Lớp: .....Trường Tiểu học Phương Trung II Họ và tên: ..................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2009- 2010 MÔN TOÁN LỚP 2 Họ và tên giáo coi và chấm:.................................................. ............................................................. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Số liền trước của 80 là: A. 79 B. 80 C. 81 D. 82 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = . dm là: A. 6 dm B. 6 C. 60 D. 6 cm Câu 3. Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 46; 37; 52; 28 B. 28; 37; 46; 52 C. 52; 46; 37; 28 D. 52; 37; 46; 28 Câu 4. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là: A. 73 B. 77 C. 75 D. 76 Câu 5. Hiệu của 64 và 31 là: A. 33 B. 77 C. 95 D. 34 Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh? Hai bạn còn lại số quyển truyện tranh là: A. 27 B. 17 C. 22 D. 15 PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm Bài 1. (2 điểm) Tìm x, biết: x + 15 = 41 x – 23 = 39 Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 44 + 37 95 – 58 38 + 56 66 – 8 Bài 3. (1,5 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác? Bài 4. (1,5 điểm). Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? Trường Tiểu học Hoà Sơn Đề Kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2010 – 2011 Môn thi : Toán lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:................................................ Lớp:.........Số báo danh :........ A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm) 1) 5dm = ? cm A. 50 cm B. 5 cm C. 4 cm 2) Số bé nhất trong các số : 100, 98, 89, 90 là A. 89 B. 90 C. 98 3) 47 + 35 = ? A. 72 B. 92 C. 82 4) Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là: A. 99 B. 90 C. 81 5) 11 – 7 + 8 = ? A. 4 B. 12 C. 10 6) Con lợn trắng nặng 75 kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn trắng 18 kg. Hỏi con lợn đen cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Con lợn đen cân nặng : A. 93 B. 57 C. 67 Số - 6 + 7 5 7) ? 8) Hình bên có máy hình tứ giác: A . 2 3 4 9) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 > 58 A. 9 B. 8 C. 7 10 ) Số liền sau của 49 là: A. 48 B. 51 C. 50 B- Phần kiểm tra tự luận. Bài 1 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: 38 + 62 ; 72 - 25 ; 64 + 27 ; 100 - 77 ; Bài 2: (1 điểm) Tìm x a. x + 28 = 41 b. 32 - x = 16 + 7 Bài 3: (2 điểm) Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? Trường:..................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp:.. MÔN: TOÁN – KHỐI 2 Họ và tên: Thời gian: 60 phút. Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: a/ 62, 63, 64, .; ..; ; ; , 70. b/ 40, 42, 44, .;;;;., 56. Bài 2. (2 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 31 7 83 97 + + - - 6 42 8 2 77 79 65 76 15 - 7 Bài 3. (1 điểm) Mỗi số 7, 8 là kết quả của phép tính nào? 15 - 8 8 17 - 9 7 16 - 8 16 - 9 Bài 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46 . . . Bài 5. (1 điểm) Tìm x: a/ x – 24 = 34 b/ 25 + x = 84 .. .. ... . .. ... Bài 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 2dm = cm b/ 9dm =.. cm 30cm =.. dm 70cm =. dm Bài 7. (1 điểm) Trong hình bên: a/ Có mấy hình tam giác ?..............hình. b/ Có mấy hình tứ giác ?.................hình. Bài 8. (1 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con kém bố 5 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? Bài giải .. .. .. Bài 9. Lần đầu cửa hàng bán được 25lít nước mắm, lần sau bán được 12 lít nước mắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm? (1 điểm). Bài giải .. .. .. Họ và tên Lớp : 2. Trường Tiểu học Quang Khải ---------------- Bài kiểm tra cuối kì I – năm học 2009- 2010 Môn : Toán- Lớp 2 ( Thời gian làm bài: 40 phút) --------------------------------- I- trắc nghiệm ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0, 5 điểm Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a ) 8 + 7 = 15 b ) 9 + 5 = 16 c ) 12 - 3 = 9 d ) 11 - 4 = 7 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng 8. Chủ nhật tuần sau là ngày nào? A. Ngày 12 tháng 8 B. Ngày 26 tháng 8 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: 3 4 5 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S Một bao gạo chứa 5 chục ki lô gam gạo. Từ bao gạo đó lấy ra 3 kg gạo thì trong bao còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo? a) 20 kg b) 47 kg II-Tự luận ( 8 điểm ) Câu 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 Câu 6: ( 2 điểm ) Con lợn cân nặng 32 kg. Con chó nhẹ hơn con lợn 17kg. Hỏi con chó cân nặng bao nhiêu ki lô gam? Câu 7: Tìm x: ( 2 điểm ) a) x + 27 = 45 b) x - 27 = 45 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ c) 45 - x = 27 d) 25 + x = 18 + 52 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 8: ( 1 điểm ) Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng? A B C D E Trả lời:................................................................................................................................. Câu 9 : ( 1 điểm ) Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ? Số Bài 1: ? 80 .. 82 .. 84 85 . . . 89 90 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp đọc số Viết số Sáu mươi lăm .. 46 . 71 Tám mươi tư . Số 7 Bài 3: ? +7 6 a) +7 b) +5 6 15 16 c) -.... c) - 7 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 8 + 4 = 13 b) 7 + 9 = 16 Bài 5: Đặt tính rồi tính : 47 + 25 64 - 28 100 -36 37 + 43 . . .. .... . . .. . . .. Bài 6: Tìm x x +30 = 50 x – 12 = 47 x = x = . x = x = . Bài 7: Giải toán Quang cân nặng 26 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kg ? Tóm tắt: Sơ đồ: ... . . . Bài giải: . .. .. Bài 8: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ là: 4 C. 2 3 D. 1 Bài 9 : Viết tiếp vào tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 12 1 2 5 11 13 15 16 19 25 28 29 31 Trong tháng 12 : a) Có .ngày thứ hai. Các ngày thứ hai đó là : b) Ngày 22 tháng 12 là thứ . c) Tháng 12 có tất cả bao nhiêu ngày : d) Em được nghỉ thứ bảy và chủ nhật.Vậy tháng 12 em được nghỉ ngày Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 78;79;80;89; 76;78;80; 90 100;95;90;15. Bài 2: Viết số liền trước,liền sau vào chỗ chấm thích hợp : Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 60 99 Bài 3:Số? a) b) Số hạng 9 7 Số hạng 6 7 Tổng Số bị trừ 13 15 Số trừ 7 8 Hiệu Bài 4: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống : 9 + 7 =17 c) 13 – 8 = 6 b) 16 – 9 = 7 d) 8 + 9 = 17 Bài 5: Đặt tính rồi tính : 46 - 35 53 -28 . . . 36 + 54 . . 80 – 47 . . Bài 6: Số ? 35 a) + 10 + 2 42 b) - 12 -8 Bài 7: Giải toán: a) Anh Hoàng cân nặng 46 kg. Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải ... Một cửa hàng , ngày đầu bán được 35 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải: .. .. .. Bài 8: Viết tiếp vào tờ lịch tháng 2 (năm thường) dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 2 1 4 9 14 17 22 25 28 Trong tháng 2: Có . ngày thứ năm Các ngày thứ năm là:. Ngày 17 tháng 2 là ngày thứ : Có tất cả ..ngày Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ trống Hình vẽ bên có: Có .tam giác. Có .tứ giác Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 50 51 58 62 68 77 83 95 99 Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: 15 16 8 17 - 9 9 + 6 16 - 7 9 9 + 7 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 7 + 8 = 15 c) 12 - 4 = 9 8 + 4 = 13 d) 11 - 4 = 7 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 45 + 27 64 – 38 . . . 33 + 47 . . 80 - 36 . . Bài 5: Số? a) 16 + 5- 10= b) 24kg - 13kg + 4kg = kg Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Hình vẽ bên có: Có hình tam giác. Có hình tứ giác. Bài 7: Giải toán: Anh Hoà cân nặng 45 kg, bạn Bình cân nhẹ hơn anh Hoà 17 kg. Hỏi bạn Bình cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải ........................................................................................................................ . Bình nhỏ đựng 15nước, bình to đựng được nhiều hơn bình nhỏ 9nước. Hỏi bình to đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải .......................................................................................................................... . . Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống: + = - = 71 70 Bài 1: Số? a) 38 32 28 26 b) Bài 2: Nối mỗi số với cách đọc số đó: 16 Bốn mươi Chín mươi chín Ba mươi lăm Mười sáu 99 40 35 5 5 Bài 3: Số ? 6 a) + 8 c) - 9 6 b) + 9 d) - 8 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 47 + 35 74 – 28 . . . 