TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT Tổ: Toán – Tin ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 11: Ban cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.................................................................... . Lớp: Số báo danh Mã đề: 170 Điểm.. I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho với . Tính giá trị của biểu thức A. . B. . C. . D. . Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của ? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 5: Hàm số có nghĩa khi: A. B. C. D. Câu 6: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 7: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 8: Nghiệm phương trình: với là: A. B. C. D. Câu 9. Phép tịnh tiến theo biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của là A. B. C. D. Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến A(-1;1) thành điểm A’ có tọa độ nào sau đây ? A. (7;4) B. (4;7) C. (-4;4) D. (-7;4) Câu 11. Phép quay tâm góc quay biến điểm thành điểm có tọa độ A. B. C. D. Câu 12. Phép tịnh tiến theo biến đường tròn thành đường tròn có phương trình: A. B. C. D. Câu 13: Nghiệm của phương trình (với ) là A. B. C. D. Câu 14: Nghiệm là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 15: Phép quay tâm góc quay biến điểm thành điểm có tọa độ A. B. C. D. I. Tự luận: (4 điểm) Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . Câu 17. Giải các phương trình: a). b). Câu 18. Cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua: với . TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT Tổ: Toán – Tin ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 11: Ban cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.................................................................... . Lớp: Số báo danh Mã đề: 172 Điểm.. I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Hàm số có nghĩa khi: A. B. C. D. Câu 2: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho với . Tính giá trị của biểu thức A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của ? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 7. Phép tịnh tiến theo biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của là A. B. C. D. Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến A(-1;1) thành điểm A’ có tọa độ nào sau đây ? A. (7;4) B. (4;7) C. (-4;4) D. (-7;4) Câu 9. Phép quay tâm góc quay biến điểm thành điểm có tọa độ A. B. C. D. Câu 10. Phép tịnh tiến theo biến đường tròn thành đường tròn có phương trình: A. B. C. D. Câu 11: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 12: Nghiệm là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 13: Phép quay tâm góc quay biến điểm thành điểm có tọa độ A. B. C. D. Câu 14: Nghiệm phương trình: với là: A. B. C. D. Câu 15: Nghiệm của phương trình (với ) là A. B. C. D. I. Tự luận: (4 điểm) Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . Câu 17. Giải các phương trình: a). b). Câu 18. Cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua: với . TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT Tổ: Toán – Tin ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 11: Ban cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.................................................................... . Lớp: Số báo danh Mã đề: 132 Điểm.. I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho với . Tính giá trị của biểu thức A. . B. . C. . D. . Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của ? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 5: Hàm số có nghĩa khi: A. B. C. D. Câu 6: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 7: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 8: Nghiệm phương trình: với là: A. B. C. D. Câu 9. Phép tịnh tiến theo biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;2). Tọa độ của là A. B. C. D. Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến A(-1;1) thành điểm A’ có tọa độ nào sau đây ? A. (7;4) B. (4;7) C. (2;4) D. (-7;4) Câu 11. Phép quay tâm góc quay biến điểm thành điểm có tọa độ A. B. C. D. Câu 12. Phép tịnh tiến theo biến đường tròn thành đường tròn có phương trình: A. B. C. D. Câu 13: Nghiệm của phương trình (với ) là A. B. C. D. Câu 14: Nghiệm là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 15: Phép quay tâm góc quay biến điểm thành điểm có tọa độ A. B. C. D. I. Tự luận: (4 điểm) Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . Câu 17. Giải các phương trình: a). b). Câu 18. Cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua: với . TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT Tổ: Toán – Tin ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 11: Ban cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.................................................................... . Lớp: Số báo danh Mã đề: 130 Điểm.. I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 2: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho với . Tính giá trị của biểu thức A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của ? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Nghiệm phương trình: với là: A. B. C. D. Câu 7. Phép tịnh tiến theo biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;2). Tọa độ của là A. B. C. D. Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 9: Hàm số có nghĩa khi: A. B. C. D. Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến A(-1;1) thành điểm A’ có tọa độ nào sau đây ? A. (7;4) B. (4;7) C. (2;4) D. (-7;4) Câu 11. Phép quay tâm góc quay biến điểm thành điểm có tọa độ A. B. C. D. Câu 12: Nghiệm là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 13: Phép quay tâm góc quay biến điểm thành điểm có tọa độ A. B. C. D. Câu 14. Phép tịnh tiến theo biến đường tròn thành đường tròn có phương trình: A. B. C. D. Câu 15: Nghiệm của phương trình (với ) là A. B. C. D. I. Tự luận: (4 điểm) Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . Câu 17. Giải các phương trình: a). b). Câu 18. Cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua: với .
Tài liệu đính kèm: