Bộ đề kiểm tra chương 3 Hình học 8

doc 26 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 37527Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra chương 3 Hình học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra chương 3 Hình học 8
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 8
Họ và Tên : .........................................
Lớp : ..........
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Hình học 8
Thời gian làm bài 45 phút
	 ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 01
Bài 1: (1,0 điểm) 
Cho hình vẽ, biết: AB = 5cm; AC = 10cm
 AM = 3cm; AN = 6cm
Chứng tỏ: MN // BC.
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác (D BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng DC và BC.
Bài 3: (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 5cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm; kẻ MN song song với BC (N AC) và MN = 4cm.
	a, vẽ hình, viết giả thiết kết luận.
 	b,Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC. Suy ra tỉ số đồng dạng.
 	c, Tính độ dài cạnh BC.
Bài 4: (2,5 điểm) 
Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH (HBC). Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA.	
---Hết---
ĐÁP ÁN ĐỀ 01:
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,0 điểm)
Ta có: 
Suy ra: 
Theo định lí Ta- lét đảo: MN // BC
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(1,5điểm)
- Vẽ hình đúng
Vì AD là phân giác của nên ta có:
Suy ra: CD = 7(cm)
BC = BD + DC = 5 + 7 = 12 (cm)
0,25
0,5
0,25
0,5
Bài 3
(5,0điểm)
- Vẽ hình đúng
b, AMN và ABC có: chung
 (vì MN // BC)
S
Vậy AMN ABC 	
 Suy ra: 
c, Từ tỉ số trên ta có: 
Suy ra: BC = 
hay BC = (cm)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,75
0,5
0,75
1,0
Bài 4
(2,5điểm)
* Vẽ đúng hình
 Xét ABC và HBA có:
	: góc chung
S
 ABC HBA
1,0
0,5
0,5
0,5
Họ và Tên : .........................................
Lớp : ..........
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Hình học 8
Thời gian làm bài 45 phút
	 ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 02
I) Trắc nghiệm: 
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu là đúng nhất
Câu 1/ Cho . Trên Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB : BC = 2 : 7. Trên Ay lấy hai điểm B', C' sao cho AC' : AB' = 9 : 2. Ta có :
	A. BB'// CC' 	B. BB' = CC'
	C.	BB' không song song với CC'	D.Các tam giác ABB' và ACC' 
 Câu 2/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD của hình bình hành ABCD . Đường chéo AC cắt DE,
 BF tại M và N . Ta có: 
	A. MC : AC = 2 : 3 	B. AM : AC = 1 : 3
	C. AM = MN = NC.	D. Cả ba kết luận còn lại đều đúng.
 Câu 3/ Trên đường thẳng a lấy liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau : AB = BC = CD = DE. Tỉ số AC : BE bằng:
	A. 2 : 4 	B.	1	C. 2 : 3	D. 3 : 2 
 Câu 4/ Tam giác ABC có , , tam giác A'B'C' có . Ta có DABCഗDA’B’C’ khi:
	A. B.Cả ba câu còn lại đều đúng C) D. 
 Câu 5/ Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
	A.	Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
	B.	Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau
	C.	Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
	D.	Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi có góc ở đỉnh bằng nhau
 Câu 6/ DABCഗDA’B’C’ theo tỉ số 2 : 3 và DA’B’C’ഗDA’’B’’C’’ theo tỉ số 1 : 3 . DABCഗDA’’B’’C’’ theo tỉ số k . Ta có:
	A. k = 3 : 9	B. k = 2 : 9	C. k = 2 : 6 D.	k = 1 : 3
Phần II : Tự luận ( 7 đ ) 
Bài 1 (4 điểm).
 	Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. 
a. Chứng minh: DAHBഗDBCD 
b. Chứng minh: AD2 = DH.DB 
c. Tính độ dài các đoạn thẳng DH, AH? 
Bài 2 (3 điểm). Cho DABC có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E Î AC).
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, CD và DE.
b) Tính diện tích của các tam giác ABD và ACD.