47 + 23 . . 70 - 46 . . 36 Bài 5: Số? a) + 14 - 20 72 b) - 30 + 5 Bài 6: Giải toán: Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-met? Bài giải .. . Thùng bé đựng được 38nước, thùng lớn đựng được nhiều hơn thùng bé là 22nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải . . .. Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống: a) Đồng hồ A chỉgiờ b) Đồng hồ B chỉ.giờ A B Bài 8: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó: Hình tam giác Hình chữ nhật Hình vuông Hình tứ giác Bài 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình vẽ bên: Số tứ giác là: A.1 B. 2 C. 3 b) Số hình tam giác là: A. 2 B. 3 C. 1 KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 , NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TOÁN – LỚP 2 A Phần I. Khoanh trịn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất ( 6 điểm ) 1/. 36 + 42 = 42 + . Số cần điền vào ơ trống là ( 0,5 đ) A. 42 B. 36 C. 24 2/. Hiệu của 60 và 27 là : ( 0,5 đ) A. 87 B. 47 C. 43 3/. Tổng của 48 và 35 là : ( 0,5 đ) A. 63 B. 73 C. 83 4/. Lấy một số cộng với 14 ta được 50 . Số đĩ là : ( 0,5 đ) A. 14 B. 50 C. 36 5/ Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật (0,5 đ) A. Lít B. Xen-ti-mét C. Ki-lô-gam 6/.Chuông reo vào học lúc 7giờ .Bạn An đến trường lúc 8 giờ ; Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút : ( 0,5 đ) A. 10 B. 30 C. 60 PHẦN II : ( 4 điểm ) 7/. Tính ( 1 điểm ) 52 kg + 18 kg + 16 kg = .................. 25 m + 15 m + 40 m = ....................... = ................... = ...................... 8/. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm ) 34 + 28 100 – 46 ................. .................. ................. ................. .................... ................. 9/. Em xem tờ lịch tháng 12 dười đây và viết phần trả lời thích hợp vào chỗ chấm : 12 Chủ nhật Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Ngày thứ bảy cuối tuần của tháng 12 là ngày : Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ mấy : . Số 10/. ? ( 1 điểm ) 87 - 9 + 12 11/. Bài toán : ( 2 điểm ) Cái bàn cao 95 cm . cái ghế thấp hơn cái bàn 46 cm . Hỏi cái ghế cao bao nhiêu xen- ti-mét ? Giải 12/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm ) Hình vẽ bên có : ..hình tam giác hình tứ giác Trường Tiểu học Xuân Lộc 1 Họ và tên : Lớp Hai . Điểm: Thứ.. ngày ..tháng 12 năm 2009 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn : Toán - Năm học : 2009-2010 Đề bài (số 1) 60 611 64 66 30 32 36 42 1a) .Số? (0,5điểm) b) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) Đọc số Viết số Tám mươi tám .. . 66 2. (2điểm) : a) Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm : 9 + 7 = . ; 16 – 7 = . ; 9 + 6 = ; 17 – 9 = b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : 7 + 8 = 15 ; 12 – 3 = 9 ; 8 + 4 = 13 ; 11 – 4 = 7 36 3. Số? (1điểm) + 14 - 20 a) 72 - 30 + 5 b) 4. Đặt tính rồi tính: (2điểm) 45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 – 36 . . . 5. Giải toán: (2điểm) a) Bình nhỏ đựng 15 l nước, bình to đựng nhiều hơn bình nhỏ 9 l. Hỏi bình nước to đựng bao nhiêu lít nước ? Bài giải : b) Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải : 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên: Có....hình tam giác. Có....hình tứ giác 7. Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: (1 điểm) + = - = ****@@@**** Trường Tiểu học Xuân Lộc 1 Họ và tên : Lớp Hai . Điểm: Thứ .ngày tháng 12 năm 2009 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn : Toán - Năm học : 2009-2010 Đề bài (số 2) 1. a) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) Đọc số Viết số Tám mươi tám .. . 66 b). Số? (0,5điểm) 60 611 64 66 30 32 36 42 2. (2điểm) : a) Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm : 9 + 7 = . ; 16 – 7 = . ; 9 + 6 = ; 17 – 9 = b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : 7 + 8 = 15 ; 12 – 3 = 9 ; 8 + 4 = 13 ; 11 – 4 = 7 3. Đặt tính rồi tính: (2điểm) 45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 – 36 . . . 42 35 4. Số? (1điểm) + 14 - 20 a) 72 - 30 + 5 b) 5. Giải toán: (2điểm) a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm . Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải : b) Bình nhỏ đựng 15 l nước, bình to đựng nhiều hơn bình nhỏ 9 l. Hỏi bình nước to đựng bao nhiêu lít nước ? Bài giải : 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên: Có....hình tam giác. Có....hình tứ giác 7. Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: (1 điểm) + = - = ****@@@**** Đề 1: Môn Toán lớp 2( thời gian làm bài 40 phút ) Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 8 + 4 = 13 15 - 9 = 6 7 + 9 = 16 13 – 6 = 8 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số hình tam giác có trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 3: Đặt tính rồi tính 46 + 35 53 - 28 36 + 54 80 – 47 ................................................................................................................... 46 + 35 =. 53 - 28 =. 36 + 54 =.. 80 – 47=.. Bài 4: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau ................ 25 .. 90 . Bài 5: Lớp 2A trồng được 48 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A là 12 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây? Bài giải . Bài 6: Tìm x: x - 12 = 47 x = x = ... Bài 7: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó. Hình vuông Hình chữ nhật Hình tứ giác Hình vuông Đề 2: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 76, 78, 80, . , 84, 86, .., 90, , ., 96. Bài 2: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau ................ 55 .. 89 . Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 8 + 4 = 13 b) 12 - 3 = 9 c) 11 - 4 = 7 d) 7 + 8 = 15 Bài 4: Tìm x x - 15 = 53 45 - x = 35 x = x = x = ... x =.. Bài 5: Đặt tính rồi tính 26 + 55 43 - 28 26 + 64 70 – 37 ................................................................................................................... 26 + 55 = 43 - 28 = 26 + 64 = 70 – 37= Bài 6: Quang cân nặng 36 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam? Bài làm .. Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng? Trong hình vẽ bên: Số hình tam giác là: A. 3 B. 2 C. 1 b) Số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 1/ Viết số thích hợp vào chỗ trống:: (2 điểm) a/ 62, 63, 64, ..; ..; ..; ..; .., 70. b/ 40, 42, 44, ..;..;..;..;..., 56. 2/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46 .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. 3/ Tìm X. Biết: (2 điểm) X + 19 = 72 X – 37 = 28 100 – X = 45 ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. 4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 2dm = cm 9dm = cm 70cm = dm 5/ Bình cân nặng 32 ki-lô-gam. Lan nhẹ hơn Bình 9 ki-lô-gam. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2 điểm) Bài làm ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 6/ (1 điểm) Hình bên có ....... hình tam giác Hình bên có ....... hình tứ giác Họ tên:........................................................ Lớp:.....Trường:........................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Năm học:2010-2011 MÔN :TOÁN Thời gian :40phút (không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 1:Tính nhẩm(1.5đ) 7+8 = 15-7 = 12-4= 18-9 = 9+8 = 6+5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ) 45+36 100-23 18+49 75-47 . . .. ... . . .. . . .. ... Bài 3:Số?(2đ) 8 9 + 1 +4 +5 -4 -7 +1 +14 -20 16 26 Bài 3: Tìm x (1.5đ) x + 5 =34 x - 15 = 26 . . .... .. .. .. Bài 4: Thùng thứ nhất đựng được 52 l nước ,thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 19 l nước .Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước .(2điểm) Bài giải .................................... Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó cộng với 5 thì bằng 13. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Họ và tên:....................................... Lớp: 2A Trường Tiểu học Phương Hưng Bài kiểm tra cuối học kì I Năm học 2009- 2010 Môn Toán - Lớp 2 Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm (2, 5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Các số 33; 54; 45 và 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A A. 28; 45; 54; 33 B. 28; 33; 45; 54 C. 54; 45; 33; 28 Câu 2: (1 điểm) a) Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ? A. Ba điểm A, B, C. B. Ba điểm A, B, D. B D C C. Ba điểm B, D, C. D. Ba điểm A, D, C. b) Một ngày
Tài liệu đính kèm: