Kiểm tra học kì 1 môn: địa lí 8

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1320Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 môn: địa lí 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 1 môn: địa lí 8
Họ và tên: 
Lớp: 8A
Trường: THCS Kim Thư
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Địa lí 8
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
I. Phần trắc nghiện: ( 3 điểm )
 * Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Dãy núi cao nhất ở châu Á có tên gọi.
a. Hi-ma-lay-a.	b. Thiên Sơn.	c. E-vơ-rét.	d. Hoàng Liên Sơn.
Câu 2: Sự đa dạng về đới khí hậu châu Á là do:
a. Lãnh thổ rộng lớn.	b. Trải dài trên nhiều vĩ độ.
c. Địa hình đa dạng.	d. Do ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 3: Quốc gia nào ở châu Á chiếm tỉ lệ sản lượng lúa gạo cao nhất so với thế giới:
 a. Ấn Độ 	 b. Việt Nam	
 c. Trung quốc 	 d. Thái Lan.
Câu 4 : Những nước nào sau đây, được gọi là những nước công nghiệp mới:
 a. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Ấn Độ.	b. Xin-ga-po, Hàn quốc, Trung Quốc.
 c. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Việt Nam.	d. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan. 
Câu 5: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm điển hình ở khu vực:
a. Nam Á.	b. Tây Nam Á. c. Đông Á.	d. Bắc Á.	
Câu 6: Năm 2002 Đông Á có số dân 1509,5 triệu người (100%), Trung Quốc có số dân 1288 triệu người. Trung Quốc có số dân chiếm.%.	
 a. 58,3%	 b. 85,3%	c. 38,5%	d. 85% 
II. Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1. (2,5 điểm) 
Hãy kể tên các kiểu khí hậu gió mùa của Châu Á. Nêu đặc điểm của các kiểu khí hậu này và giải thích vì sao mang đặc điểm như vậy? Nước ta thuộc kiểu khí hậu nào? 
Câu 2. (2,0 điểm)
Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông Á. Điều kiện khí hậu đó đã ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào? 
Câu 3. (2,5 điểm) 
Căn cứ vào bảng dưới đây. 
a. Hãy ghi phép tính và kết quả mức gia tăng tương đối dân số của châu Á, thế giới qua 52 năm. ( Quy định chung dân số năm 1950 là 100%, tính đến năm 2002 dân số châu Á, thế giới sẽ tăng bao nhiêu phần trăm). 
(Dân số triệu người)
Năm
 1950
(100%)
2002
 Mức tăng dân số 1950-2002 (%)
Châu Á
1402
3766
Thế giới
2522
6215
b. Qua kết quả trên hãy nhận xét mức tăng dân số của châu Á và thế giới.. 
Bài làm
.......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ma trận đề
 Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tự nhiên châu Á
Biết được dãy núi cao nhất ở châu Á
Nhân tố dẫn đến sự đa dạng về đới khí hậu và cảnh quan điển hình khu vực Nam Á.
Kể tên được các kiểu khí hậu gió mùa. Nêu đặc điểm, biết cách giải thích và liên hệ VN.
Số câu:
Số điểm:
 Tỉ lệ %
1
0,5
5
2
1,0
10,0
1
2,5
25,0
4
4,0
40,0
Dân cư, kinh tế châu Á
Nước có sản lượng lúa gạo cao nhất thế giới và nước công nghiệp mới.
Biết cách tính mức tăng dân số của châu Á, thế giới và nhận xét
Số câu:
Số điểm:
 Tỉ lệ %
2
1,0
10,0
1
2,5
25,0
3
3,5
35,0
Các khu vực châu Á
Trình bày được khí hậu, cảnh quan tự nhiên giữa các phần của khu vực Đông Á.
Biết cách tính % dân số Trung Quốc so với châu Á.
Số câu:
Số điểm:
 Tỉ lệ %
1
2,0
 20,0
1
0,5
5,0
2
2,5
25,0
TS câu
TS điểm
TL (%)
2
1,0
10
1
2,0
 20,0
2
1,0
10
1
2,5
25,0
2
1,0
10
1
2,5
25,0
9
10,0
100
C.HƯỚNG DẪN CHẤM:
I. Phần trắc nghiệm : (3điểm) ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
b
c
d
a
b
 II. Phần tự luận: (7 điểm) 
 Câu 1.Các kiểu khí hậu gió mùa (2,5 điểm)
Các kiểu khí hậu: Ôn đới gió mùa, cận nhiệt đới gió mùa, nhiệt đới gió mùa(0.75đ)
Đặc điểm (1,0 điểm) 
Có 2 mùa rõ rệt (0,25)
 Mùa Đông lạnh và khô (0,25)
 Mùa hạ nóng và ẩm (0,25)
	 Mưa nhiều (0,25) 
Giải thích:(0,5đ) Mùa đông ảnh hưởng của khối khí lục địa, còn mùa hạ ảnh hưởng của khối khí hải dương ẩm.
Liên hệ Việt Nam: Nước ta thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ( 0,25 điểm)
Câu 2: (2,0 điểm) 
+ Phía Tây: (1,0)
- Cận nhiệt lục địa và khí hậu núi cao quanh năm khô và nóng. (0,5)
- Cảnh quan chủ yếu thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc. (0,5)
+ Phía đông: (1,0) 
- Khí hậu gió mùa. (0,25) Mùa đông gió mùa Tây Bắc rất lạnh-khô. (0,25)
- Mùa hạ gió mùa đông nam từ biển vào thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều. ( 0,25)
- Cảnh quan rừng bao phủ. (0,25)
Câu 3: (2,5 điểm)
a. Tính đúng: 2 điểm 
+ Châu Á: 3766 000000 người x100 : 1402 000000 người = 268,6% (1,0)
+ Thế giới: 6215 000000 người x 100: 2522 000000 người = 246,4% (1,0)
b. Nhận xét: (0,5)
- Mức tăng dân số của châu Á cao hơn so với mức tăng dân số của thế giới. ( 0,5)
- Cao hơn mức tăng TB của thế giới 22,2% (0,5)

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_dia_li_8_hot.doc