Trang 1/2 - Mã đề: 155 PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề) Thí sinh chọn một trong bốn đáp áp làm câu trả lời. Câu 1. Các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na (số P = 11); Al (số P = 13); Mg (số P = 12); P (số P = 15). Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần là: A. P, Al, Mg, Na. B. Na , Al , Mg, P. C. P , Al , Mg, Na. D. Na , Mg, P, Al. Câu 2. Dãy chất nào sau đây tham gia phản ứng thủy phân ? A. Protein , Tinh bột, xenlulozo, Saccarozo B. Protein , Tinh bột, xenlulozo, glucozo C. Protein , Tinh bột, Polime, glucozo. D. Protein , Tinh bột, chất béo, glucozo Câu 3. Để nhận biết các chất lỏng không màu, không mùi trong các lọ riêng biệt mất nhãn gồm: KOH, HCl, CH3COOH, C6H6, C2H5OH nên dùng dãy chất nào sau đây sao cho tốn ít thuốc thử nhất ? A. Quỳ tím, Zn . B. Quỳ tím, Na2CO3, Na , Brom khan . C. Quỳ tím, AgNO3, Na . D. Quỳ tím, CaCO3 . Câu 4. Cho V lít hỗn hợp gồm CH4, C2H2 (đktc) đi qua dung dich Brom dư, thấy khối lượng dung dịch Brom tăng thêm 6,5g. Khí thoát ra khỏi dung dịch Brom có cùng thể tích với 5,6g khí nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Giá trị của V là: A. 10,08 lit B. 8,96 lit C. 14,56 lit D. 6,72 lit Câu 5. Một nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là X2O5. Trong công thức hợp chất khí với hidro, % về khối lượng của hidro là 17,65%. Nguyên tố đó là: A. S B. P C. Không tìm được vì thiếu dữ kiện. D. N Câu 6. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng ? A. Na2CO3 và HCl B. Na2CO3 và BaCl2 C. H2SO4 và Na2CO3 D. MgCO3 và CaCl2 Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 8,96lit hỗn hợp CH4 , C2H4 ( đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 70g kết tủa. % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là: A. 40% ; 60% B. 50% ; 50% C. 75% ; 25% D. 25%; 75% Câu 8. Một loại mía chứa 12% là Saccarozo. Khi sản xuất 1 tấn mía nói trên bị hao hụt mất 15%. Khối lượng của Saccarozo thu được là: A. 102 kg B. 18 kg C. 10,2 kg D. 120 kg Câu 9. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với CH3CH2OH ? A. O2 , CH3COOH, Mg. B. O2 , CH3COOH, Na2O. C. O2 , CH3COOH, dung dịch Br2 . D. O2 , CH3COOH, Na. Câu 10. Cho 103,5ml rượu etylic 400 tác dụng với K dư sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí hidro ở đktc. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml. Giá trị của V là: A. 10,080 lit B. 46,704 lit C. 8,064 lit D. 48,064 lit Câu 11. Cho 9,2g rượu etylic tác dụng với 18g axit axetic với hiệu suất phản ứng 80%. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là : A. Rượu etylic, axit axetic, etylaxetat, nước. B. Rượu etylic, axit axetic. C. Axit axetic, etylaxetat. D. Rượu etylic, axit axetic, etylaxetat. Câu 12. Khử 48g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao tạo ra chất rắn X gồm 4 chất và khí CO2. Hòa tan toàn bộ chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 6,3g nước. Thể tích khí CO đã phản ứng ở đktc là: A. 12,32 lit B. 20,16 lit C. 11,2 lit D. 7,84 lit Câu 13. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CO2 , CH4 , C2H6O, CH3Cl B. CaCO3 , CH4 , C2H6O, CH3Cl C. C3H6O2, CH4 , C2H6O , CH4N D. CO , C2H4 , C3H6O2, CH3Cl Câu 14. Cho 10g hỗn hợp gồm: CH3COOH, CH3CH2OH tác dụng với Mg dư, sau phản ứng thu được 1,12 lit khí ở đktc. % khối lượng của rượu etylic trong hỗn hợp ban đầu là: A. 40% B. 25% C. 60% D. 75% Câu 15. Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là: A. Đá vôi, đất sét, cát. B. Quặng sắt, lưu huỳnh, cát. C. Quặng sắt, cát, đá vôi. D. Vôi sống, thạch anh, cát. Mã đề: 155 Trang 2/2 - Mã đề: 155 Câu 16. Một loại khí ga có chứa 93% CH4 ; 1% CO, 2% CO2 , 2% H2, 2% N2 . Đốt cháy hoàn toàn V lit khí ga nói trên, toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 60 gam kết tủa. Thể tích khí ga đã đốt cháy ở đktc là : A. 14,0 lit B. 14,4 lit C. 13,44 lit D. Không tính được vì thiếu dữ kiện. Câu 17. Nguyên tố M có 2 electron lớp ngoài cùng và M có 3 lớp electron. Vậy M là nguyên tố nào sau đây : A. Ba B. Mg C. Ca D. Zn Câu 18. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với NaOH ? A. CH3COOH, NaHCO3, (C15H31COO)3C3H5 B. CH3COOH, C12H22O11, (C15H31COO)3C3H5 C. CH3COOH, C6H6, (C15H31COO)3C3H5 D. CH3COOH, C6H12O6, (C15H31COO)3C3H5 Câu 19. Nung hoàn toàn m(g) CaCO3 đến khối lượng không đổi, toàn bộ lượng khí CO2 thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 147,75g kết tủa. Giá trị của m là: A. Kết quả khác. B. 60g C. 75g D. 33g Câu 20. Hoàn toàn 61,80g hỗn hợp gồm BaCO3 và CaO bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc. % khối lượng của BaCO3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 66,75% B. 75,75% C. 68,75% D. 63,75% Câu 21. Hợp chất C4H8 có số công thức cấu tạo là: A. 4 B. 1 C. 5 D. 3 Câu 22. Hòa tan hết 16,8g một oxit kim loại nhóm IIA, phải dùng vừa hết 600ml dung dịch HCl 1M. Công thức của oxit kim loại là: A. BaO B. FeO C. CaO D. MgO Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 X Y CH3COOC2H5 X, Y lần lượt là: A. C2H6 , CH3COOH B. C2H5OH , CH3COOH C. CH3COOH, C2H5OH D. C2H6 , C2H5OH Câu 24. Nhiên liệu sạch thường dùng trong đời sống hàng ngày là: A. ga B. than bùn C. rơm rạ, củi, gỗ. D. củi Câu 25. Dựa vào nguồn gốc, người ta chia Polime thành hai loại chính là: A. Polime thiên nhiên, Polime hóa học . B. Polime thiên nhiên, Polime tổng hợp. C. Polime thiên nhiên, Polime tinh chế. D. Polime thiên nhiên, Polime nhân tạo. Câu 26. Dãy chất nào sau đây đều bị nhiệt phân hủy: A. NaNO3 , K2CO3 , CaCO3 B. CaCO3 , Na2CO3 , MgCO3 C. CaCO3 , Fe(OH)3 , MgCO3 D. Ba(HCO3)2 , Na2CO3 , MgCO3 Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 13,2g hợp chất hữu cơ X chỉ thu được CO2 và H2O. Toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 60g kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng giảm 22,8g so với ban đầu. Biết 1 lit hơi chất X ở đktc nặng 3,929g. Công thức phân tử của X là: A. C3H8O B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 28. Dạng thù hình là gì ? Hãy chọn đáp án đúng nhất. A. Các đơn chất khác nhau được tạo ra từ một nguyên tố hóa học. B. Các nguyên tố khác nhau được tạo ra từ một phân tử chất tinh khiết. C. Các nguyên tử khác nhau có cùng số hạt Proton. D. Các hợp chất khác nhau có công thức cấu tạo khác nhau. Câu 29. Dãy chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom ? A. C6H6, C2H4 , C2H2 . B. C2H2Br2, C2H4 , C2H2 C. CH4, C2H4 , C2H2 . D. CH4, C2H4 , C2H2 . Câu 30. Kết luận nào sau đây đúng nhất. A. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. B. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. C. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. D. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. -----------------Hết------------------ Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn và máy tính bỏ túi Trang 1/2 - Mã đề: 189 PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề) Thí sinh chọn một trong bốn đáp áp làm câu trả lời. Câu 1. Nhiên liệu sạch thường dùng trong đời sống hàng ngày là: A. củi B. than bùn C. ga D. rơm rạ, củi, gỗ. Câu 2. Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là: A. Vôi sống, thạch anh, cát. B. Đá vôi, đất sét, cát. C. Quặng sắt, cát, đá vôi. D. Quặng sắt, lưu huỳnh, cát. Câu 3. Hợp chất C4H8 có số công thức cấu tạo là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 4. Dạng thù hình là gì ? Hãy chọn đáp án đúng nhất. A. Các đơn chất khác nhau được tạo ra từ một nguyên tố hóa học. B. Các hợp chất khác nhau có công thức cấu tạo khác nhau. C. Các nguyên tố khác nhau được tạo ra từ một phân tử chất tinh khiết. D. Các nguyên tử khác nhau có cùng số hạt Proton. Câu 5. Dãy chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom ? A. CH4, C2H4 , C2H2 . B. CH4, C2H4 , C2H2 . C. C6H6, C2H4 , C2H2 . D. C2H2Br2, C2H4 , C2H2 Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 X Y CH3COOC2H5 X, Y lần lượt là: A. C2H5OH ; CH3COOH B. CH3COOH ; C2H5OH C. C2H6 ; C2H5OH D. C2H6 ; CH3COOH Câu 7. Nung hoàn toàn m(g) CaCO3 đến khối lượng không đổi, toàn bộ lượng khí CO2 thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 147,75g kết tủa. Giá trị của m là: A. 60g B. 33g C. 75g D. Kết quả khác. Câu 8. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với NaOH ? A. CH3COOH ; C12H22O11 ; (C15H31COO)3C3H5 B. CH3COOH ; C6H12O6 ; (C15H31COO)3C3H5 C. CH3COOH ; NaHCO3 ; (C15H31COO)3C3H5 D. CH3COOH ; C6H6 ; (C15H31COO)3C3H5 Câu 9. Khử 48g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao tạo ra chất rắn X gồm 4 chất và khí CO2. Hòa tan toàn bộ chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 6,3g nước. Thể tích khí CO đã phản ứng ở đktc là: A. 11,2 lit B. 12,32 lit C. 20,16 lit D. 7,84 lit Câu 10. Cho 103,5 ml rượu etylic 400 tác dụng với K dư sau phản ứng hoàn toàn thu được V lit khí hidro ở đktc. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml. Giá trị của V là: A. 10,080 lit B. 8,064 lit C. 46,704 lit D. 48,064 lit Câu 11. Hoàn toàn 61,80g hỗn hợp gồm BaCO3 và CaO bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí ở đktc. % khối lượng của BaCO3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 68,75% B. 63,75% C. 75,75% D. 66,75% Câu 12. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với CH3CH2OH ? A. O2 , CH3COOH, dung dịch Br2 . B. O2 , CH3COOH, Na2O. C. O2 , CH3COOH, Na. D. O2 , CH3COOH, Mg. Câu 13. Cho 9,2g rượu etylic tác dụng với 18g axit axetic với hiệu suất phản ứng 80%. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là : A. Rượu etylic, axit axetic. B. Axit axetic, etyl axetat. C. Rượu etylic, axit axetic, etyl axetat. D. Rượu etylic, axit axetic, etyl axetat, nước. Câu 14. Một loại khí ga có chứa 93% CH4 ; 1% CO, 2% CO2 , 2% H2, 2% N2 . Đốt cháy hoàn toàn V lit khí ga nói trên, toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 60 gam kết tủa. Thể tích loại khí ga đã đốt cháy ở đktc là : A. Không tính được vì thiếu dữ kiện. B. 13,44 lit C. 14,4 lit D. 14,0 lit Câu 15. Dãy chất nào sau đây đều bị nhiệt phân hủy: A. CaCO3 , Fe(OH)3 , MgCO3 B. NaNO3 , K2CO3 , CaCO3 C. Ba(HCO3)2 , Na2CO3 , MgCO3 D. CaCO3 , Na2CO3 , MgCO3 Mã đề: 189 Trang 2/2 - Mã đề: 189 Câu 16. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CO2 , CH4 , C2H6O, CH3Cl B. CO , C2H4 , C3H6O2, CH3Cl C. C3H6O2, CH4 , C2H6O , CH4N D. CaCO3 , CH4 , C2H6O, CH3Cl Câu 17. Một nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là X2O5 . Trong công thức hợp chất khí với hidro, % về khối lượng của hidro là 17,65%. Nguyên tố đó là: A. P B. Không tìm được vì thiếu dữ kiện. C. S D. N Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 13,2g hợp chất hữu cơ X chỉ thu được CO2 và H2O. Toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 60g kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng giảm 22,8g so với ban đầu. Biết 1 lit hơi chất X ở đktc nặng 3,929g. Công thức phân tử của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H8O Câu 19. Dãy chất nào sau đây tham gia phản ứng thủy phân ? A. Protein , Tinh bột, xenlulozo, Saccarozo B. Protein , Tinh bột, Polime, glucozo. C. Protein , Tinh bột, xenlulozo, glucozo D. Protein , Tinh bột, chất béo, glucozo Câu 20. Các nguyên tố thuộc chu kì 3 : Na ( số P = 11); Al (số P = 13); Mg ( số P = 12); P (số P = 15). Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần là: A. Na , Mg, P, Al. B. Na , Al , Mg, P. C. P , Al , Mg, Na. D. P, Al, Mg, Na. Câu 21. Nguyên tố M có 2 electron lớp ngoài cùng và M có 3 lớp electron. Vậy M là nguyên tố nào sau đây : A. Mg B. Zn C. Ba D. Ca Câu 22. Cho V lít hỗn hợp gồm CH4; C2H2 (đktc) đi qua dung dich Brom dư, thấy khối lượng dung dịch Brom tăng thêm 6,5g. Khí thoát ra khỏi dung dịch Brom có cùng thể tích với 5,6g khí niơ ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Giá trị của V là: A. 8,96 lit B. 14,56 lit C. 10,08 lit D. 6,72 lit Câu 23. Để nhận biết các chất lỏng không màu, không mùi trong các lọ riêng biệt mất nhãn gồm: KOH, HCl, CH3COOH, C6H6, C2H5OH nên dùng dãy chất nào sau đây sao cho tốn ít thuốc thử nhất ? A. Quỳ tím, Zn . B. Quỳ tím, AgNO3, Na . C. Quỳ tím, CaCO3 . D. Quỳ tím, Na2CO3, Na , Brom khan . Câu 24. Hòa tan hết 16,8g một oxit kim loại nhóm IIA, phải dùng vừa hết 600ml dung dịch HCl 1M. Công thức của oxit kim loại là: A. FeO B. MgO C. CaO D. BaO Câu 25. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng ? A. H2SO4 và Na2CO3 B. Na2CO3 và HCl C. Na2CO3 và BaCl2 D. MgCO3 và CaCl2 Câu 26. Cho 10g hỗn hợp gồm: CH3COOH, CH3CH2OH tác dụng với Mg dư, sau phản ứng thu được 1,12 lit khí ở đktc. % khối lượng của rượu etylic trong hỗn hợp ban đầu là: A. 60% B. 40% C. 25% D. 75% Câu 27. Một loại mía chứa 12% là Saccarozo. Khi sản xuất 1 tấn mía nói trên bị hao hụt mất 15%. Khối lượng của Saccarozo thu được là: A. 120 kg B. 102 kg C. 18 kg D. 10,2 kg Câu 28. Dựa vào nguồn gốc, người ta chia Polime thành hai loại chính là: A. Polime thiên nhiên, Polime tinh chế. B. Polime thiên nhiên, Polime nhân tạo. C. Polime thiên nhiên, Polime hóa học . D. Polime thiên nhiên, Polime tổng hợp. Câu 29. Kết luận nào sau đây đúng nhất. A. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. B. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. C. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. D. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit hỗn hợp CH4 , C2H4 ( đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 70g kết tủa. % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là: A. 25%; 75% B. 75% ; 25% C. 40% ; 60% D. 50% ; 50% -----------------Hết------------------ Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn và máy tính bỏ túi Trang 1/2 - Mã đề: 223 PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề) Thí sinh chọn một trong bốn đáp áp làm câu trả lời. Câu 1. Dạng thù hình là gì ? Hãy chọn đáp án đúng nhất. A. Các nguyên tử khác nhau có cùng số hạt Proton. B. Các nguyên tố khác nhau được tạo ra từ một phân tử chất tinh khiết. C. Các đơn chất khác nhau được tạo ra từ một nguyên tố hóa học. D. Các hợp chất khác nhau có công thức cấu tạo khác nhau. Câu 2. Các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na ( số P = 11); Al (số P = 13); Mg ( số P = 12); P (số P = 15). Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần là: A. Na, Al, Mg, P. B. P, Al, Mg, Na. C. P, Al, Mg, Na. D. Na, Mg, P, Al. Câu 3. Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là: A. Quặng sắt, lưu huỳnh, cát. B. Quặng sắt, cát, đá vôi. C. Vôi sống, thạch anh, cát. D. Đá vôi, đất sét, cát. Câu 4. Khử 48g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao tạo ra chất rắn X gồm 4 chất và khí CO2. Hòa tan toàn bộ chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 6,3g nước. Thể tích khí CO đã phản ứng ở đktc là: A. 12,32 lit B. 20,16 lit C. 11,2 lit D. 7,84 lit Câu 5. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CO , C2H4 , C3H6O2, CH3Cl B. C3H6O2, CH4 , C2H6O , CH4N C. CO2 , CH4 , C2H6O, CH3Cl D. CaCO3 , CH4 , C2H6O, CH3Cl Câu 6. Một loại mía chứa 12% là Saccarozo. Khi sản xuất 1 tấn mía nói trên bị hao hụt mất 15%. Khối lượng của Saccarozo thu được là: A. 18 kg B. 120 kg C. 10,2 kg D. 102 kg Câu 7. Dãy chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom ? A. CH4, C2H4 , C2H2 . B. CH4, C2H4 , C2H2 . C. C2H2Br2, C2H4 , C2H2 D. C6H6, C2H4 , C2H2 . Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 8,96lit hỗn hợp CH4, C2H4 (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 70g kết tủa. % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là: A. 50% ; 50% B. 25%; 75% C. 75% ; 25% D. 40% ; 60% Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 X Y CH3COOC2H5 X,Y lần lượt là: A. C2H5OH , CH3COOH B. C2H6 , CH3COOH C. CH3COOH, C2H5OH D. C2H6 , C2H5OH Câu 10. Cho 10g hỗn hợp gồm: CH3COOH, CH3CH2OH tác dụng với Mg dư, sau phản ứng thu được 1,12 lit khí ở đktc. % khối lượng của rượu etylic trong hỗn hợp ban đầu là: A. 75% B. 25% C. 60% D. 40% Câu 11. Dãy chất nào sau đây đều bị nhiệt phân hủy: A. CaCO3 , Fe(OH)3 , MgCO3 B. Ba(HCO3)2 , Na2CO3 , MgCO3 C. CaCO3 , Na2CO3 , MgCO3 D. NaNO3 , K2CO3 , CaCO3 Câu 12. Nguyên tố M có 2 electron lớp ngoài cùng và M có 3 lớp electron. Vậy M là nguyên tố nào sau đây : A. Ba B. Zn C. Mg D. Ca Câu 