Bộ đề kiểm tra 15 phút Chương I môn Hình học Lớp 7

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 27/12/2023 Lượt xem 257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút Chương I môn Hình học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra 15 phút Chương I môn Hình học Lớp 7
KIỂM TRA CHƯƠNG I. Môn:HÌNH TRẮC NGHIỆM
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . Lớp: 7. .	Thời gian: 15’ (không kể thời gian phát đề)M1
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
 Chọn câu trả lời đúng. (10 câu đầu = 0,8đ,4 câu cuối = 0.5đ)
Câu 1: Xem hình vẽ và cho biết số đo góc biết = 40o. 
40o	B. 180o	C.140o	D. 50o
Câu 2: Xem hình vẽ, biết MC = 4 cm. Số đo của đoạn thẳng MN?
2 cm	B. 8 cm	C. 1 cm	D. 4 cm
Câu 3: Cho ba đường thẳng m, n, x biết m x, m // n thì:
x cắt n	B. x n	C. x // n	D. x n
Câu 4: Nếu có hai đường thẳng:
A. Cắt nhau thì vuông góc nhau.	C. Cắt nhau thì tạo thành 4 góc bằng nhau.
B. Vuông góc với nhau thì cắt nhau. 	D. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh.
Câu 5: Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng d:
A. Có ít nhất một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d.
B. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng d.
C. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d.
 D. Có vô số đường thẳng đi qua điểm O và song song với đường thẳng d.
Câu 6: Cho đường thẳng c cắt hai đuờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì:
 A. a cắt b.	B. a//b.	C. ab.	D. ab.
Câu 7: Hai góc đối đỉnh thì :
 A) Bù nhau; B) Phụ nhau; C) Bằng nhau; 
Câu 8: Đường trung trực của đoạn thẳng A B là đường thẳng : 
A) Vuông góc với AB; B) Đi qua trung điểm của AB. 
C) Vuông góc với AB tại trung điểm của AB; D) Cả 3 ý trên đều đúng. 
Câu 9: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a // b và a // c, suy ra:
 A ) b // c; B) b c; C) ) a b. 
Câu 10: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt . Biết a c và b c, suy ra 
 A) a và b cắt nhau; B) a b; C) a // b.
Câu 11: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị:
A) Bù nhau; B) Phụ nhau; C) Bằng nhau; 
Câu 12: Số đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước là:
1; B) 2 ; C) Vô số ; D) 0.
Câu 13: Số đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng a cho trước là:
A)1; B) 2 ; C) Vô số ; D) 0.
Bài 14:(1,0đ). Cho hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại O sao cho . Số đo bằng: A. 80o B. 180o	 C.100o	 D. 50o
KIỂM TRA CHƯƠNG I. Môn:HÌNH TRẮC NGHIỆM
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . Lớp: 7. .	Thời gian: 15’ (không kể thời gian phát đề)M2
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
 Chọn câu trả lời đúng. (4 câu đầu = 0,5đ,các câu còn lại = 0.8đ)
Câu 1: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị:
A) Bù nhau; B) Phụ nhau; C) Bằng nhau; 
Câu 2: Số đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước là:
1; B) 2 ; C) Vô số ; D) 0.
Câu 3: Số đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng a cho trước là:
A)1; B) 2 ; C) Vô số ; D) 0.
Bài 4:(1,0đ). Cho hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại O sao cho . Số đo bằng: A. 80o B. 180o	 C.100o	 D. 50o
Câu 5: Xem hình vẽ và cho biết số đo góc biết = 40o. 
40o	B. 180o	C.140o	D. 50o
Câu 6: Xem hình vẽ, biết MC = 4 cm. Số đo của đoạn thẳng MN?
2 cm	B. 8 cm	C. 1 cm	D. 4 cm
Câu 7: Cho ba đường thẳng m, n, x biết m x, m // n thì:
x cắt n	B. x n	C. x // n	D. x n
Câu 8: Nếu có hai đường thẳng:
A. Cắt nhau thì vuông góc nhau.	C. Cắt nhau thì tạo thành 4 góc bằng nhau.
B. Vuông góc với nhau thì cắt nhau. 	D. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh.
Câu 9: Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng d:
A. Có ít nhất một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d.
B. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng d.
C. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d.
 D. Có vô số đường thẳng đi qua điểm O và song song với đường thẳng d.
Câu 10: Cho đường thẳng c cắt hai đuờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì:
 A. a cắt b.	B. a//b.	C. ab.	D. ab.
Câu 11: Hai góc đối đỉnh thì :
 A) Bù nhau; B) Phụ nhau; C) Bằng nhau; 
Câu 12: Đường trung trực của đoạn thẳng A B là đường thẳng : 
A) Vuông góc với AB; B) Đi qua trung điểm của AB. 
C) Vuông góc với AB tại trung điểm của AB; D) Cả 3 ý trên đều đúng. 
Câu 13: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a // b và a // c, suy ra:
 A ) b // c; B) b c; C) ) a b. 