Đáp án ĐỀ 02
Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Chọn A, 	Câu 2: Chọn D,	Câu 3: Chọn C	
Câu 4: Chọn B 	Câu 5: Chọn A	Câu 6: Chọn B	
Phần tự luận: 
Bài 1. Vẽ hình + ghi GT + KL 	 ( 0,5đ ) 
a. DAHBഗDBCD vì cã : ; ( SLT) 	( 1đ )
b. DABDഗDHAD vì cã : ; chung	
=> ( 0,5đ ) 
c.vu«ng ABD cã : AB = 8cm ; AD = 6cm =>DB2 = 82+62 = 102 =>DB = 10 cm (0,5®)
Theo chứng minh trên AD2 = DH.DB => DH = 62 : 10 = 3,6 cm 	 (0,5®)
Cã DABDഗDHAD ( cmt) => cm ( 1® )
Bài 2: 
Câu a) Áp dụng định lý Pi – ta – go trong tam giác vuông ABC ta tính được BC=15cm
Vì AD là đường phân giác của góc A nên . (0,5đ)
Suy ra 	(0,5đ)
Tính được 
Lại có 	(0,5đ)
Câu b) Tính đúng 	(0,5đ)
Tính đúng 	(0,5đ)
Từ đó suy ra 	(0,5đ)
Họ và Tên : .........................................
Lớp : ..........
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Hình học 8
Thời gian làm bài 45 phút
	 ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 03
I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 2: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) thì: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC)
	A. 5	B. 6
	C.7	D.8
Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì : 
	A. ABC DEF	 B. ABC DFE C.CAB DEF 	 D. CBA DFE
Câu 6: Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đ
S
1. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
2. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng
3. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
4. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
5. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng
6. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng
7. Hai tam đều luôn đồng dạng với nhau
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
	a) Chứng minh HBA ABC
	b) Tính BC, AH, BH.
	c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD.
	d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.	
	Bài làm phần tự luận:
ĐÁP ÁN ĐỀ 03
I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
B
B
B
B
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
0,5
a)
Chứng minh HBA ABC
Xét HBA và ABC có:
 = = 900
 chung
=> HBA ABC (g.g)
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
Tính BC, AH, BH
* Ta có vuông tại A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC = 
Hay: BC = cm
0,5
0,5
* Vì vuông tại A nên: 
=> = (cm)
0,5
0,5
* HBA ABC
=> hay : = = 7,2 (cm)
1,0
c)
Tính BD, CD
Ta có : (cmt) => hay 
 => BD = cm 
Mà: CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 11,4 cm
0,5
0,25
0,25
d)
Tính diện tích tứ giác BMNC.
Vì MN // BC nên: AMN ABC và AK, AH là hai đường ao tương ứng
Do đó: 
Mà: SABC = AB.AC = .12.16 = 96
=> SAMN = 13,5 (cm2)
Vậy: SBMNC = SABC - SAMN = 96 – 13,5 = 82,5 (cm2)
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Họ và Tên : .........................................
Lớp : ..........
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Hình học 8
Thời gian làm bài 45 phút
	 ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 04
A-Trắc nghiệm (3Đ)
Ñieàn vaøo choã troáng () caùc caâu thích hôïp ñeå ñöôïc moät caâu traû lôøi ñuùng.
1/ Ñöôøng phaân giaùc cuûa moät goùc trong tam giaùc chia (1)thaønh hai ñoaïn thaúng..(2) hai ñoaïn thẳng aáy.
2/ vôùi tyû soá ñoàng daïng laø k 0 thì vôùi tyû soá ñoàng daïng laø (3)
3/ 
4/ Tam giaùc vuoâng naøy coù moät caïnh huyeàn vaø ..(10)  tyû leä vôùi ..(11)vaø moät caïnh goùc vuoâng cuûa tam giaùc vuoâng kia thì ..(12)
5/Tam giác này có hai góc .(13) của tam giác kia thì .(14) 
6/ Cho hình veõ beân. Haõy tính ñoä daøi caïnh AB ? 
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau : Độ dài cạnh AB là:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
	B- Tự luận (7 điểm) :
7/ Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A, AB = 12cm, AC = 16cm. Veõ ñöôøng cao AH(HBC) vaø tia phaân giaùc cuûa goùc A caét BC taïi D.
	a/ Chöùng minh tam giaùc HBA ñoàng daïng tam giaùc ABC
	b/ Tính ñoä daøi caïnh BC
	c/ Tính tyû soá dieän tích cuûa hai tam giaùc ABD vaø ACD
	d/ Tính ñoä daøi caùc ñoaïn thaúng BD vaø CD
	e/ Tính ñoä daøi chieàu cao AH 	
Baøi laøm phaàn töï luaän:
ĐÁP ÁN ĐỀ 04
A/ TRẮC NGHIỆM
Caâu
1 (0,5Đ)
2(0,5Đ)
3(0,5Đ)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Ñaùp aùn
caïnh ñoái dieän
tyû leä vôùi hai caïnh keà
1/k
A’B’
BC
A’C’
Caâu
4(0,5ñ)
5(0,5ñ)
6(0,5ñ)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
Ñaùp aùn
mỘt cẠnh góc vuông
cẠnh huyỀn
hai tam giác vuông đó đỒng dẠng
lẦn lưỢt bẰng hai góc
hai tam giác đó đỒng dẠng
A
B/ TỰ LUẬN:
Ñaùp aùn bieåu ñieåm
Bieåu ñieåm
	12cm
16cm
D
H
A
B
C
GT
 vuoâng taïi A, 
AD laø phaân giaùc cuûa 
AHBC; AB = 12cm, 
AC = 16cm
KL
a); b) Tính BC = ?
c) ; d) BD = ?; CD = ?
e) AH = ?
a) :
Xeùt laø hai tam giaùc vuoâng coù chung (g.g)
b) Tính BC:
Ta coù vuoâng taïi A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC = 
Hay: BC = cm
c) 
Vì AD laø phaân giaùc cuûa neân ta coù : hay 
Maø vaø => 
d) BD=?, CD=?
Ta coù : (cmt) => hay 
 => BD = cm 
Maø CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 11,4 cm
e) AH = ? Vì vuoâng taïi A neân 
=> = (cm)
0,5
1,0
0,75
0,75
0,75
0,75
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Họ và Tên : .........................................
Lớp : ..........
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Hình học 8
Thời gian làm bài 45 phút
	 ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 05
Câu 1( 2đ): Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a) AB = 7cm và CD = 14cm
b) MN = 20cm và PQ = 10cm
Câu 2(2 đ): Xem hình bên dưới: biết AB = 4cm, AC = 6cm và AD là phân giác của góc A
a)Tính .
b) Tính DB khi DC = 3cm. 
Câu 3(1,5 đ):Cho VABC có AB = 4cm, AC = 6cm.Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm D và điểm E sao cho AD = 2cm, AE = 3cm. Chứng minh DE // BC.
Câu 4(4,5đ): Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK.
a) Chứng minh VKNM VMNP VKMP.
b) Chứng minh MK2 = NK . KP
c) Tính MK, diện tích tam giác MNP. Biết NK=4cm, KP=9 cm
ĐÁP ÁN ĐỀ 05
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) 
 b) MN = 2dm = 20cm Þ 
1
1
2
a)Vì nên AD là tia phân giác của góc A
 Þ Þ 
 b) Theo câu a: Þ 
0,5
0,5
1
3
Ta có: : 	
 Þ Þ DE// B(Theo định lí Ta-let đảo)
0,5
0,5
0,5
4
a)- Xét VKNM và VMNP có:
 là góc chung
Þ VKNM VMNP (g.g) (1)
- Xét VKMP và VMNP có:
 là góc chung
Þ VKMP VMNP (g.g) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: VKNM VKMP (Theo t/c bắc cầu)
Vậy VKNM VMNP VKMP
b) Theo câu a: VKNM VKMP Þ 
 Þ MK.MK = NK.KP ÞMK2=NK.KP
c)tính được MK =6cm
 tính được diện tích tam giác 
1
1
0,5
0.5
0,5
 0,5
 0,5
Họ và Tên : .........................................
Lớp : ..........
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Hình học 8
Thời gian làm bài 45 phút
	 ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 06
Câu 1: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 2: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Chỉ ra tam giác đồng dạng trong các hình sau:
A. ∆DEF ∆ABC	B. ∆PQR ∆EDF	C. ∆ABC ∆PQR	 D. Cả A, B, C đúng
Câu 4. Trong hình biết MQ là tia phân giác 
Tỷ số là: 
A. B. 
C. 	 	D. 
Câu 5. Độ dài x trong hình bên là:	 
A. 2,5 	B. 3 
C. 2,9 D. 3,2 
 Câu 6. Trong hình vẽ cho biết MM’ // NN’. 
Số đo của đoạn thẳng OM là: 
A. 3 cm	B. 2,5 cm	
C. 2 cm	D. 4 cm 
C©u 7: §iÒn tõ thÝch hîp vµo chç (......) ®Ó hoµn thiÖn kh¼ng ®Þnh sau:
Nếu một đường thẳng cắt..........................của một tam giác........................với cạnh còn lại............................một tam giác mới...................................tương ứng tỉ lệ...................... của..................................................
* Tự luận (7 đ)
Câu 8: Cho DABC vuông tai A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE AC ( E AC)
a)Tính tỉ số: , độ dài BD và CD 
b) Chứng minh: DABC DEDC 	 
 c)Tính DE	 
d) Tính tỉ số 	
ĐÁP ÁN ĐỀ 06
*Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
D
B
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
* Điền vào chỗ trống(....) Mỗi chỗ điền đúng 0,25đ
 Thứ tự điền là: hai cạnh, và song song, thì nó tạo thành, có ba cạnh, với ba cạnh, tam giác đã cho
* Tự luận (7 đ)
Câu
Đáp án
Điểm
 8
0,5
a) Vì AD là phân giác => 
Từ 
=>
Từ đó: DC = BC – BD = 15 – 6,4 = 8,6 cm
0,5
1
1
0,25
0,25
b) Xét DABC và DEDC 
có: , chung => DABC DEDC (g.g)
c) DABC DEDC => 
d) 
=> 
1,5
0,75
0,75
0,25
0,25
Họ và Tên : .........................................
Lớp : ..........
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Hình học 8
Thời gian làm bài 45 phút
	 ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 07
Bài 1:( 4 điểm) 
a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 5cm, chiều dài là 8cm.
b) Tính diện tích hình thang ABCD, biết hai đáy AB = 5cm, CD = 9cm và đường cao AH = 6cm.
Bài 2: (3 điểm) 
Một đường thẳng song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt tại M và N. Biết AM = 4cm, MB = 3cm, AN = 8cm. 
a) Tính NC.
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AMN và ABC.
Bài 3: (1 điểm ) 
Tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Đường phân giác góc A cắt cạnh BC ở D. Tính BD và DC
Bài 4: (2 điểm ) 
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh rằng :
a) DABC ∽ DHAC ; b) AB.AC = AH.BC ; c) 
ĐÁP ÁN ĐỀ 07:
Bài
Nội dung 
Điểm
1
 a) Diện tích HCN: S = 5.8 = 40cm2 
 b) Diện tích hình thang: 
2
1
1
2
 A
 4 8
 M N
 3
B C
 a) Do MN//BC nên áp dụng định lý Ta-let ta 
 Có: AM /MB = AN/NC 
4/3 = 8/NC
NC = 8.3/4 = 6. Vậy NC = 6cm
b) Do MN//BC => DAMN ∽ DABC
=> 
1
1
0,5
0,5
3
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ta có: 
 A
B D C
 Vậy BD = 2,625cm, DC =4,375cm
0,5
0,5
4
 A
B H C
DBAC và DHAC là hai tam giác vuông có chung góc nhon C nên chúng đồng dạng với nhau
Từ DABC ∽ DHAC => 
AB.AC = AH.BC
Từ AB.AC = AH.BC
AB2.AC2 = AH2.BC2
AB2.AC2 = AH2.(AB2 + AC2)
AB2.AC2 = AH2.AB2 + AH2.AC2
=> (chia 2 vế cho AB2.AC2.AH2)
0,5
0,5
0,5
0,5
Họ và Tên : .........................................
Lớp : ..........
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Hình học 8
Thời gian làm bài 45 phút
	 ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 08:
A. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: (NB) cho AB = 3cm; CD = 5cm. Tỉ số của hai đọan thẳng AB và CD là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: (NB)Hai đọan thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đọan thẳng A’B’ và C’D’ nếu
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3 : (TH)Tính x trong hình vẽ bên, được kết quả là
A. 3,75
B. 3,5
C. 4,0
D. 4,25
Câu 4 : (TH) Tính x trong hình vẽ bên, được kết quả là
A. 2,0
B. 2,2
C. 2,4
D. 2,6
Câu 5 : (NB) DA’B’C’và DABC có : thì
A. DA’B’C’DABC
B. DA’B’C’DBAC
C. DA’B’C’DACB
D.DA’B’C’DBCA
Câu 6: (NB)Cho DA’B’C’DABC ;A’B’ = 5cm; AB = 10cm. Thì tỉ số đồng dạng là 
A. 2
B 
C. 5
D. 10
Câu 7: (TH)Cho DABCDMNP ; AB = 3cm; BC = 5cm; MN = 6cm. Cạnh NP có độ dài là
A. 8cm
B. 9cm
C. 10cm
D. 11cm
Câu 8: (TH) Cho DEFG DMNP ;. Góc P có số đo bằng
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
ĐÁP ÁN ĐỀ 08:
A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
B
D
A
C
A
B
C
D
B. Tự luận: 
Câu 9
a/ Tính đúng (0,5đ)
b/ Khi x = 4, thay vào tính được y = 2,4 cm (0,5đ)
c/ Ta có:
 (0,5đ) 
Câu 10
a/ Hai tam giác ABD và ACB có:
: Chung và Þ DABD DACB (0,5đ)
b/ DABD DACB Þ 
Suy ra: DABM DACN (c – g – c) (0,5đ)
Câu 11
- Vẽ hình đúng cho cả bài 0,5 điểm
a/ Chứng minh đúng DABCDHBA (0,5đ)
Suy ra: (0,5đ)
b/ BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100
Suy ra: (0,5đ)
DABCDHBA Þ 
Suy ra: (0,5đ)
c/ 
Suy ra: 
Suy ra: (0,25)
Suy ra: (0,25)
 (0,25)
Þ 
Þ (0,25)
Họ và Tên : .........................................
Lớp : ..........
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Hình học 8
Thời gian làm bài 45 phút
	 ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 09:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan:(2 điểm)
Câu 1: Cho và CD = 12cm. Độ dài của AB là 
A. 3cm;
B. 4cm;
C. 7cm;
D. 9cm.
Câu 2: Cho ABC có BC = 6cm, vẽ điểm D thuộc AB sao cho , qua D kẻ DE // BC (E thuộc AC). Độ dài của DE là 
A. 2cm;
B. 2,4cm;
C. 4cm;
D. 2,5cm.
Câu 3: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm; AD là đường phân giác trong của góc A (D thuộc BC). Tỉ số bằng
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 4: Cho A’B’C’ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2. Khẳng định sai là
A. A’B’C’ = ABC;
B.ABCA’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = ;	
C. Tỉ số chu vi của A’B’C’ và ABC là 2;
D. Tỉ số diện tích của A’B’C’ và ABC là 4.
Câu 5: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có ; AB = 4cm; BC = 5cm; A’B’ = 8cm; A’C’ = 6cm. Ta chứng minh được 
A.ABCA’B’C’; 
B.ACBA’B’C’;
C.ABCB’A’C’;
D.ABCA’C’B’.
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
A. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
C. Cho tam giác ABC có AB<AC và AH, AD, AM lần lượt là đường cao, đường phân giác, đường trung tuyến (H, D, M thuộc BC). Khi đó D nằm giữa H và M.
Phần II. Trắc nghiệm tự luận:(8 điểm)
Bài 1: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm; BC = 15cm.
 a) Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và BC.
 b) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
 c) Đường phân giác của góc C cắt AB tại D. Tính độ dài đoạn thẳng AD; DB?
Bài 2: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH.
 a) Chứng minh rằng ABCHBA.
 b) Cho biết AB = 8cm; AC = 15cm; BC = 17cm. Tính độ dài đoạn thẳng AH.
 c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh AM.AB = AN.AC.
ĐÁP ÁN ĐỀ 09:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan:( 2 điểm) Học sinh chọn đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
D
B
A
A
D
Đ
S
Đ
Phần II. Trắc nghiệm tự luận: ( 8 điểm).
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
1
(4,0)
a)
+) Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là ;
1,25
b)
+) Áp dụng định lí pytago với tam giác ABC vuông tại A, ta có:
AB2 + AC2 = BC2 
 92 + AC2 = 152
AC2 = 152 - 92 = 225 – 81 = 144
AC = = 12. Vậy AC = 12(cm)
1,25
c)
+) Vì CD là đường phân giác của góc C nên ta có:
Vậy AD = 4(cm); BD = 5(cm)
0,75
0,75
2
(4,0)
HS vẽ hình và ghi GT, KL đúng
0,5
a
+) ABCHBA (g.g) vì có:
 .(gt)
 là góc chung
1,25
b) 
+ Vì ABCHBA s(c/m a) nên ta có :
1,25
c) 
+ Chứng minh được AM.AB = AN.AC.
1,0
Họ và Tên : .........................................
Lớp : ..........
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Hình học 8
Thời gian làm bài 45 phút
	 ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 10:
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: cho ABC có MN //BC, AM = 1cm; MB = 2cm; AN = 1,5cm.
Tính NC = ?
NC = 1cm 	B. NC = 2cm 	C. NC = 3cm 	D. NC = 4cm
Câu 2: ABC ~ DEF và ; ; thì
A. B. C . 	D. 
Câu 3: Nếu ABC đồng dạng A1B1C1 theo tỉ số đồng dạng và A1B1C1 đồng dạng A2B2C2 theo tỉ số đồng dạng thì ABC đồng dạng A2B2C2 theo tỉ số:
 	A.	 	B.	 C.	 	D.	
P
K
N
M
1
2
Câu 4: Trong hình bên có = . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
	A. 	C. 
B. 	D. 
M
N
P
O
Q
Câu 5: Cho hình thang cân MNPQ có MN // PQ . Có mấy cặp tam 
giác đồng dạng với nhau. 
	A. 2 cặp	B. 3 cặp	C.1 cặp 	D. 4 cặp 
Câu 6 : Hai tam giác nào đồng dạng với nhau:
A. ABC ~ ABH
B. ABC ~ HBA
 	C. ABC ~ HAC
 	D. câu B và C đều đúng
II. TỰ LUẬN (7đ)
	Cho ABC có AB = 15cm, AC = 20cm. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = 8cm, AE = 6cm.
	a) Chứng minh ABC ~ AED.
	b) Chứng minh AED = ABC và tính tỉ số DE : BC?
	c) Qua C vẽ đường thẳng song song với DE cắt AB tại K.
Chứng minh: ABC ~ ACF. Suy ra AC2 = AB . AF?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10:
I. Trắc nghiệm (3đ):
Mỗi câu đúng 0,5đ
1
2
3
4
5
6
C
A
C
A
D
D
II. Tự luận (7đ):
- Vẽ hình, viết GT, KL đúng được 	1đ
a) Xét tam giác ABC và tam giác AED có
- Â chung	0.5đ
- 	0.5đ
Do đó ABC ~AED (c-g-c) 	0.5đ
b) Vì ABC ~AED (cm câu a)	0.5đ
nên 	+ AED = ABC (hai góc tương ứng) 	0.75đ
 	+ = = 	 	0.75đ
c) Ta có AED ~ACF (vì ED//CF) 	0.5đ
và ABC ~ AED (câu a) 	 	0.5đ
 Suy ra ABC ~ ACF	0.5đ
	Suy ra 	0.5đ
Suy ra AC2 = AB . AF	 	0.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docBo_De_KT_DA_C3_Hinh_hoc_8.doc