13. Nhiên liệu sạch thường dùng trong đời sống hàng ngày là: A. than bùn B. củi C. rơm rạ, củi, gỗ. D. ga Câu 14. Hợp chất C4H8 có số công thức cấu tạo là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15. Dãy chất nào sau đây tham gia phản ứng thủy phân ? A. Protein, Tinh bột, xenlulozo, glucozo B. Protein, Tinh bột, chất béo, glucozo C. Protein, Tinh bột, Polime, glucozo. D. Protein, Tinh bột, xenlulozo, Saccarozo Câu 16. Một loại khí ga có chứa 93% CH4 ; 1% CO, 2% CO2 , 2% H2, 2% N2 . Đốt cháy hoàn toàn V lit khí ga nói trên, toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 60 gam kết tủa. Thể tích loại khí ga đã đốt cháy ở đktc là : Mã đề: 223 Trang 2/2 - Mã đề: 223 A. Không tính được vì thiếu dữ kiện. B. 14,4 lit C. 13,44 lit D. 14,0 lit Câu 17. Kết luận nào sau đây đúng nhất. A. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. B. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. C. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. D. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. Câu 18. Để nhận biết các chất lỏng không màu, không mùi trong các lọ riêng biệt mất nhãn gồm : KOH, HCl, CH3COOH, C6H6, C2H5OH nên dùng dãy chất nào sau đây sao cho tốn ít thuốc thử nhất ? A. Quỳ tím, AgNO3, Na . B. Quỳ tím, Zn . C. Quỳ tím, Na2CO3, Na , Brom khan . D. Quỳ tím, CaCO3 . Câu 19. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với NaOH ? A. CH3COOH, C6H12O6, (C15H31COO)3C3H5 B. CH3COOH, C6H6, (C15H31COO)3C3H5 C. CH3COOH, C12H22O11, (C15H31COO)3C3H5 D. CH3COOH, NaHCO3, (C15H31COO)3C3H5 Câu 20. Một nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là X2O5. Trong công thức hợp chất khí với hidro, % về khối lượng của hidro là 17,65%. Nguyên tố đó là: A. Không tìm được vì thiếu dữ kiện. B. S C. P D. N Câu 21. Hoàn toàn 61,80g hỗn hợp gồm BaCO3 và CaO bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí ở đktc. % khối lượng của BaCO3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 75,75% B. 66,75% C. 68,75% D. 63,75% Câu 22. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với CH3CH2OH ? A. O2 , CH3COOH, dung dịch Br2 . B. O2 , CH3COOH, Na. C. O2 , CH3COOH, Na2O. D. O2 , CH3COOH, Mg. Câu 23. Dựa vào nguồn gốc, người ta chia Polime thành hai loại chính là: A. Polime thiên nhiên, Polime nhân tạo. B. Polime thiên nhiên, Polime tinh chế. C. Polime thiên nhiên, Polime tổng hợp. D. Polime thiên nhiên, Polime hóa học . Câu 24. Cho V lit hỗn hợp gồm CH4 , C2H2 (đktc) đi qua dung dich Brom dư, thấy khối lượng dung dịch Brom tăng thêm 6,5g. Khí thoát ra khỏi dung dịch Brom có cùng thể tích với 5,6g khí nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Giá trị của V là: A. 14,56 lit B. 6,72 lit C. 10,08 lit D. 8,96 lit Câu 25. Cho 9,2g rượu etylic tác dụng với 18g axit axetic với hiệu suất phản ứng 80%. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là : A. axit axetic, etylaxetat. B. Rượu etylic, axit axetic, etylaxetat. C. Rượu etylic, axit axetic. D. Rượu etylic, axit axetic, etylaxetat, nước. Câu 26. Hòa tan hết 16,8g một oxit kim loại nhóm IIA, phải dùng vừa hết 600ml dung dịch HCl 1M. Công thức của oxit kim loại là: A. CaO B. MgO C. FeO D. BaO Câu 27. Trong các cặp chất sau, cặp chất n
Tài liệu đính kèm: