Đề thi học kì I Sinh học lớp 9 (Có đáp án) - Mã đề SI0902 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Mỹ Hương

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Sinh học lớp 9 (Có đáp án) - Mã đề SI0902 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Mỹ Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I Sinh học lớp 9 (Có đáp án) - Mã đề SI0902 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Mỹ Hương
Điểm 
TRƯỜNG THPT MỸ HƯƠNG
Họ tên: ..
SBD: Lớp: 
Đề thi HKI. 2016-2017
Môn: Sinh học Khối 9
Thời gian: 60 phút
SI0902
Đề thi có 5 trang. Học sinh làm bài vào bảng trả lời trắc nghiệm
A. Câu hỏi trắc nghiệm: Đề thi có 40 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm
 1/ Tại sao những cặp vợ chồng có cùng tiền sử bệnh di truyền nên hạn chế sinh con?
	A	Họ đều có khả năng chứa gen gây bệnh nên khả năng sinh con mắc bệnh với tỉ lệ cao
	B	Họ đều không chứa gen gây bệnh nên khả năng sinh con khỏe mạnh với tỉ lệ cao
	C	Họ đều có khả năng chứa gen gây bệnh nên khả năng sinh con khỏe mạnh với tỉ lệ cao
	D	Họ đều không chứa gen gây bệnh nên khả năng sinh con mắc bệnh với tỉ lệ cao
 2/ Kết hôn gần có thể gây hậu quả gì cho xã hội?
	A	gây suy thoái nòi giống vì các đột biến lặn có hại được biểu hiện ở trạng thái đồng hợp trên cơ thể
	B	khó sinh con trai và gái theo tỉ lệ 1 : 1
	C	dễ mắc thêm nhiều bệnh di truyền mới
	D	khó sinh con do kiểu gen gần giống nhau
 3/ Các đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở
	A	thể đột biến.	B	thể đồng hợp và thể dị hợp.
	C	thể đồng hợp.	D	thể dị hợp.
 4/ Biểu hiện của hội chứng Đao là
	A	Đầu nhỏ, sứt môi (75%), tai thấp và biến dạng
	B	 Nữ, lùn, cổ ngắn, trí lực kém phát triển, tuyến vú không phát triển, tử cung nhỏ, không có kinh nguyệt, không có con
	C	Thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn, dị tật tim và ống tiêu hóa, si đần, vô sinh, 50% chết trong 5 năm đầu 
	D	Trán bé, khe mắt hẹp, cẳng tay gấp vào cánh tay 
 5/ Hậu quả của đột biến gen:
	A	Tất cả đột biến gen đều có lợi, không có trường hợp đột biến gen có hại
	B	Đột biến gen không làm thay đổi kiểu gen nên không có lợi cũng không có hại
	C	Đa số đột biến gen là có hại, một số trường hợp đột biến gen trở nên có lợi
	D	Tất cả đột biến gen đều có hại, không có trường hợp đột biến gen có lợi
 6/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
	A	những biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể
	B	những biến đổi về số lượng của nhiễm sắc thể
	C	làm giảm bộ nhiễm sắc thể từ 4n thành 2n
	D	những biến đổi trong cấu trúc gen
 7/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng chính như sau:
	A	Thể đa bội, thể dị bội (lệch bội)
	B	Thêm cặp nuclêôtit, mất cặp nuclêôtit, thay thế cặp nuclêôtit
	C	Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn chứa tâm động, chuyển đoạn tương hỗ 
	D	Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
 8/ Những dạng đột biến thêm một nhiễm sắc thể trong bệnh đao và mất một nhiễm sắc thể trong bệnh tớcnơ là đột biến số lượng nhiễm sắc thể thuộc:
	A	thể tam bội	B	thể đa bội	C	thể không	D	thể dị bội (lệch bội)
 9/ Thường biến là loại biến dị
	A	liên quan tới cả kiểu hình lẫn kiểu gen nên di truyền được
	B	chỉ liên quan tới kiểu hình, không liên quan tới kiểu gen nên không di truyền được
	C	chỉ liên quan tới kiểu gen, không liên quan tới kiểu hình nên di truyền được
	D	không liên quan tới cả kiểu hình lẫn kiểu gen nên không di truyền được
 10/ Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên nhiếm sắc thể giới tính X gây nên. Bố không bệnh, mẹ bệnh thì tỉ lệ con sinh ra là:
	A	100%XmY (chỉ con trai, tất cả đều bệnh)
	B	100%XmXm (chỉ con gái, tất cả đều bệnh)
	C	1 XMXm (nữ không bệnh) : 1 XmY (nam bệnh)
	D	1XMXm (nữ bệnh) : 1 XmY (nam bệnh)
 11/ Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi kích thước nhiễm sắc thể nhưng làm thay đổi trình tự các gen trên đó, ít ảnh hưởng đến sức sống?
	A	Mất đoạn nhiễm sắc thể.	B	Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
	C	Đảo đoạn nhiễm sắc thể.	D	Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
12/ Bệnh bạch tạng và câm điếc bẩm sinh có chung những đặc điểm:
	A	Đột biến gen trội, nằm trên nhiễm sắc thể thường
	B	Đột biến gen lặn, nằm trên nhiễm sắc thể thường
	C	Đột biến gen trội, liên kết với giới tính
	D	Đột biến số lượng nhiễm sắc thể thể dị bội
 13/ Thế nào là đột biến gen?
	A	Là những biến đổi về kiểu hình do tác động của môi trường
	B	Là những biến đổi về cấu trúc của nhiễm sắc thể do ảnh hưởng của các nhân tố môi trường
	C	Là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một vài cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN 	
	D	Là những biến đổi về số lượng kiểu gen và số lượng kiểu hình của cơ thể sinh vật 
 14/ Bệnh nào sau đây là do lệch bội nhiễm sắc thể thường gây nên?
	A	Bệnh ung thư máu.	B	Bệnh Đao.	C	Bệnh Claiphentơ.	D	Bệnh Tơcnơ.
 15/ Cho 1 đoạn ADN có trình tự các cặp nuclêôtit trước và sau khi biến đổi là:
 trước: -X-G-X-A-T- sau: -X-A-X-A-T
 -G-X-G-T-A- -G-T-G-T-A
 Đây là dạng đột biến 
	A	 thay thế một cặp A-T bằng cặp X-A
	B	 thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T
	C	 thay thế một cặp A-T bằng cặp X-G
	D	 thay thế một cặp A-T bằng cặp T-G
 16/ (2n +1) dùng để chỉ cơ thể sinh vật có bộ nhiễm sắc thể trong nhân tế bào mang đặc điểm:
	A	Mỗi cặp nhiễm sắc thể trong nhân tế bào đều có 3 chiếc nhiễm sắc thể
	B	Cặp nhiễm sắc thể nào đó trong tế bào sinh dưỡng nhận thêm 3 chiếc nhiễm sắc thể
	C	Cặp nhiễm sắc thể nào đó trong tế bào sinh dưỡng nhận thêm 1 chiếc nhiễm sắc thể
	D	Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào bị mất đi 3 chiếc nhiễm sắc thể
 17/ Kí hiệu bộ nhiễm sắc thể dạng lệch bội nào sau đây là chính xác nhất:
	A	Thể một 2n - 1; thể ba 2n + 1; thể bốn 2n + 2; thể không 2n -2; 
	B	Thể một 2n - 1; thể ba 2n + 1; thể bốn 2n + 2; thể hai 2n; 
	C	Thể một kép 2n - 1 -1; thể ba 2n + 1; thể bốn 2n +1 + 1; thể không 2n -2;
	D	Thể một 2n - 1; thể ba kép 2n + 1 + 1; thể bốn 2n + 2; thể không 2n -1-1; 
 18/ Những dạng dị bội ở nhiễm sắc thể giới tính ở người thường gặp là: XXX, 0X, XXY, OY (chết lúc hợp tử), cơ chế phát sinh chủ yếu do rối loạn trong quá trình phát sinh giao tử ở người mẹ:
	A	Trứng : XX hoặc 0; kết hợp với tinh trùng: X hoặc Y
	B	Tinh trùng : XX hoặc 0; kết hợp với trứng: X hoặc Y
	C	Trứng : XX kết hợp với tinh trùng Y
	D	Trứng : X kết hợp với tinh trùng XY
 19/ Chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã có bệnh này, từ đó cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ, đề phòng và hạn chế hậu quả xấu cho đời sau, là nhiệm vụ của lĩnh vực
	A	Di truyền học	B	Di truyền Y học tư vấn	
	C	Di truyền học Người	D	Di truyền tư vấn
 20/ "Giống", "kĩ thuật sản xuất" và "năng suất" trong sản xuất nông nghiệp lần lượt tương đương với các cụm từ nào sau đây?
	A	"Kiểu gen", "môi trường", "kiểu hình"
	B	"Kiểu gen", "tính trạng", "cặp alen"
	C	"Kiểu gen", "kiểu hình", "môi trường"
	D	"Kiểu hình", "môi trường", "kiểu gen"
 21/ Ở người, theo hệ thống A, B, O thì có 3 alen qui định nhóm máu: IA, IB và IO; trong đó: kiểu gen IAIA, IAIO quy định nhóm máu A; kiểu gen IBIB, IBIO quy định nhóm máu B; kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB; kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O. Các kết luận nào sau đây đúng?
	(1) Người mẹ có nhóm máu AB không thể sinh con có máu O.
	(2) Người cha có máu A không thể sinh con có máu O.
	(3) Người cha có nhóm máu O không thể sinh con có máu AB.
	(4) Người con có máu A có thể là con của người mẹ máu B.
	(5) Người con có máu B có thể là con của người cha máu A.
	(6) Người mẹ có máu B không thể là vợ của người chồng máu A.
	A	(1), (2), (3), (5)	B	(1), (3), (4), (5) 	C	(1), (2), (4), (5)	D	(1), (3), (4), (6)
 22/ Kết quả quan trọng nhất thu được từ phương pháp phân tích di truyền tế bào học là
	A	xác định được hình thái nhiễm sắc thể đặc trưng ở người.
	B	xác định được nhiều dị tật và bệnh di truyền liên quan đến đột biến cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể.
	C	xác định được thời gian của các đợt nhân đôi nhiễm sắc thể.
	D	xác định được số lượng gen trong tế bào học.
 23/ Phương pháp không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền ở người là
	A	Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
	B	Phương pháp nghiên cứu phả hệ
	C	Phương pháp nghiên cứu tế bào
	D	Phương pháp lai phân tích
 24/ Hai trẻ đồng sinh cùng trứng là hai đứa trẻ được sinh ra do:
	A	một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử
	B	một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành hợp tử, phát triển thành hai phôi
	C	hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng tạo thành một hợp tử
	D	hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng cùng một lúc tạo thành hai hợp tử
 25/ Những trẻ đồng sinh cùng trứng là những trẻ có chung những đặc điểm:
	A	Cùng kiểu gen, khác giới tính
	B	Cùng màu da, cùng màu tóc; khác kiểu gen
	C	Khác kiểu gen, khác giới tính
	D	Cùng kiểu gen nên giống nhau về nhiều đặc điểm và cùng giới tính
 26/ Để xác định một tính trạng nào đó ở người là tính trạng trội hay tính trạng lặn, người ta sử dụng phương pháp nghiên cứu
	A	di truyền phân tử	B	di truyền tế bào	C	phả hệ	D	người đồng sinh
 27/ Biến đổi nào sau đây không phải là sự mềm dẽo kiểu hình (còn gọi là thường biến)?
	A	Lá cây rau mát có dạng dài, mềm mại khi ngập nước
	B	Xù lông khi trời rét của một số loài thú
	C	Bệnh bạch tạng ở người do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định
	D	Chuột sa mạc thay màu lông vàng vào mùa hè
 28/ Đột biến điểm có các dạng :
	A	Thêm 1 cặp nuclêôtit, thay thế 1 cặp nuclêôtit, đảo một đoạn ADN.
	B	Thay thế 1 cặp nuclêôtit, đảo vị trí 3 cặp nuclêôtit, mất 1 bộ ba mã hóa, thêm 1 cặp nuclêôtit.
	C	Mất 1 cặp nuclêôtit, mất một đoạn nhiễm sắc thể.
	D	Mất 1 cặp nuclêôtit, thêm 1 cặp nuclêôtit, thay thế 1 cặp nuclêôtit.
 29/ Những người bệnh mà sống được có biểu hiện: Nữ, lùn, cổ ngắn, trí lực kém phát triển, tuyến vú không phát triển, tử cung nhỏ, không có kinh nguyệt, không có con:
	A	Claiphentơ	B	Tớcnơ 	C	Đao	D	Bạch tạng
 30/ Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến
	A	lặp đoạn nhiễm sắc thể 23	B	mất đoạn nhiễm sắc thể 23
	C	lặp đoạn nhiễm sắc thể 20	D	mất đoạn nhiễm sắc thể 21
 31/ Nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể:
	A	Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể này được chuyển sang nhiễm sắc thể khác
	B	Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể
	C	Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể
	D	Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
 32/ Xem xét các phát biểu về đột biến sau đây:
 (I) Gen H bị đột biến thành gen h. Gen h ngắn hơn gen H 10,2 A0. Đột biến gen này dạng mất ba cặp nuclêôtid.
 (II) Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 22 thì thể tam bội có bộ nhiễm săc thể 3n = 33.
 (III) Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng mất đoạn mang gen tổng hợp enzim amilaza trên cây lúa mạch làm tăng tổng hợp enzim. 
 (IV) Ở một loài có 2n=40, thể ba ở cặp nhiễm sắc thể số 15 nên kí bộ nhiễm sắc thể hợp lí là 2n + 1 = 41, (+15)
 (V) Ở cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, người ta đã phát hiện được 13 thể ba ở 13 cặp nhiễm sắc thể khác tạo ra dạng quả khác nhau.
	A	3 phát biểu đúng: (I), (III) và (IV)
	B	2 phát biểu đúng: (I) và (II)
	C	4 phát biểu đúng: (I), (II), (IV) và (V)
	D	3 phát biểu đúng: (I), (II) và (IV) 
 33/ Gen V có N = 3000 nuclêôtit, H = 3900 liên kết hiđrô; gen v đột biến từ gen V có chiều dài l = 510 nanomet. H = 3899 liên kết hiđrô, vậy đây là dạng đột biến:
	A	Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
	B	Mất một cặp nuclêôtit 
	C	Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
	D	Thêm một cặp nuclêôtit
 34/ Ở người, gen P qui định thuận tay phải trội hoàn toàn hơn p : thuận tay trái. Gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Bố thuận tay phải dị hợp, mẹ thuận tay trái thì xác suất sinh một đứa con trai thuận tay trái là bao nhiêu và kiểu gen của nó là:
	A	1/3 x 1 = 1/3; PP	B	1/2 x 1/2 = 1/4; pp	C	1/2 x 1 = 1/2; Pp	D	100%; pp 
 35/ Hội chứng Đao có thể dễ dàng phát hiện bằng phương pháp nào sau đây?
	A	Di truyền phân tử.	B	Di truyền tế bào.
	C	Phả hệ.	D	Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
 36/ Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính?
	A	Bệnh ung thư máu	B	Bệnh máu khó đông	C	Bệnh Đao	D	Bệnh bạch tạng
 37/ Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là :
	A	A = T = 900; G = X = 599	B	A = T = 600 ; G = X = 900
	C	A = T = 600; G = X = 899	D	A = T = 599; G = X = 900
 38/ Cho biết cà chua A qui định quả đỏ trội hoàn toàn hơn a qui định quả vàng. Trong các kết luận về đột biến số lượng nhiễm sắc thể ở cà chua như sau:
 (1) Phép lai cà chua tứ bội P: AAaa (quả đỏ) x Aaaa (quả vàng). Khi đó, tỉ lệ phân li kiểu hình F1: 11 đỏ : 1 quả vàng. 
 (2) Với một cặp gen A, a thì trong quần thể tồn tại 4 kiểu gen AAAA, AAAa, Aaaa và aaaa. 
 (3) Cây quả vàng aaaa chỉ xuất hiện khi có sự kết hợp hai loại giao tử aa từ hai bên bố mẹ.
 (4) Khi xử lý cây lưỡng bội 2n bằng cônxisin sẽ tạo ra cây tứ bội AAaa
 Chọn đúng, sai cho các kết luận trên.
	A	(1) : Sai; (2) : Sai; (3) : Đúng; (4) : Sai
	B	(1) : Đúng; (2) : Sai; (3) : Sai; (4) : Đúng
	C	(1) : Sai; (2) : Sai; (3) : Đúng; (4) : Đúng
	D	(1) : Đúng; (2) : Sai; (3) : Đúng; (4) : Đúng 	
39/ Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một gen có hai alen quy định
Ghi chú : 	Ô vuông : nam; ô tròn : nữ.
 Không tô đen: khỏe mạnh; có tô đen : bệnh
Cho biết không xảy ra đột biến, kết luận nào sau đây đúng?
	A	Alen gây bệnh nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
	B	Alen gây bệnh là alen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường.
	C	Alen gây bệnh lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
	D	Alen gây bệnh là alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.
 40/ Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có khối lượng phân tử 720 000 đ.v.C, số nuclêôtit loại Ađênin (A) chiếm 22% tổng số nuclêôtit. Số lượng nuclêôtit loại Guanin (G) và Xitozin (X) trong phân tử ADN này là 
	A	G = X = 672	B	G = X = 528	C	G = X = 600	D	A = T = 528
B. Bảng trả lời trắc nghiệm:
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Chọn
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HKI. Sinh 9 de SI0902.doc