UBND Huyện Vĩnh Bảo THCS Thắng thủy- Vĩnh Long Kiểm tra sinh học 9 ( thời gian làm bài 45 phút ) Họ & tên:........................................... Ngày kiểm tra : / 11/ 2016 Lớp: 9A......... Ngày trả bài: / 11 / 2016 Điểm Lời thầy cô phê Câu I. Chọn ý đúng trong các câu sau : 1 . Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra ở chu kỳ nào trong quá trình phân bào của tế bào. A . kì trung gian B. Kì giữa C. kì đầu D. kì sau E . kì cuối 2. Nếu 2 gen tương ứng không giống nhau thì cơ thể mang gen đó gọi là : A. Cơ thể lai . B.Thể đồng hợp. C. Thể dị hợp D .Cả Avà B. 3 . Nếu gen trội là trội hoàn toàn thì kiểu gen nào dưới đây có chung kiểu hình. A. AABB và AaBb B. AaBb và A abb C. Aabb và aabb D . a aBb và aabb 4. Đối với loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính, cơ chế nào duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của loài : A. nguyên phân. B. Giảm phân. C. Nguyên phân- giảm phân- thụ tinh. D. Cả a,b. 5. . PhÐp lai díi ®©y t¹o ra con lai F1 cã nhiÒu kiÓu gen nhÊt lµ: A. P: aa x aa B. P: Aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x Aa 6. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin A. t ARN B. m ARN C. r ARN D . cả a,b,c. 7.Vì sao nói NST có chức năng di truyền : A . NST là cấu trúc mang gen (ADN) B. NST có trong nhân tế bào C. NST có tính đặc thự D. NST gồm 2 nhiễm sắc tử chị em. 8 Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hóa trên gen dưới dạng: A. Mã bộ một B. Mã bộ ba C. Mã bộ hai D. Mã bộ bốn 9 Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axítamin: A. rARN B. m ARN C. tARN D. Nuclêôtít 10. Tính đặc thù của Prôtein do yếu tố nào xác định A. Vai trò của pr B.Các bậc cấu trúc không gian C. Thành phần số lượng và trình tự sắp xếp của các axít amin D. Cả B và C 11 . Đặc điểm của giống thuần chủng là: A. Có khả năng sinh sản mạnh B.Nhanh ra hoa kết quả trong thí nghiệm C. Các đặc tính di truyền đồng nhất cho các thế hệ sau D. Dễ gieo trồng. 12. Giữa gen và prôtêin có quan hệ với nhau qua dạng trung gian nào? A. mARN B .tARN C.ARN ribôxôm D.Nuclêôtit 13: Đơn phân cấu tạo nên ADN là: A. Ribonucleotit B. Nucleotit C. Polinucleotit D. Axit amin 14: Cần bao nhiêu nucleotit để tổng hợp nên 21 axit amim? A. 84 B. 70 C. 69 D. 50 15. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là: A. Prôtêin B. ADN C. Nhiễm sắc thể D.ADN và prôtêin 16. Gen B có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của gen B là: A. 2040 A0 B. 3060 A0 C. 4080 A0 D. 8160 A0 17. Loại ARN nào mang mã đối? A. mARN B. tARN C. rARN D. cả A,B,C 18. Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là : A .Axít đêôxiribônuclêic B. .Axít phốt phoric C . Axít Ribônuclêic D. Nuclêôtit 19. Yếu tố nào cần và đủ để quy định tính đặc thù của phân tử AND? A. Số lượng các nuclêôtit B. Thành phần của các loại nuclêôtit tham gia C. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit D. Cấu trúc không gian của AND 20 . Dưới đây là hình vẽ minh họa 4 tế bào động vật ở các giai đoạn khác nhau của nguyên phân. Hãy cho biết trình tự nào dưới đây (bằng chữ số tương ứng của mỗi tế bào) phản ánh đúng thứ tự diễn ra trong nguyên phân? A. 1 ® 2 ® 3 ® 4 B. 1 ® 4 ® 2 ® 3 C. 1 ® 3 ® 2 ® 4 D. 1 ® 3 ® 4 ® 2 TB 2 TB 3 TB 4 TB 1 11111 Gọi tên tế bào ở các hình vẽ:TB1, TB2,TB3,TB4 tương ứng với kì nguyên phân? TB1................................. .TB2.............................. TB3............................... TB4.......................... Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A Câu II.Điền đúng (Đ), sai (S) trong các câu sau. ... ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 1 mạch song song xoắn đều. ..... .. ADN là khuôn mẫu để tổng hợp m ARN. ... ADN là mạch khuôn tổng hợp chuỗi a.a min của Pr. Các nu ở 2 mạch đơn ADN liên kết A - U . G – X. A -T X - G Câu III. (1đ) Điền vào chỗ . để hoàn thành bảng sau Đặc điểm ADN ARN Số mạch đơn . Nucleotit Câu IV (1đ) 1. Mạch1 ADN có trình tự các Nuclêôtit như sau :Hãy xác định trình tự các Nu trong đoạn mạch 2: - A – T – A – X – A – G – T – T – G – - . 2. Từ đoạn mạch ARN có trình tự các Nuclêôtit như sau : Xác định trình tự các Nu trong đoạn gen đã tạo ra nó: - X – U – A – X – A – G – U – U – G – -. . Đáp án và biểu điểm:(mỗi ý đúng : ( 0,25 điểm) Phần trắc nghiệm: - Tổng số điểm: 3 điểm. Trong đó, mỗi ý đúng (0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A A C A A D B A B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A C A B B B C B C C C Câu II.Điền đúng (Đ), sai (S) trong các câu sau. S... ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 1 mạch song song xoắn đều. Đ.. ADN là khuôn mẫu để tổng hợp m ARN. S. ADN là mạch khuôn tổng hợp chuỗi a.a min của Pr. .. S Các nu ở 2 mạch đơn ADN liên kết A - U . G – X. A -T X - G Câu III. (1đ) Điền vào chỗ . để hoàn thành bảng sau Đặc điểm ADN ARN Số mạch đơn . Nuclêôtit Câu IV (1đ) 1. Mạch1 ADN có trình tự các Nuclêôtit như sau :Hãy xác định trình tự các Nu trong đoạn mạch 2: - A – T – A – X – A – G – T – T – G – - T- A- T- G- T- X- A - A- X- Câu5 ) Một đoạn mạch ARN có trình tự các Nuclêotit như sau : - X – U – A – X – A – G – U – U – G - G – A – T – G – T – X – A – A – X- IV. Kết quả kiểm tra: lớp các loại điểm trên TB 0 -> <2 2 -> < 5 5 -> < 7 7 -> < 9 9 -> 10 Số bài tỷ lệ 9A1 39 % 9A2 % 9A3 40 % UBND Huyện Vĩnh Bảo Trường Thcs Thắng Thủy - Vĩnh Long Bài kiểm tra 45p : sinh học 9 Ngày soạn :2 /11/ 2016 TIẾT 22 – TUẦN : 11 A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm - mỗi câu 0,25 điểm) Học sinh kẻ bảng theo mẫu sau vào bài làm. Chọn phương án trả lời đúng rồi điền vào bảng. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 1. Ở những loài sinh sản hữu tính, sự ổn định bộ NST qua các thế hệ tế bào trong mỗi cơ thể là nhờ cơ chế: A. Nguyên phân. B. Giảm phân. C. Giảm phân, thụ tinh và nguyên phân. D. Giảm phân và nguyên phân. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường. B. Thường biến là những biến dị không di truyền. C. Mức phản ứng di truyền được. D. Sự biểu hiện của thường biến không phụ thuộc vào kiểu gen. Câu 3. Tự thụ phấn bắt buộc là phương pháp: A. Để tạo biến dị tổ hợp. B. Để kiểm tra mức phản ứng của các tính trạng. C. Để tạo dòng thuần. D. Để tạo ưu thế lai. Câu 4. Ba tế bào sinh tinh ở một loài động vật có kiểu gen khi giảm phân bình thường có thể cho tối đa bao nhiêu loại tinh trùng? Biết cấu trúc NST không đổi trong giảm phân. A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 5. Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một loài chim “xỉa răng hộ” là biểu hiện quan hệ: A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Hợp tác. D. Kí sinh. Câu 6. Lai giữa hai cơ thể có cùng kiểu gen Aa rồi cho đời lai tự thụ liên tiếp 3 thế hệ. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp ở thế hệ cuối cùng là: A. B. C. D. Câu 7. Người ta vận dụng loại đột biến nào sau đây để loại bỏ gen có hại: A. Đảo đoạn NST. B. Lặp đoạn NST. C. Chuyển đoạn NST. D. Mất đoạn NST. Câu 8. Tẩm consixin lên đỉnh sinh trưởng của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa rồi để các tế bào ở đỉnh sinh trưởng tiếp tục nguyên phân. Những loại tế bào có kiểu gen nào sau đây có thể xuất hiện: A. AAaa. B. Aa và AAaa. C. AAAA và aaaa. D. AAAA, aaaa và AAaa. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C B C B D B UBnd huyện vĩnh bảo Trường Thcs Thắng thủy - vĩnh long Bài kiểm tra học kỡ : I sinh học 9 Ngày soạn :7 /12/ 2015 Ma trận chuẩn theo hướng phỏt triển Năng lực của học sinh TIếT 36 - tUầN : 18 Nội Dung Mức độ nhận thức Cỏc năng lực hướng tới Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chương:1 MenĐen và di truyền học TN: cõu1(0,25đ) Cõu2(0,25đ) Cõu3(0,25đ) -Nl tự học , -NL tư duy giải quyết vấn đề - NL tớnh toỏn Chương:2 NST Cõu4(0,25đ) Cõu5(0,25đ) Cõu: 1 (1đ) Nờu được những diễn biến cơ bản trong nguyờn phõn Cõu6(0,25đ) - NL quan sỏt. -NLtư duy giải quyết vấn đề Chương:3 ADN và Gen Cõu7, (0,25đ) Cõu8(0,25đ) Cõu: 2 (1đ)Nờu được vai trũ của Pr đối với TB và cơ thể Cõu: 3 (1đ) Tớnh được số aa trong chuỗi mARN đó cho theo đề bài -Nl tự học , - NL tớnh toỏn -NL tư duy giải quyết vấn đề Chương:4 Biến dị Cõu9,12(0,5đ) Cõu10(0,25đ) Cõu11(0,25đ) Cõu: 4 (2đ) Phõn biệt rừ thường biến với đột biến Nl tự học , tư duy sỏng tạo. -NL tư duy giải quyết vấn đề Chương:5 DTH người Cõu: 5 (2đ) Nờu được nguyờn nhõn phỏt sinh, biện phỏp hạn chế cỏc bệnh và tật di truyền Nl tự học , - NL quan sỏt -NL tư duy giải quyết vấn đề- - NL tự nghiờn cứu truyền thụng Tổng 6 cõu /3,25đ 6 cõu /3,0 đ 3 cõu/ 2,5đ 2 cõu / 1,25 đ 17 cõu / 10đ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý trả lời đỳng trong cỏc cừu sau: 1/ Trong di truyền trội hoàn toàn, P thuần chủng, tương phản về một cặp tớnh trạng đem lai thỡ F1: A. Đồng tớnh trội; B. Đồng tớnh lặn; C. Phừn tớnh; D. Đồng trung gian. 2/ Phộp lai sau đừy cho kết quả ở con lai khụng đồng tớnh: A. P: bb x bb; B. P: BB x BB; C. P: BB x bb; D. P: Bb x bb. 3/ Khi cho giao phấn giữa cừy cỳ quả trũn, chớn sớm với cừy cỳ quả dài, chớn muộn. Kiểu hỡnh ở con lai dưới đừy được xem là biến dị tổ hợp. A. Quả trũn, chớn sớm; B. Quả dài, chớn muộn; C. Quả trũn, chớn muộn. 4/ Ở người, bộ NST lưỡng bụi (2n) là: A. 23 NST; B. 46 NST. C. 48 NST; D. 39 NST. 5/ Từ 1 tế bào mẹ sau 2 lần nguyờn phừn cho 4 tế bào con cỳ bộ NST giống như bộ NST của TB mẹ. 4 tế bào con cỳ bộ NST giống nhau và bằng ẵ bộ NST của TB mẹ. 2 tế bào con cỳ bộ NST giống như bộ NST của TB mẹ. 8 tế bào con cỳ bộ NST giống nhau và bằng ẵ bộ NST của TB mẹ. 6/ Ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kỡ sau giảm phừn II. Tế bào đỳ cỳ: A. 2 NST đơn; B. 4 NST đơn; C. 8 NST đơn; D. 16 NST đơn. 7/ Cấu trỳc khụng gian của phừn tử AND là: A. Một mạch đơn xoắn cuộn lại. B. Một mạch đơn ở dạng thẳng. C. Hai mạch đơn song song và xoắn đều quanh một trục. D .Hai mạch đơn ở dạng thẳng. 8/ Loại ARN cỳ chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prụtờin: A. mARN; B. tARN; C. rARN; D. tARN và mARN. 9/ Đoạn gen ban đầu cỳ 7 cặp Nucleotit, sau khi bị biến đổi, đoạn gen cỳ 6 cặp Nucleotit. Đừy là dạng đột biến: A. Mất cặp Nu B. Thờm cặp Nu; C. Đảo cặp ; D. Thay thế cặp Nu. 10/ Một NST cỳ 8 đoạn, sau khi bị đột biến đảo đoạn NST đỳ cỳ: A. 7 đoạn; B. 9 đoạn; C. 8 đoạn; D. khụng xỏc định được. 11/ Dạng đột biến cấu trỳc NST được ứng dụng trong sản xuất bia rượu: A. Mất đoạn; B. Đảo đoạn; C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạn. 12/ Điều sau đừy đỳng khi nỳi về thường biến: Là biến đổi cỳ liờn quan đến nhừn đụi NST; B . Là loại biến dị di truyền; C. Là biến đổi cỳ liờn quan đến cấu trỳc của gen; D.Là loại biến dị khụng di truyền. Cừu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B. Tự luận Cõu1(1đ). Trỡnh bày những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong cỏc kỳ của nguyờn phừn? Cõu2( 1đ) Vỡ sao núi Prụtờin cú vai trũ quan trọng đối với tế bào cơ thể: Cõu 3(1đ). 1mARN cú 370 Nu tham gia tổng hợp chuỗi a. a thỡ sẽ tạo ra được bao nhiờu a.amin ? Cõu 4 (2,đ) phõn biệt thường biến với đột biến Cõu5(2đ).Nờu cỏc nguyờn nhõn phỏt sinh cỏc tật , bệnh di truyền ở người Biện phỏp hạn chế phỏt sinh cỏc bệnh , tật đú ? ĐỏP ỏn Và biểu điểm A.Trắc nghiệm I.Chọn đỏp ỏn đỳng nhất: Cừu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A D C B A C C B A C D D B. Tự luận Cõu1 (1đ) Diễn biến cơ bản của NST trong cỏc kỳ của nguyờn phừn Cỏc kỡ Những biến đổi cơ bản của NST Kỡ đầu - NST bắt đầu đúng xoắn và co ngắn nờn cú hỡnh thỏi rừ rệt. - Cỏc NST đớnh vào cỏc sợi tơ của thoi phõn bào ở tõm động. Kỡ giữa - Cỏc NST kộp đúng xoắn cực đại. - Cỏc NST kộp xếp thành hàng ở mặt phẳng xớch đạo của thoi phõn bào. Kỡ sau - Từng NST kộp chẻ dọc ở tõm động thành 2 NST đơn phõn li về 2 cực của tế bào. Kỡ cuối - Cỏc NST đơn dón xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc. Kết thỳc quỏ trỡnh nguyờn phừn từ 1 tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con giống nhau và giống tế bào mẹ Cõu2 (1đ) Vỡ sao núi Prụtờin cú vai trũ quan trọng đối với tế bào cơ thể: Vỡ Prụtờin cú nhiều chức năng quan trọng - Là thành phần cấu trỳc của tế bào , xỳc tỏc và điều hũa cỏc quỏ trỡnh trao đổi chất enzim và hoocmoon, bảo vệ cơ thể vận chuyển cung cấp năng lượng .... liờn quan đến tũan bộ hoạt động sống của tế bào biểu hiện thành cỏc tớnh trạng của cơ thể . Cõu3(1đ). 1mARN cú 370 Nu tham gia tổng hợp chuỗi a. a thỡ sẽ tạo ra được bao nhiờu a.amin ? Giải : Vỡ cứ 3 Nu tạo được 1 a.a min vậy : Số : a.a = số Nu - 1 = 370- 1 = 123 3 3 Cõu4(2đ) Đột biến Thường biến -Là những biến đổi trong cơ sở vật chất của cấu trỳc NST trong (ADN, NST) nờn di truyền được. -Xuất hiện với tần số thấp một cỏch ngẫu nhiờn và thường cú hại cho sinh vật nhưng đụi khi cú lợi. -Là những biến dị kiểu hỡnh,phỏt sinh trong đời sống cỏ thể dưới tỏc động trực tiếp mụi trường, khụng liờn quan với biến đổi kiểu gen nờn - Khụng di truyền được. -Thường phỏt sinh đồng loạt theo cựng một hướng, tương ứng với điều kiện mụi trường cú ý nghĩa thớch nghi nờn thường cú lợi cho bản thõn sinh vật. Cõu5(2đ).Nờu cỏc nguyờn nhõn phỏt sinh cỏc tật , bệnh di truyền ở người Do cỏc tỏc nhõn vật lớ nhất là cỏc tia X, .... B ; húa học Thuốc trừ cỏ DDT chất độc da cam , .....vv tỏc động trực tiếp làm đột biến gen , đột biến cấu trỳc NST , số lượng NST gõy ra những bệnh ,tật di truyền ở người VD : bệnh bạch tạng , bệnh đao, ,Tơcs nơ , cõm điếc bẩm sinh ,tật hở hàm ếch bàn tay , chõn nhiều ngún Biện phỏp hạn chế phỏt sinh cỏc bệnh , tật đú ? - Đấu tranh chống sản xuất , thử , sử dụngvũ khớ hạt nhõn , vũ khớ húa học cỏc hành vi gõy ụ nhiễm mụi trường . - Sử dụng đỳng quy cỏch cỏc loại thuốc trừ sõu diệt cỏ dại và thuốc chữa bệnh . - Hạn chế kết hụn với những người mang gen gõy cỏc bệnh , tật di truyền hạn chế sinh con của cỏc cặp vợ chồng núi trờn . IV. Kết quả kiểm tra: lớp cỏc loại điểm trờn TB 0 -> <2 2 -> < 5 5 -> < 7 7 -> < 9 9 -> 10 Số bài tỷ lệ 9a 39 % 9B 32 % 9A1 33 % UBnd huyện vĩnh bảo Trờng Thcs Thắng thủy - vĩnh long Bài kiểm tra 45p : sinh học 9 Ngày soạn : 6 /3/ 2016 Ma trận chuẩn theo huớng phỏt triển Năng lực của học sinh TIếT:54 - tUầN : 27 Nội Dung Mức độ nhận thức Cỏc năng lực hướng tới Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao ứng dụng di truyền học TN:Cõu2(0,25đ) Cõu1 (0,25đ) -Nl tự học , -NL t duy giải quyết vấn đề Chương1 Sinh vật và mụi trường Cõu4(0,25đ) Cõu9(0,25đ) Cõu11 (0,25đ) Cõu8 (0,25đ) Cõu10(0,25đ) Cõu 1(2đ) Nờu đợc mối quan hệ giữa VS và lấy được VD Cõu5(0,25đ) Cõu 2(1,5đ) Nờu cỏc loại mụi trờng sống của sinh vật? Kể tờn cỏc sinh vật sống trong mỗi mụi truờng đú? Cõu3 (0,25đ) - NL quan sỏt. -NLt duy giải quyết vấn đề Chương 2: Hệ sinh thỏi Cõu12(0,25đ) Cõu3 (1đ) Nờu được sự khỏc biệt giữa quần thể người với quần thể sinh vật khỏc Cõu6 (0,25đ) Cõu7(0,25đ) Cõu 4(2,5đ) a.Viết cỏc chuỗi thức ăn trong lới thức ăn b. Nhận biết sự biến động loại trừ quần thể cỏ ra khỏi lưới thức ăn -Nl tự học , - NL tớnh toỏn -NL t duy giải quyết vấn đề Tổng 5 cõu /2đ 3cõu /2,5 đ 4 cõu/ 2,25đ 4 cõu / 3,25 đ 16 cõu / 10đ Phũng GD Huyện Vĩnh Bảo THCS Thắng thủy- Vĩnh Long Kiểm tra sinh học 9 ( thời gian làm bài 45 phỳt ) Họ & tờn:........................................... Ngày kiểm tra : / 3/ 2016 Lớp: 9......... Ngày trả bài: / 3 / 2016 Điểm Lời thầy cụ phờ A.Trắc nghiệm: 3 điếm (mỗi ý đỳng : ( 0,25 điểm) A. Trắc nghiệm: Chọn đỏp ỏn đỳng nhất: 1. Phộp lai nào sau đõy tạo ra cơ thể ưu thế lai là : AaBbDd A. AAbbdd x aaBBDD B. AABBdd x aaBBdd C. aabbDD x aabbDd D. AabbDd x AabbDd 2. Vỡ sao ngời ta khụng dựng con lai kinh tế để nhõn giống ? A. Vỡ con lai kinh tế chỉ vượt trội ở tớnh trạng năng suất nhưng khả năng sinh sản kộm. B . Vỡ cú sự phõn li giữa cỏc gen dẫn đến sự gặp nhau giữa cỏc gen lặn gõy hại C . Vỡ tỉ lệ dị hợp giảm đồng hợp tăng nờn khụng biểu hiện ưu thế lai D. Cả A,B ,C 3.Về mựa đụng giỏ lạnh cỏc cõy xanh sống ở vựng ụn đới thường rụng lỏ nhiều cú tỏc dụng gỡ? A. Hạn chế sự thoỏt hơi nớc B. Làm giảm diện tớch tiếp xỳc với khụng khớ lạnh C. Cả A,B 4. Khoảng nhiệt độ nào là điều kiện cho sự quang hợp diễn ra bỡnh thường đối với hầu hết cỏc loại cõy xanh? A. 00 C- 40 0 C B. 100 C- 40 0 C C . 200 C- 30 0 C D . 250 C- 30 0 C 5 . Cỏc cỏ thể động vật sống thành bầy đàn cú lợi gỡ so với sống riờng rẽ A. Chống chọi với kẻ thự tốt hơn B .Chống chọi với cỏc điều kiện bất lợi tự nhiờn C. Cả A và B 6. Điểm nào dưới đõy thể hiện sự khỏc biệt của quần thể người so với quần thể cỏc sinh vật khỏc? A. Tỉ lệ giới tớnh B . Thành phần nhúm tuổi C. Mật độ cỏ thể D .Những đặc điểm kinh tế xó hội (Phỏp luật , kinh tế ,văn hoỏ, giỏo dục) 7. Cỏc sinh vật sau: Gà (1), Cỏ (2), Hổ (3) Cỏo (4), vi khuẩn(5), chuỗi thức ăn nào từ cỏc sinh vật này là đỳng? A. 1- 2 . 3 - 4 .5 B. 2 . 1 - 3 - 4 . 5 C. 2 .1 - 4 . 3 . 5 D . 5 - 2 . 1 - 4 - 3 8. Địa y sống bỏm trờn cành cõy. Giữa chỳng cú mối quan hệ theo kiểu nào dưới đõy? A. Hội sinh B. Cộng sinh C. kớ sinh D. Nửa kớ sinh 9. Rận bột sống bỏm trờn da trõu, bũ.Rận bột, và trõu, bũ cú mối quan hệ theo kiểu nào dưới đõy A. Hội sinh B. kớ sinh. C. Sinh vật ăn sinh vật khỏc. D . Cạnh tranh. 10. Cỏ dại thường mọc lẫn với lỳa trờn cỏnh đồng , làm năng xuất lỳa giảm đi . Giữa cỏ dại và lỳa cú mối quan hệ theo kiểu nào dưới đõy? A. Cạnh tranh. B. Cộng sinh C. Kớ sinh . D.Hội sinh. 11. Hươu Nai và Hổ cựng sống trong một cỏnh rừng . Số lượng hươu nai bị khống chế bởi số lượng hổ . Hổ và hươu nai cú mối quan hệ như thế nào? dưới đõy A. Kớ sinh . B . Hội sinh C. Cạnh tranh D . Sinh vật ăn sinh vật khỏc. 12. Tỷ lệ giới tớnh cho ta biết điều gỡ? A .Tiềm năng sinh sản của loài, B. Giới tớnh nào được sinh ra nhiều hơn C. Giới tớnh nào cú tuổi thọ cao hơn D. Cả A,B,C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B. Tự Luận: Cõu 1:(2đ) Giữa sinh vật với sinh vật cú những mối quan hệ nào ? kể tờn ?Nờu đặc điểm của mối quan hệ cộng sinh. Cõu 2: (1,5đ)Nờu cỏc loại mụi trường sống của sinh vật? Kể tờn cỏc sinh vật sống trong mỗi mụi trường Cõu 3: (1đ) Sự khỏc biệt giữa quần thể người vớớ cỏc quần thể sinh vật khỏc ? Cõu4: 2,5Cho 1 lưới thức ăn sau: Dấ Hổ Cỏ Thỏ Vi sinh vật Cỏo Gà a.Viết cỏc chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trờn? b. Nếu loại trừ quần thể cỏ ra khỏi lưới thức ăn trờn thỡ quần xó xẽ biến động nh thế nào ? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: