BỘ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 Cấp độ : Hiểu PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc ? A. Bột đá vôi và than B. Bột than và bột sắt C. Đường và muối D. Giấm và rượu Câu 2: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể: A. chỉ có một dạng đơn chất B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất C. có hai hay nhiều dạng đơn chất D. Không biết được Câu 3: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 4: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây? A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10 Câu 5: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit A. CuO, CaCO3, SO3 B. FeO; KCl, P2O5 C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3 D. CO2 ; SO2; MgO Câu 4: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp. A. CuO + H2 Cu + H2O C. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O. B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O Ca(OH)2 Câu 2: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với: A. H2 B. O2 C. Cu D. đơn chất Câu 5: Dãy chất nào tác dụng với nước: A. SO3,CaO,P2O5 C. Al2O3,SO3,CaO B. Na2O,CuO,P2O5 D. CuO,Al2O3,Na2O Câu 6. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây: a. Nơtron b. Prôton c. Electron d. Hạt nhân Câu 7. Các vật thể sau, đâu là vật thể tự nhiên: a. Cái bàn b. Cái nhà c. Quả chanh d. Quả bóng Câu 8. Trong các công thức hoá học sau , công thức hóa học nào là công thức hoá học của hợp chất ? a) Cu . b) O2 . c) Mg . d) NaCl. Câu 9. Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi là: A. 4g; B. 5g; C. 6g; D. 7g. Câu 10. Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là: A. CaCO3; B. CaO; C. CO2; D. CaO và CO2. Câu 11. PTHH nào sau đây viết đúng: a) Ạl + O2 Al2O3 b) 2 Ạl + O2 Al2O3 c) 4Ạl + 3 O2 2Al2O3 d) 3Ạl + O2 Al3O2 Câu 12. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là: A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4 Câu 13. Phân tích thành phần nguyên tố của khí A biết được hiđro chiếm 6,9% về khối lượng, còn lại là cacbon. Tỉ khối của khí A đối với hi đro là 13. Công thức phân tử của khí A là: C2H2 B. C2H4 C. C3H6 D. C6H6 Câu 14. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn A. chất B.Công thức hóa học C. Ký hiệu hóa học D. Phản ứng hóa học Câu 15 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp. A. CuO + H2 Cu + H2O . B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O. C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O Ca(OH)2 . Câu 16: Phản ứng phân hủy là: A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O C. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 D. C + 2MgO 2Mg + CO2 Câu 17. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là: A. Một hợp chât B. Một hỗn hợp C. Một đơn chất D. Một chất. Câu 18: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của Hiđro: A. Nhẹ hơn không khí B. Không tác dụng với nước C. Không tác dụng với không khí D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước Câu 19: Cho các chất sau chất nào không tác dụng được với nước: A. Al B. CaO C. K D.SO3 Câu 20: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là: A. CaOH B. Ca(OH)2 C. Ca(OH)3 D. Ca(OH)4 Câu 21: Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là: A. P2O3 B. PO5 C. P2O4 D. P2O5 Câu 22: Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của : A. Đồng nhất của dung môi và chất tan. B. Chất rắn trong chất lỏng C. Chất khí trong chất lỏng D. Đồng nhất của chất rắn trong dung môi Câu 23: Dùng giấy quì tím thì nhận biết được 2 dung dịch nào dưới đây? A. NaOH và KOH B. HCl và H2SO4 C. NaOH và HCl D. NaCl và KCl PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1: Cho các chất sau: O2 , H2O, NaCl, Fe, H2, CO2 . Hãy cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất ? Câu 2 : Hãy biểu diễn bằng phương trình chữ của các phản ứng hóa học trong hiện tượng mô tả dưới đây. Đốt sắt trong bình khí oxi thu được oxit sắt từ (Fe3O4) có mầu nâu đỏ. Khi hòa tan bột nhôm trong dung dịch axit clohiđric thì thu được muối nhôm clorua và khí hiđro không mầu bay ra. Câu 3: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau : a) P + O2 ---> P2O5 b) KClO3 ---> KCl + O2. Câu 4: Hoàn thành dãy sơ đồ sau: H2 H2O H2SO4 H2 Câu 5: Từ công thức hóa học của Canxi oxit: CaO. Hãy nêu những gì em biết được về hợp chất CaO. Câu 6: Tính hóa trị của nguyên tử Cacbon(C) có trong hợp chất CO2 , biết O có hóa trị II. Câu 7: Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hoá học sau: Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit. Biết rằng khi nung 300 kg đá vôi tạo ra 150 kg canxi oxit CaO và 120 kg khí cacbon đioxit CO2. Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của canxi cacbonat chứa trong đá vôi. Câu 8: Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau: a. P + O2 → P2O5 b. Fe + HCl ® FeCl2 + H2 Câu 9: Đọc tên các oxit sau, và phân loại chúng a/ Fe2O3 b/ P2O5 c /SO3 d/ K2O Câu 10: Hãy cho biết các chất sau thuộc loại hợp chất nào và gọi tên chúng: H2SO4 , Ca(OH)2 , Al2(SO4)3 , FeO. Câu 11: Cho các oxit có công thức hóa học sau : SO2, Fe2O3 , Al2O3 , CO2 Những chất nào thuộc oxit bazo ? Những chất nào thuộc oxit axit ? Goi tên ? Câu 12: a) Có 20 g KCl trong 600 g dd.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4
Tài liệu đính kèm: