm được  hình chữ nhật có cùng chu vi với hình vuông. 
VÒNG 12
BÀI THI SỐ 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
289 x 45 - 25 x 289 = 
Câu 2:
34 x 11 + 66 x 11 = 
Câu 3:
8920 - 235 x 6 = 
Câu 4:
4 x 135 x 25 = 
Câu 5:
Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 9 là số 
Câu 6:
Tìm y biết:
28 + y x 3 + 325 = 325 + 28 + 27 x 3
y = 
Câu 7:
Cho: 308 x a + 308 x 68 = 30800
Vậy a = 
Câu 8:
Cho một hình vuông, biết nếu tăng cạnh hình vuông đó thêm 7cm thì diện tích hình vuông đó tăng thêm 371. Tìm diện tích hình vuông đã cho.
Trả lời: Diện tích hình vuông đã cho là .
Câu 9:
Tổng 20 số chẵn liên tiếp bắt đầu từ số 50 bằng .
Câu 10:
Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 8m và tăng chiều rộng 8 m thì ta được một hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật là .
VÒNG 13
BÀI THI SỐ 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
34 x 11 + 66 x 11 = 
Câu 2:
289 x 45 - 25 x 289 = 
Câu 3:
8920 - 235 x 6 = 
Câu 4:
634 x 11 - 634 = 
Câu 5:
Cho: 125 x a + 125 x 7 = 1250
Vậy a = 
Câu 6:
Cho 256 x a + 256 x 71 = 25600
Vậy a =
Câu 7:
Cho: 371 x 60 – 371 x a = 3710
Vậy a = 
Câu 8:
Trong một phép chia hết có thương bằng 15. Tìm số bị chia biết rằng nếu ta muốn thương tăng thêm 6 đơn vị mà giữ nguyên số chia thì số bị chia phải tăng thêm 516 đơn vị.
Trả lời:Số bị chia cần tìm là .
Câu 9:
Hải có một số nhãn vở. Hải cho Huy số  nhãn vở của mình, rồi Hải lại cho Hà 12 nhãn vở thì Hải còn lại 15 nhãn vở. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu nhãn vở?
Trả lời: 
Lúc đầu Hải có nhãn vở. 
Câu 10:
Tổng 100 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 bằng .
VÒNG 13
BÀI THI SỐ 2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Người ta mở cho một vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 65 phút đầu vòi chảy được 900 lít và 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước. Trung bình mỗi phút vòi chảy được lượng nước là:
15 lít
17 lít
18 lít
20 lít
Câu 2:
Phân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 144 cái áo. Phân xưởng B có 112 người và dệt được số áo bằng số áo của phân xưởng A. Như vậy số áo trung bình mỗi người phân xưởng B dệt được là:
104 cái áo
108 cái áo
118 cái áo
128 cái áo
Câu 3:
912 = . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
9120
91200
912000
9120000
Câu 4:
10 = . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
1000
10000
10000
10000000
Câu 5:
Giá trị của biểu thức 8440 – 2326 x 2 chia hết cho :
2
3
5
9
Câu 6:
Chu vi hình hình hành MNPQ là 56dm. Cạnh MN dài hơn cạnh NP 8dm. Độ dài cạnh MN và NP lần lượt là:
32dm và 24dm
18dm và 10dm
10dm và 18dm
24dm và 32dm
Câu 7:
Trong các số 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324 tất cả những số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là:
324; 480 ; 296 ; 2000 ; 3995 ; 9010
296 ; 3995 ; 9010 ; 324
296 ; 324
345 ; 480 2000 ; 3995 ; 9010
Câu 8:
Trong một phép chia,số chia bằng 34, thương là 235 và số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Vậy số bị chia của phép chia đó là: 
235
7990
7790
8023
Câu 9:
Trung bình cộng của ba số bằng 35. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 60, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 65. Vậy ba số thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là:
40; 20; 25
40; 20; 45
25; 20; 40
65; 40; 20
Câu 10:
Trong hình trên,biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 168. Chiều rộng AD là 8cm, độ dài đoạn AM là 5cm. Diện tích hình bình hành MBND là:
128
40
21
840
VÒNG 14
BÀI THI SỐ 2
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
7 = 
Câu 2:
587 x 54 + 587 x 45 + 587 = 
Câu 3:
512 x 21 + 512 x 79 =
Câu 4:
135 + 86 + 65 – 36 + 17 + 50 + 83 = 
Câu 5:
256 x a + 256 x 71 = 25600
                            a = 
Câu 6:
Để  là số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì b là 
Câu 7:
524 x 11 – 524 = 
Câu 8:
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m. Người ta rào xung quanh vườn bằng kẽm gai và các cọc bằng xi măng. Nếu nhìn theo chiều rộng ta thấy có 10 cọc, nếu nhìn theo chiều dài ta thấy có 16 cọc. Tính diện tích khu vườn biết các cọc được trồng cách đều nhau và 4 góc vườn đều có cọc.
Trả lời:
Diện tích khu vườn hình chữ nhật đó là . 
Câu 9:
Một hình chữ nhật có chu vi 178 m. Nếu tăng chiều dài lên 14m và tăng chiều rộng lên 37m thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật là . 
Câu 10:
Tích hai số là 22260. Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 3 đơn vị thì tích giảm đi 636. Tìm thừa số thứ hai. 
Trả lời: 
Thừa số thứ hai là 
VÒNG 15
BÀI THI SỐ 2
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Con trâu nặng 240 kg, con bò kém con trâu 85 kg và hơn con lợn 73 kg. Hỏi cả ba con đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 
Trả lời: Cả ba con đó nặng kg. 
Câu 2:
Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: 1; 2; 3; 4; 5; ; 100; 101 
Dãy trên có bao nhiêu số lẻ? 
Trả lời: 
Dãy trên có số lẻ. 
Câu 3:
32 x 4 + 32 x 6 + 18 x 18 – 18 x 8 = 
Câu 4:
4hm 5m + 5km 3dm = dm 
Câu 5:
Số có 4 chữ số lớn nhất có các chữ số khác nhau chia hết cho 9 là .
Câu 6:
Một đơn vị bộ đội chia làm hai đoàn đi cứu trợ vùng bão lũ. Đoàn thứ nhất gồm 4 xe mỗi xe chở 44 anh bộ đội. Đoàn thứ hai gồm 7 xe mỗi xe chở 33 anh bộ đội. Em hãy tính xem trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu anh bộ đội đi cứu trợ.
Trả lời:
Trung bình mỗi ô tô chở được anh.
Câu 7:
Tổng hai số tự nhiên bằng 2013. Tìm số lớn. Biết giữa hai số đó có tất cả 18 số chẵn.
Trả lời: Số đó là .
Câu 8:
Số nhỏ nhất có 3 chữ số mà chia hết cho cả 2; 3; 4; 5 và 6 là số 
Câu 9:
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 6m thì diện tích tăng thêm . Tính diện tích khu đất đó. 
Trả lời: 
Diện tích khu đất đó là . 
Câu 10:
Tính tổng : 1 + 4 + 7 + 10 + 13 +  ( tổng có 40 số hạng)
Trả lời: Tổng đó bằng . 
VÒNG 15 LẦN THI THỨ 2
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
362 x 35 + 65 x 362 =  
Câu 2:
Tìm y biết : (y – 2013) : 5 = 830
Trả lời: 
Giá trị của y là 
Câu 3:
của 2296 là 
Câu 4:
Tìm y biết:
435 + 24 : y = 500 – 65 + 24 : 3
y =  
Câu 5:
Biết tổng của hai số là 64, nếu ta gấp số hạng thứ nhất lên 6 lần, gấp số hạng thứ hai lên 4 lần thì tổng mới là 356. Tìm số lớn. 
Trả lời: 
Số lớn là .
Câu 6:
Tìm số có 4 chữ số lớn nhất chia hết cho cả 2 ; 3  và 5.
Trả lời:
Số đó là 
Câu 7:
Tính tổng 50 số chẵn bắt đầu từ số 1970.
Trả lời: Tổng các số đó bằng .
Câu 8:
Trong một phép chia có dư, số bị chia là 767; thương bằng 15 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia.
Trả lời: Số chia là .
Câu 9:
Chia số A cho 48 thì dư 39. Chia số A cho 24 thì được thương là 81 và còn dư.
Vậy số A = .
Câu 10:
Tính tổng 45 số lẻ bắt đầu từ số 1981.
Trả lời: Tổng các số đó bằng .
VÒNG 16 LẦN 1
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Mẹ hơn con 30 tuổi. Nếu cộng thêm vào tuổi mẹ số tuổi của con thì được một số bằng  số tuổi mẹ. Tính tuổi mẹ và con. 
Mẹ 40 tuổi, con 10 tuổi
Mẹ 35 tuổi, con 5 tuổi
Mẹ 40 tuổi, con 8 tuổi
Mẹ 36 tuổi, con 9 tuổi
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 2:
Một chiếc thuyền  chở 36 thùng hàng.Mỗi thùng hàng  nặng  tạ.
Hỏi chiếc thuyền đó chở bao nhiêu tấn hàng ?
Trả lời:    
Thuyền đó chở  tấn hàng.
Câu 3:
362 x 35 + 65 x 362 =  
Câu 4:
Hình chữ nhật có chiều dài  dm, chiều rộng  dm. Chu vi hình chữ nhật làdm.
Câu 5:
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 3 lần chiều dài. Biết chiều rộng bằng 20m. Tính chiều dài hình chữ nhật.
Trả lời:
Chiều dài hình chữ nhật là m. 
Câu 6:
Nếu  của q kg là 105kg thì q là .
Câu 7:
Trong một phép chia có dư, số bị chia là 2105; thương bằng 25 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia.
Trả lời: Số chia là .
Câu 8:
Tính tổng 45 số lẻ bắt đầu từ số 1981.
Trả lời: Tổng các số đó bằng .
Câu 9:
Tính tổng:
T = 2 + 5 + 8 + 11 + 14 +  ( tổng có 100 số hạng)
Trả lời: T = 
Câu 10:
Khi đặt tính thực hiện phép nhân số tự nhiên A với 82, bạn An đã sơ ý đặt các tính riêng thẳng cột như phép cộng số tự nhiên nên tìm được tích sai bằng 2080. Em hãy tính tích đúng.
Trả lời: Tích đúng bằng .
VÒNG 16 LẦN THI THỨ 2
BÀI THI SỐ 1
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24cm.Chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích  mảnh bìa.
Trả lời:    
Diện tích mảnh bìa là  .
Câu 2:
27 x 5 + 81 : 9 – 5 =  
Câu 3:
639 x 41 + 639 x 59 = 
Câu 4:
Để   là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì a là  
Câu 5:
Biết tổng của hai số là 64, nếu ta gấp số hạng thứ nhất lên 6 lần, gấp số hạng thứ hai lên 4 lần thì tổng mới là 356. Tìm số lớn. 
Trả lời: 
Số lớn là .
Câu 6:
Nếu  của t là 186 thì t là  
Câu 7:
Trong một phép chia có dư, số bị chia là 2105; thương bằng 25 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia.
Trả lời: Số chia là .
Câu 8:
Tổng của 2 số tự nhiên bằng 2013. Tìm số lớn, biết giữa 2 số đó có tất cả 9 số chẵn.
Trả lời: Số lớn là .
Câu 9:
Khi đặt tính thực hiện phép nhân số tự nhiên A với 82, bạn An đã sơ ý đặt các tính riêng thẳng cột như phép cộng số tự nhiên nên tìm được tích sai bằng 2080. Em hãy tính tích đúng.
Trả lời: Tích đúng bằng .
Câu 10:
Tính tổng 45 số lẻ bắt đầu từ số 1981.
Trả lời: Tổng các số đó bằng .
VÒNG 16 THI LẦN 3
BÀI THI SỐ 1
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
1250 x 51 + 49 x 1250 = 
Câu 2:
Tìm y biết : (y – 2013) : 5 = 830
Trả lời: 
Giá trị của y là 
Câu 3:
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 180m. Chiều dài hơn chiều rộng 18m . Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật là . 
Câu 4:
Nếu của t là 186 thì t là 
Câu 5:
Tìm y biết:
435 + 24 : y = 500 – 65 + 24 : 3
y =  
Câu 6:
An có một túi bi gồm 135 viên. An cho Bình số bi  của mình. Sau đó An cho Chi số bi còn lại. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi?
Trả lời:
An còn lại viên bi.
Câu 7:
Trong một phép chia có dư, số bị chia là

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_luyen_thi_violympic_toan_lop_4.doc