Đề và đáp án kiểm tra học kì II Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Mỹ Thành

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì II Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Mỹ Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì II Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Mỹ Thành
 BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2016-2017
 MÔN TOÁN 4
(Thời gian làm bài :40 phút)
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ THÀNH
Họ và tên:....................................................................... Lớp:.......................................
Điểm
Nhận xét
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:M1
 Cho các số 354200; 76895; 54321; 55 667. Số chia hết cho 2 và 5 là:
 A. 354200 B. 76895 C. 54321 D. 55 667
Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:M1
 Phân số lớn hơn 1 trong các phân số là:
 A. B. C. D. 
Câu 3. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9 m2 4 dm2 = .... dm2 là:M1
 A. 9400 B. 904 C. 940 D. 409
Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: M2 
 Giá trị của biểu thức là:
 A. B. C . D. 
Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : M2 
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều rộng bằng chiều dài.
Diện tích mảnh vườn đó là:.
Câu 6. Tính (2 điểm) M2
a) =..... .......................................... b) =.......................................................... c) =............................................... d) =.........................................................
Câu 7: Lớp 4A có 26 học sinh, lớp 4B có 30 học sinh : Tỉ số của lớp 4A và lớp 4B là:M1
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Miếng bìa hình bình hành có độ dài đáy hơn chiều cao là 28 cm, đáy bằng chiều cao.(M3)
 a) Tính độ dài đáy; chiều cao của miếng bìa.
 b) Tính diện tích miếng bìa.
Câu 9. Trước đây 5 năm mẹ hơn con 28 tuổi. Năm nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?M4
8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 10. ( M4) Tìm X
 x - = : 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 – 2017 , MÔN TOÁN – LỚP 4
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 7
Câu 9
A
B
B
C
864
D
D
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
1 đ
0,5 đ
1 đ
Câu 6: (2đ) 
 	a. (0,5 đ) b. (0,5 đ) c. (0,5 đ) d. (0,5 đ)
Câu 8: 2 điểm
 Vẽ được sơ đồ (0,5 đ)
Hiệu số phần bằng nhau là: 5- 3 = 2 (phần) (0,25 đ)
Chiều cao hình bình hành là: 28 : 2 x 3 = 42 (cm) (0,25 đ)
 Đáy hình bình hành là: 42 + 28 = 70 (cm)(0,25 đ)
Diện tích hình bình hành là:
 42 x 70 = 2940 (cm2)(0,5 đ)
 Đáp số: (0,25 đ) a. 42 cm; 70 cm
 b. 2940 cm
Câu 10: (1đ) x - = : 
 x - = 	
 x = + 
 x = 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_TOAN_LOP_4_KY_II_NAM_20162017.doc