Câu 14: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt . Biết a c và b c, suy ra 
 A) a và b cắt nhau; B) a b; C) a // b.
KIỂM TRA CHƯƠNG I. Môn:HÌNH TRẮC NGHIỆM
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . Lớp: 7. .	Thời gian: 15’ (không kể thời gian phát đề)M3
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
 Chọn câu trả lời đúng. (4 câu 7,8,9,10 = 0,5đ,các câu còn lại = 0.8đ)
Câu 1: Xem hình vẽ và cho biết số đo góc biết = 40o. 
40o	B. 180o	C.140o	D. 50o
Câu 2: Xem hình vẽ, biết MC = 4 cm. Số đo của đoạn thẳng MN?
2 cm	B. 8 cm	C. 1 cm	D. 4 cm
Câu 3: Cho ba đường thẳng m, n, x biết m x, m // n thì:
x cắt n	B. x n	C. x // n	D. x n
Câu 4: Nếu có hai đường thẳng:
A. Cắt nhau thì vuông góc nhau.	C. Cắt nhau thì tạo thành 4 góc bằng nhau.
B. Vuông góc với nhau thì cắt nhau. 	D. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh.
Câu 5: Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng d:
A. Có ít nhất một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d.
B. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng d.
C. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d.
 D. Có vô số đường thẳng đi qua điểm O và song song với đường thẳng d.
Câu 6: Cho đường thẳng c cắt hai đuờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì:
 A. a cắt b.	B. a//b.	C. ab.	D. ab.
Câu 7: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị:
A) Bù nhau; B) Phụ nhau; C) Bằng nhau; 
Câu 8: Số đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước là:
1; B) 2 ; C) Vô số ; D) 0.
Câu 9: Số đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng a cho trước là:
A)1; B) 2 ; C) Vô số ; D) 0.
Bài 10:(1,0đ). Cho hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại O sao cho . Số đo bằng: A. 80o B. 180o	 C.100o	 D. 50o
Câu 11: Hai góc đối đỉnh thì :
 A) Bù nhau; B) Phụ nhau; C) Bằng nhau; 
Câu 12: Đường trung trực của đoạn thẳng A B là đường thẳng : 
A) Vuông góc với AB; B) Đi qua trung điểm của AB. 
C) Vuông góc với AB tại trung điểm của AB; D) Cả 3 ý trên đều đúng. 
Câu 13: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a // b và a // c, suy ra:
 A ) b // c; B) b c; C) ) a b. 
Câu 14: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt . Biết a c và b c, suy ra 
 A) a và b cắt nhau; B) a b; C) a // b.
KIỂM TRA CHƯƠNG I. Môn:HÌNH TRẮC NGHIỆM
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . Lớp: 7. .	Thời gian: 15’ (không kể thời gian phát đề)M4
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
 Chọn câu trả lời đúng. (4 câu 4,5,6,7 = 0,5đ,các câu còn lại = 0.8đ)
Câu 1: Xem hình vẽ và cho biết số đo góc biết = 40o. 
40o	B. 180o	C.140o	D. 50o
Câu 2: Xem hình vẽ, biết MC = 4 cm. Số đo của đoạn thẳng MN?
2 cm	B. 8 cm	C. 1 cm	D. 4 cm
Câu 3: Cho ba đường thẳng m, n, x biết m x, m // n thì:
x cắt n	B. x n	C. x // n	D. x n
Câu 4: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị:
A) Bù nhau; B) Phụ nhau; C) Bằng nhau; 
Câu 5: Số đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước là:
1; B) 2 ; C) Vô số ; D) 0.
Câu 6: Số đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng a cho trước là:
A)1; B) 2 ; C) Vô số ; D) 0.
Bài 7:(1,0đ). Cho hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại O sao cho . Số đo bằng: A. 80o B. 180o	 C.100o	 D. 50o
Câu 4: Nếu có hai đường thẳng:
A. Cắt nhau thì vuông góc nhau.	C. Cắt nhau thì tạo thành 4 góc bằng nhau.
B. Vuông góc với nhau thì cắt nhau. 	D. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh.
Câu 5: Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng d:
A. Có ít nhất một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d.
B. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng d.
C. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d.
 D. Có vô số đường thẳng đi qua điểm O và song song với đường thẳng d.
Câu 6: Cho đường thẳng c cắt hai đuờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì:
 A. a cắt b.	B. a//b.	C. ab.	D. ab.
Câu 11: Hai góc đối đỉnh thì :
 A) Bù nhau; B) Phụ nhau; C) Bằng nhau; 
Câu 12: Đường trung trực của đoạn thẳng A B là đường thẳng : 
A) Vuông góc với AB; B) Đi qua trung điểm của AB. 
C) Vuông góc với AB tại trung điểm của AB; D) Cả 3 ý trên đều đúng. 
Câu 13: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a // b và a // c, suy ra:
 A ) b // c; B) b c; C) ) a b. 
Câu 14: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt . Biết a c và b c, suy ra 
 A) a và b cắt nhau; B) a b; C) a // b.

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_15_phut_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_7.doc