Bộ đề kiểm tra Địa lý 8 cả năm

doc 9 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1574Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Địa lý 8 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra Địa lý 8 cả năm
TRƯỜNG THCS ĐẠI MINH
Tiết 10 ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐỊA LÍ 8 
 Năm học 2014-2015 
I. Chuẩn kiểm tra, đánh giá
1. Kiến thức.
- giúp học sinh củng cố lại kiến thức từ bài 1 đến bài 6.
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của học sinh về: phần địa lí tự nhiên, dân cư xã hội châu Á.
2. Kỹ năng 
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài ,trình bày những kiến thức cĩ liên quan.
- rèn luyện kỹ năng cẩn thận khi lựa chọn câu hỏi va phân tích câu hỏi.
3. Thái độ
- Tự giác, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Hình thức đề kiểm tra.
- hình thức kiểm tra: Tự luận.
 III.. Ma trận đề KT
 Cấp độ
Tên chủ đề
( Nội dung, chương )
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp 
Cao
Chủ đề 1
- Dân cư Châu Á 
- Biết được sư phân bố dân cư Châu Á 
- 1 câu  
- 2 điểm : 20 %
 1 câu  
2 điểm 
1 câu : 
2 đ =20%
Chủ đề 2
- Sông ngòi Châu Á 
-Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi
- Nắm được giá trị của các hệ thống sông lớn 
- Liên hệ bản thân đưa ra các biện pháp bảo vệ sông ngòi 
- 3 Câu
- 4 điểm : 40 %
2 câu
3 điểm
1 Câu
1 điểm
3 Câu
4 đ =40%
Chủ đề 3
- Các chủng tộc ở Châu Á 
- Trình bày được sự phân bố các chủng tộc chính ở Châu Á 
- 1 câu  
- 2 điểm : 20 %
1 câu  
2 điểm 
1 câu  
2 đ = 20 %
Chủ đề 4
- Khí hậu Châu Á
- Biết được hai kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á 
- Vận dung kiến thức giải thích tính chất kiểu KH gió mùa 
- 2 Câu
- 2 điểm : 20 %
1 Câu
1 điểm 
1 Câu
1 điểm 
2 Câu
2 đ = 20 %
- Tổng số câu: 7
- TSĐ: 10 điểm
- 100 %
3 câu
5 điểm
50 %
2 câu
3 điểm
30 %
2 câu
2 điểm
20 %
câu: 7
SĐ:10 điểm
IV. ĐỀ KIỂM TRA 
Câu 1 : Nhận xét sự phân bố dân cư Châu Á và giải thích ? ( 2đ )
Câu 2 : Trình bày đặc điểm sông ngòi Châu Á ? Sông ngòi có giá trị gì ? Là học sinh em có biện pháp gì để bảo vệ sông ngòi đang bị ô nhiểm ( 4 đ )
Câu 3: Châu Á có các chủng tộc nào phân bố ở đâu ? ( 2đ )
Câu 4: Khí hậu Châu Á phổ biến là kiểu khí hậu gì ? Giải thích tích chất của kiểu khí hậu gió mùa ( 2 đ )
V. ĐÁP ÁN
Câu 1 : Dân cư Châu Á phân bố không đều. ( 0,5 đ ) 
- Nơi đông dân: Nhờ các điều kiện thuận lợi như: khí hậu tốt , giao thông thuận tiện, kinh tế phát triển ..( 1 đ )
- Nơi thua dân: Các vùng sâu vùng xa, khí hâu khắc nghiệt , giao thông khó khăn...(0,5 đ )
Câu 2 : Đặc điểm sông ngòi 
* Sông ngòi Châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố không đều và chế độ nước khá phức tạp ( 1 đ )
* Giá trị sông ngòi 
- Bồi đắp phù sa tạo ra các đồng bằng châu thổ màu mở ( 0,5 đ)
- Là nguồn cung cấp nước chính cho sinh hoạt và sản xuất ( 0,5 đ)
- Có giá trị to lớn về giao thông , thủy sản , du lịch , thủy điện ( 0,5 đ)
- Cung cấp khoáng sản: Cát.( 0,5 đ)
* Biện pháp bảo vệ sông ngòi : Tuyên truyền mọi người không xã rác bừa bãi, sử lí nước thải, cấm khai thác đánh bắt bằng hóa chất .( 1đ)
Câu 3 : có 3 chủng tộc chính ở châu Á ( 0,5 đ)
- Ơrôpêôít – TNA,NA.TA ( 0,5 đ)
- Môngôlôít – BÁ, ĐÁ. ( 0,5 đ)
- Môngô, Ôxtra – ĐNÁ. ( 0,5 đ)
Câu 4: Khí hậu Châu Á phổ biến là kiểu khí hậu lục địa và gió mùa ( 1đ)
** Giải thích: 
- Mùa đông gió từ lục địa Châu Á thổi xuống phía nam không khí khô và lạnh (0,5đ )
- Mùa hạ : Gió từ đaị dương thổi vào mang theo hơi nước nên cho mưa lớn ( 0,5đ )
Tiết 18 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN ĐỊA LÍ 8
 Năm học 2014-2015 
Chủ đề:Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và dân cư – xã hội Châu Á.
I. Mục đích của đề kiểm tra:
1.Kiến thức:
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về: Các đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội , tình hình phát triển kinh tế các khu vực Châu Á.
- Thơng qua đĩ, HS hiểu được mối quan hệ tương tác giữa các thành phần tự nhiên với nhau.
2. Kĩ năng:
- Quan sát, tư duy bản đồ địa lí.
- Giải thích được một số đặc điểm về khí hậu, sơng ngịi Châu Á.
- Kĩ năng phân tích bảng số liệu, vẽ biểu đồ.
- Từ kiến thức đã học HS liên hệ được thực tế địa phương.
3. Thái độ:
- Cĩ tình yêu thiên nhiên, quê hương, đất nước
- Sẵn sàng bảo vệ mơi trường, gĩp phần tích cực bảo vệ và phát triển đất nước.
II.Hình thức kiểm tra:
Tự luận
III. Khung ma trận đề kiểm tra HK:	
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Vị trí địa lí, địa hình và khống sản Châu Á 
Hãy nêu vị trí địa lí, giới hạn , kích thước của Châu Á trên bản đồ
Số câu ½
Số điểm 1 Tỉ lệ 10%
Số câu ½
Số điểm 1
Số câu 1/2
điểm=10% 
Chủ đề 2
Khí hậu Châu Á 
- Hãy mơ tả đặc điểm khí hậu giĩ mùa và khí hậu lục địa Châu Á
- Phân biệt sự khác nhau giữa kiểu k/h giĩ mùa và kiểu k/h lục địa Châu Á
Số câu 1
Số điểm 3 Tỉ lệ 30%
Số câu ½
Số điểm 2
Số câu ½
Số điểm 1
Số câu 3 điểm=30%
Chủ đề 3
Dân cư – kinh tê xã hội Châu Á
Thành tựu trong NN của Ấn Độ
Trình bày được đặc điểm nổi bật về dân cư – xã hội Châu Á
Số câu 1
Số điểm 4 Tỉ lệ 40%
Số câu ½
Số điểm 2
Số câu ½
Số điểm2
Số câu 4 điểm=40%
Nhận xét được sự chênh lệch GDP đầu người
Vẽ biểu đồ thể hiện GDP đầu người
Số câu 1
Số điểm 2 Tỉ lệ 20%
Số câu ½
Số điểm 1
Số câu ½
Số điểm 1
Số câu 1
điểm=20%
Tổng số câu 3.5
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100 %
Số câu 1,5
Số điểm 5
Tỉ lệ 50%
Số câu 1
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 3.5
Số điểm 10
IV. Đề kiểm tra (Học kì) :
Câu 1: a/Trình bày vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ Châu Á?
 b/ Nêu đặc điểm cơ bản khí hậu Châu Á?
 So sánh điểm khác nhau giữa kiểu khí hậu giĩ mùa và kiểu khí hậu lục địa Châu Á? 
Câu 2: a/Nêu đặc điểm chính dân cư- xã hội Châu Á?
 b/ Trình bày những thành tựu trong nơng nghiệp của Ấn Độ?
Câu 3: Cho bảng số liệu sau:
Nước
Thu nhập bình quân đầu người ( USD)
Cơ oét
19040
Hàn Quốc
8861
Lào
317
 Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện thu nhập bình quân đầu người giữa 3 quốc gia và nhận xét?
V. Gợi ý, hướng dẫn chấm:
Câu
 Nội dung
Điểm
1
- Nêu được vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ Châu Á
- Nêu được đặc điểm cơ bản khí hậu ( 2đ.đ)
- Kiểu k/h giĩ mùa: cĩ 2 mùa rõ rệt( đơng: khơ, lạnh ; mùa hạ:nĩng, mưa nhiều). Kiểu k/h lục địa(đơng:khơ, lạnh; hạ: khơ,nĩng).
1.5 đ
1 đ
1 đ
2
- Trình bày được 3 đặc điểm chính của dân cư- xã hội Châu Á
- Thành tựu trong nơng nghiệp của Ấn Độ
+ Thực hiện 2 cuộc CM ( 1đ)
+ Giải quyết tốt vấn đề LT-TP cho nhân dân (1đ)
2 đ
2đ
3
- Vẽ biểu đồ đúng ,đẹp ,tên biểu đồ.
- Nhận xét: 
Chênh lệch lớn, ( 0,5)
Lớn nhất : Cơ – oét (0.25)
Thấp nhất: Lào (0.25)
1 đ
1 đ
Tiết 36 ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐỊA LÍ 8 
 Năm học 2014-2015 
I. Mục đích của đề kiểm tra:
1.Kiến thức:
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về: Các đặc điểm tự nhiên Việt nam, các quốc gia Đơng Nam Á.
- Thơng qua đĩ, HS hiểu được mối quan hệ tương tác giữa các thành phần tự nhiên với nhau.
2. Kĩ năng:
- Quan sát, tư duy bản đồ địa lí.
- Kĩ năng phân tích bảng số liệu, vẽ biểu đồ.
- Từ kiến thức đã học HS liên hệ được thực tế địa phương.
3. Thái độ:
- Cĩ tình yêu thiên nhiên, quê hương, đất nước
- Sẵn sàng bảo vệ mơi trường, gĩp phần tích cực bảo vệ và phát triển đất nước.
II.Hình thức kiểm tra: Tự luận
III.Ma trận đề
 Cấp độ
Ch .đề
Nhận biết
Thơng hiểu
 Vận dụng
 Cộng
Cấp độ thấp
 Cấp độ cao
Đơng Nam á
Kể tên nước và tên thủ đơ các nước trong khu vực Đơng Nam Á
Số câu
Số điểm tỷ lệ
 2
 2đ
 20%
 0
0
 0
1
2
20%
Địa lý tự nhiên Việt Nam
Những nét nổi bật của vị trí tự nhiên nước ta là gì ? 
Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta
Biển nước ta đem lại những thuận lợi và khĩ khăn gì cho phát triển kinh tế
Khí hậu nước ta mang tính nhiệt đới giĩ mùa ẩm . Em hãy làm rõ nhận định này và cho biết các nhân tố tạo nên nĩ
Số câu
Số điểm 
 tỷ lệ
 1
 2đ
 20%
 1
 2đ
 20%
 1
 1,5đ
 15%
i
2,5đ
25%
4
5
80%
Số câu
số điểm
Tỷ lệ
2
4đ
40%
 1
 2đ
 20%
1
1,5đ
15%
1
2,5đ
25%
5
10đ
100%
IV.Đề
Câu 1 Kể tên nước và tên thủ đơ các nước trong khu vực Đơng Nam Á
Câu 2 Những nét nổi bật của vị trí tự nhiên nước ta là gì ?
Câu 3 Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta ( đặc điểm chính)
Câu 4 Biển nước ta đem lại những thuận lợi và khĩ khăn gì cho phát triển kinh tế
Câu 5 Khí hậu nước ta mang tính nhiệt đới giĩ mùa ẩm . Em hãy làm rõ nhận định này và cho biết các nhân tố tạo nên nĩ
v.Đáp án và biểu điểm.
Câu 1 Kể đúng tên 11 nước ( 8 nước trở nên cho 1đ)
 Kể đúng tên thủ đơ 11 nước ( 8 thủ đơ các nước trở nên cho 1đ)
Câu 2 Đúng mỗi ý cho 0,5đ
 - Vị trí nội trí tuyến
 - Gần trung tâm Đơng Nam Á
 - Cầu nối giữa đất liền và biển
 - Vị trí tiếp xúc của các luồng giĩ mùa và các luồng sinh vật
Câu 3 Đúng mỗi ý cho 0,75đ
 - Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của địa hình Việt Nam : ¾ dt nước ta là đồi núi
 - Địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp
 - Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới giĩ mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con người 
Câu 4 1,5đ
 *Thuận lợi : 1đ
 - Biển nước ta là kho tài nguyên phong phú : hải sản , giao thơng , khống sản. nhiều bãi tắm cảnh đẹp.. rất thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế biển 
 * Khĩ khăn : Thiên tai vùng biển hay xẩy ra như mưa bão lớn 0,5đ
Câu 5 2,5đ
 *Tính chất nhiệt đới giĩ mùa ẩm 1,5đ
 - nĩng nhiệt độ TB năm trên210c
 - 1 năm cĩ 2 mùa giĩ thổi cĩ hướng , tính chất thời gian thổi hồn tồn trái ngược nhau
 - Độ ẩm cao thường xuyên trên 80% lượng mưa trung bình trên 1500mm/năm
 * Nhân tố hình thành t/c trên : 1đ
 - Vị trí nội chí tuyến
 - vị trí tiếp xúc các luồng giĩ mùa
 - Hình dạng trải dài trên bờ biển , hẹp ngang
Tiết 53 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN ĐỊA LÍ 8
 Năm học 2014-2015 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 8 KÌ II
I Chuẩn kiểm tra, đánh giá.
1.Kiến thức
- giúp hs củng cớ kiến thức từ bài 14 đến bài 43
- kiểm tra kiến thức của hoc sinh về: Đặc điểm lãnh thở nước ta và biết được sơ lược hình thành lãnh thở nước ta.
- chứng minh được khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa. Trình bày nhưng thuận lợi khó khăn do khí hậu mang lại
- nêu đặc điểm của miền tự nhiên.
- Nói rõ diễn biến về diện tích rừng
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi,làm bài, trình bày những vấn đề liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đờ và phân tích sớ liêu
- cẩn thận khi lựa chon câu hỏi và kiến thức liên quan.
3. Thái đợ
- tự giác, nghiêm túc trong kiểm tra
II. Hình thức kiểm tra: tự luận
III. Xây dựng khung ma trận
 Cấp đợ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cợng
Thấp 
Cao 
1. Vị trí, giới hạn hình dạng lãnh thở
Trình bày đặc điểm lãnh thở nước ta
Sớ câu
Sớ điểm
Tỉ lệ
1
2.5
Sớ câu :1
Sớ điểm:2.5
Tỉ lệ:25%
2. Các thành phần tự nhiên
Chứng minh khí hậu Việt Nam mang tính chất NĐGMA
Thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại
Vẽ biểu đờ thể hiện diện tích rừng
Liên hệ ở địa phương
Sớ câu
Sớ điểm 
Tỉ lệ
6/7
3
1
1.5
1/7
0.5
Sớ câu:2
Sớ điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
3. Địa lí các miền
Nêu đặc điểm nởi bật về địa lí tự nhiên miền
Sớ câu
Sớ điểm 
Tỉ lệ
1
2.5
Tởng Sớ câu
Tởng Sớ điểm 
Tỉ lệ
2
5
50%
6/7
3
30%
8/7
2
20%
4
10
100%
IV. Đề ra
Câu 1. Trình bày đặc điểm lãnh thở Việt nam. Lịch sử phát triển tự nhiên trai qua mấy giai đoạn?
Câu 2. Chứng minh rằng khí hậu Việt nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. Trình bày những thuận lợi,khó khăn do khí hậu mang lại.Liên hệ ở địa phương em.
Câu 3. Nêu đặc điểm nởi bật về địa lí tự nhiên miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bợ.
Câu 4. Dựa vào bảng sớ liệu sau
Diện tích rừng Việt nam
Năm
1943
1993
2001
Diện tích rừng(triệu ha)
14,3
8,6
11,8
Vẽ biểu đờ hình cợt thể hiện diện tích rừng Việt nam qua các năm.
V.Đáp án và biểu điểm
câu
Đáp án
điểm
1
Đặc điểm lãnh thở nước ta:
kéo dài theo chiều Bắc – Nam, đường bờ biển hình chữ S dài 3260km, đường biên giới đất liền là 4600km
Phần biển phía đơng thuợc chủ quyền biển Việt nam, mở rợng về phía Đơng và Đơng Nam
Lịch sử phát triển tự nhiên nước ta trải qua 3 giai đoạn;
Tiền Cambri
Cở kiến tạo 
Tân kiến tạo
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2
Tính chất nhiệt đới gió mùa thể hiện:
Tính Chất nhiệt đới
+ Cán cân bức xạ luơn dương
+ Sớ giờ nắng trong năm cao từ 1400-3000h/năm
+ Nhiệt đợ trung bình cao trên 210 C 
tính chất gió mùa
+ Mùa hạ có gió mùa TN và ĐN có tính chất ẩm
+ Mùa đơng có gió TB và ĐB khơ và lạnh
Tính chất ẩm
+ Lượng mưa lớn từ 1500-2000mm/năm
+ Đợ ẩm cao> 80%
Thuận lợi:
Mưa nhiều nóng ẩm tạo điều kiện cho cây cới xanh quanh năm
Thức ăn dời dào cho vật nuơi phát triển nhanh
Tạo điều kiện cho nơng nghiệp thâm canh , đa canh tăng vụ
Khó khăn
Thiên tai, lũ lụt, hạn hán
Dịch bệnh nấm mớc phát triển
Liên hệ’
Tháng 8-10 : Mưa, lụt ,bão
Thiên tai dịch bệnh nhiều làm ảnh hưởng đến cs nhân dân.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
3
Đặc điểm nởi bật của miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bợ:
Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ,mùa đơng lạnh nhất cả nước
Địa hình phần lớn là đời núi thấp nhưng rất đa dạng với nhiều núi cánh cung mở rợng về phía Bắc, qui tụ lại ở Tam đảo
Tài nguyên phong phú, đa dạng, nhiều tháng cảnh đẹp và đnag được khai thác mạnh mẽ.
1đ
1đ
0.5đ
4
Vẽ biểu đờ cợt đầy đủ, chính xác,khoa học, đầy đủ tên, chú giải, sớ liệu.
1,5đ
Duyệt của Ban Giám hiệu Tổ trưởng CM Nhĩm giáo viên
 1. ..............Trần Văn Hùng
 2 .......... ....Tơ Thị Huệ
 3............ Lê Cơng Thuyên

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA 1T DIA 8.doc