Bộ đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Trường TH Hiệt Cát

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 157Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Trường TH Hiệt Cát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Trường TH Hiệt Cát
Trường Tiểu học 	 Đề kiểm tra định kì cuối kì II
 Hiệt Cát Môn toán – lớp 4 - Năm học 2008-2009
Thời gian : 40 phút
Đề bài
i pHầN TRắC NGHIệM 3 điểm
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 1 điểm 
 Đoạn thẳng AM = AB A _______________________________ B 
 A B C D 
Câu 2: 1 điểm 
 Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày?
 A B C D 
Câu 3: 1 điểm 
 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 6m2 25cm2 = ................. cm2 là :
 A 625 B 6025 C 60025 D 600025
iI pHầN tự luận 7 điểm
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
43869 + 25437 187265 - 38649 2346 x 405 81740 : 268
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tính (1 điểm )
 - x = ....................................................................................................................
Câu 3: 3 điểm 
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 36m và bằng chiều rộng . Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
.............................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 4: Rút gọn rồi so sánh 2 phân số sau : (1 điểm )
 và ..............................................................................................................
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
đáp án và biểu điểm
i pHầN TRắC NGHIệM 
Câu 1: 1 điểm Khoanh vào đáp án B 
Câu 2: 1 điểm Khoanh vào đáp án C 
Câu 3: 1 điểm Khoanh vào đáp án C 60025 
iI pHầN tự luận
Câu 1: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm )
Câu 2: 1 điểm 
Câu 3: 3 điểm 
- Vẽ được sơ đồ cho 1 điểm
- Tìm được chiều dài cho 0,5 điểm
- Tìm được chiều rộng cho 0,5 điểm
- Tìm được diện tích mảnh vườn và đáp số cho 1 điểm
Câu 4: 1 điểm 
Rút gọn được 2 phân số cho 0, 5 điểm = = 1 ; = 
So sánh được 2 phân số cho 0,5 điểm 
Vì 1< nên < 
 Hiệp Cát ngày 4 tháng 5 năm 2009
 Người ra đề 
 Lê Thị Biển
Trường Tiểu học Hiệt Cát 
Họ và tên : .............................................................Lớp 4..................................................
Điểm
Đề kiểm tra định kì cuối kì iI
Môn toán- lớp 4 
 Năm học 2009-2010
Thời gian : 40 phút
------------------*****-----------------
Đề bài
i pHầN TRắC NGHIệM 3 điểm
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 0,5 điểm 
Chữ số 7 trong số 347 865 chỉ 
 A 7 B 7 856 C 700 D 7000
Câu 2: 0,5 điểm 
 Số 5 có thể viết thành phân số nào ?
 A B C D 
Câu 3: 0,5điểm 
 Phép cộng + có kết quả là?
 A B C D 
Câu 4: 0,5điểm 
 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 45m2 6 cm2 = ................. cm2 là :
 A 456 B 4506 C 45006 D 450006
Câu 5: 1điểm 
Nối phân số ở cột A với phân số ở cột B bằng nó?
 A B
iI pHầN tự luận 7 điểm
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm )
24 579 + 43 876 82 604 - 35 246 125 x 105 101 598 : 287
Câu 2: (2điểm ) Diền đâu ; =
 35 x11 380 3kg 15g..3105g
.1 .
Câu 2: 2 điểm 
 Lớp 4ôpcs 32 học sinh, biết số học sinh giỏi bằng só học sinh còn lại.Hỏi:
a) Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi?
b) Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là giỏi?
Câu 3: 1 điểm Khoảng thời gian nào dài nhất ?
 A. 1800 giây B. 30 phút C. giờ D. giờ
Trường Tiểu học Hiệt Cát 
Họ và tên : .............................................................Lớp 4..................................................
Điểm
Đề kiểm tra định kì cuối kì iI
Môn toán- lớp 4 
 Năm học 2009-2010
Thời gian : 40 phút
------------------*****-----------------
Đề bài
i pHầN TRắC NGHIệM 3 điểm
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 0,5 điểm 
Chữ số 3 trong số 534 260 chỉ 
 A 300 B 34 260 C 30 000 D 300 000
Câu 2: 0,5 điểm 
 Phân số nào bằng ?
 A B C D 
Câu 3: 0,5điểm 
 Phân số nào dưới đậy lớn hơn 1
 A B C D 
Câu 4: 0,5điểm 
 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 6 tấn 25 kg = ................. kg là :
 A 625 B 6025 C 60025 D 600025
Câu 5: 0,5điểm 
Phòng học hình chữ nhật có chiều dài khoảng 
A 10cm B 10 dm C 10 m D 10 dam
Câu 6: 0,5điểm 
Khoảng thời gian nào dài nhất?
A 600 giây B 20 phút C giờ D giờ
iI pHầN tự luận 7 điểm
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 3 điểm )
 + - x 4: - : 
Câu 2: 3 điểm 
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 240 m chiều dài bằng chiều rộng . Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
Câu 3: 1 điểm Tính thuận tiện
: + : 

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ky_ii_mon_toan_lop_4_truong_th_h.doc