A. PHẦN ĐẠI SỐ I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC – CĂN THỨC: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Căn bậc hai số học của số a không âm là : A. số có bình phương bằng a B. a C. a D. a 2. Căn bậc hai số học của 2( 3) là : A. 3 B. 3 C. 81 D. 81 3. Cho hàm số ( ) 1y f x x . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây: A. 1x B. 1x C. 1x D. 1x 4. Cho hàm số: 2 ( ) 1 y f x x . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây: A. 1x B. 1x C. 0x D. 1x 5. Căn bậc hai số học của 2 25 3 là: A. 16 B. 4 C. 4 D. 4 . 6. Căn bậc ba của 125 là : A. 5 B. 5 C. 5 D. 25 7. Kết quả của phép tính 25 144 là: A. 17 B. 169 C. 13 D. 13 8. Biểu thức 2 3 1 x x xác định khi và chỉ khi: A. 3x và 1x B. 0x và 1x C. 0x và 1x D. 0x và 1x 9. Tính 2 25 ( 5) có kết quả là: A. 0 B. 10 C. 50 D. 10 10. Tính: 2 1 2 2 có kết quả là: A. 1 2 2 B. 2 2 1 C. 1 D. 1 11. 2 2 1x x xác định khi và chỉ khi: A. x R B. 1x C. x D. 1x 12. Rút gọn biểu thức: 2x x với x > 0 có kết quả là: A. x B. 1 C. 1 D. x 13. Nếu 2a a thì : A. 0a B. 1a C. 0a D. 0a 14. Biểu thức 2 1 x x xác định khi và chỉ khi: A. 1x B. 1x C. x R D. 0x 15. Rút gọn 4 2 3 ta được kết quả: A. 2 3 B. 1 3 C. 3 1 D. 3 2 16. Tính 17 33. 17 33 có kết quả là: A. 16 B. 256 C. 256 D. 16 17. Tính 0,1. 0,4 kết quả là: A. 0, 2 B. 0, 2 C. 4 100 D. 4 100 18. Biểu thức 2 1x xác định khi : A. x >1 B. x 1 C. x < 1 D. x 0 19. Rút gọn biểu thức 3a a với a > 0, kết quả là: A. 2a B. a C. a D. a 20. Rút gọn biểu thức: 2 1x x với x 0, kết quả là: A. 1x B. 1x C. 1x D. 1x 21. Rút gọn biểu thức 3a a với a < 0, ta được kết quả là: A. a B. a2 C. |a| D. a 22. Cho a, b R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. .a b ab B. a a b b (với a 0; b > 0) C. a b a b (với a, b 0) D. A, B, C đều đúng. 23. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x R . A. 2 2 1x x B. 1 2x x C. 2 1x x D. Cả A, B và C 24. Sau khi rút gọn, biểu thức 3 13 48A bằng số nào sau đây: A. 1 3 B. 2 3 C. 1 3 D. 2 3 25. Giá trị lớn nhất của 216y x bằng số nào sau đây: A. 0 B. 4 C. 16 D. 3 26. Giá trị nhỏ nhất của 22 2 4 5y x x bằng số nào sau đây: A. 2 3 B. 1 3 C. 3 3 D. 2 3 27. Câu nào sau đây đúng: A. 2 0B A B A B C. A B A B B. 0 0 0 A A B B D. Cả A và B đúng 28. So sánh 2 5M và 5 1 3 N , ta được: A. M = N B. M N D. M N 29. Cho ba biểu thức : P x y y x ; Q x x y y ; R x y . Biểu thức nào bằng x y x y ( với x, y đều dương). A. P B. Q C. R D. P và R 30. Biểu thức 2 2 3 1 1 3 bằng: A. 2 3 B. 3 3 C. 2 D. -2 31. Biểu thức 24 1 6 9x x khi 1 3 x bằng. A. 2 3x x B. 2 1 3x C. 2 1 3x D. 2 1 3x 32. Giá trị của 2 29 4 4a b b khi a = 2 và 3b , bằng số nào sau đây: A. 6 2 3 B. 6 2 3 C. 3 2 3 D. Một số khác. 33. Biểu thức 1 1 x P xác định với mọi giá trị của x thoả mãn: A. 1x B. 0x C. 0x và 1x D. 1x 34. Nếu thoả mãn điều kiện 214 x thì x nhận giá trị bằng: A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2 35. Điều kiện xác định của biểu thức 10)( xxP là: A. 10x B. 10x C. 10x D. 10x 36. Điều kiện xác định của biểu thức 1 x là : A. x B. 1x C. 1x D. 1x 37. Biểu thức 2 2 1 1 x x được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây: A. / 1x x B. / 1x x C. / 1;1x x D. Chỉ có A, C đúng 38. Kết quả của biểu thức: 22 7257 M là: A. 3 B. 7 C. 72 D. 10 39. Phương trình 4 1 2x x có tập nghiệm S là: A. 1; 4S B. 1S C. S D. 4S 40. Nghiệm của phương trình 2 2 1 1 x x x x thoả điều kiện nào sau đây: A. 1x B. 2x C. 2x D. Một điều kiện khác 41. Giá trị nào của biểu thức 7 4 3 7 4 3S là: A. 4 B. 2 3 C. 2 3 D. 4 42. Giá trị của biểu thức 2 33(1 3) (1 3)M là A. 2 2 3 B. 2 3 2 C. 2 D. 0 43. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1 1 3 5 5 7 ta có kết quả: A. 7 3 2 B. 7 3 C. 7 3 D. 7 3 2 44. Giá trị của biểu thức 6 4 2 19 6 2A là: A. 7 2 5 B. 5 2 C. 5 3 2 D. 1 2 2 45. Giá trị của biểu thức 22 4 2 4a a với 2 2a là : A. 8 B. 3 2 C. 2 2 D. 2 2 46. Kết quả của phép tính 10 6 2 5 12 là A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 3 2 2 47. Thực hiện phép tính 2 2 25 16 ( 3 2) ( 3 2) có kết quả: A. 9 3 2 B. 2 9 3 C. 9 3 2 D. 3 2 48. Giá trị của biểu thức: 2 6 5 120 là: A. 21 B. 11 6 C. 11 D. 0 49. Thực hiện phép tính 3 2 3 6 2 4 2 3 2 ta có kết quả: A. 2 6 B. 6 C. 6 6 D. 6 6 50. Thực hiện phép tính 17 12 2 3 2 2 ta có kết quả A. 3 2 2 B. 1 2 C. 2 1 D. 2 2 51. Thực hiện phép tính 4 2 3 4 2 3 ta có kết quả: A. 2 3 B. 4 C. 2 D. 2 3 52. Thực hiện phép tính 2 2 3 2 2 3 3 ta có kết quả: A. 3 3 1 B. 3 1 C. 5 3 3 D. 3 3 5 53. Thực hiện phép tính 3 3 3 3 1 1 3 1 3 1 ta có kết quả là: A. 2 3 B. 2 3 C. 2 D. 2 54. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là: A. 3 B. 3 C. 81 D.81 55. Điều kiện xác định của biểu thức 4 3x là: A. 4 3 x B. 4 3 x C. 4 3 x D. 3 4 x 56. Rút gọn biểu thức 2 2 1 3 1 3P được kết quả là: A. 2 B. 2 3 C. 2 3 D. 2 57. Giá trị của biểu thức 2 2 3 2 bằng: A. 3 B. 4 3 C. 3 D. 4 3 58. Rút gọn biểu thức 2 4 y x x y (với 0; 0x y ) được kết quả là: A. 1 y B. 1 y C. y D. y 59. Phương trình 3. 12x có nghiệm là: A. x=4 B. x=36 C. x=6 D. x=2 60. Điều kiện xác định của biểu thức 3 5x là: A. 5 3 x B. 5 3 x C. 5 3 x D. 5 3 x 61. Giá trị của biểu thức: 2 3 3 2 4B bằng: A. 13 B. 13 C. 5 D. 5 62. Phương trình 2 1 4x có nghiệm x bằng: A. 5 B. 11 C. 121 D. 25 63. Điều kiện của biểu thức 2013 2014P x x là: A. 2013 2014 x B. 2013 2014 x C. 2013 2014 x D. 2013 2014 x 64. Kết quả khi rút gọn biểu thức 2 2 5 3 2 5 1A là: A. 5 B. 0 C. 2 5 D. 4 65. Điều kiện xác định của biểu thức 2014 2015A x là: A. 2014 2015 x B. 2014 2015 x C. 2015 2014 x D. 2015 2014 x 66. Khi x < 0 thì 2 1 x x bằng: A. 1 x B. x C. 1 D. 1 II/ HÀM SỐ BẬC NHẤT, TÍNH ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y: A. ax + by = c (a, b, c R) B. ax + by = c (a, b, c R, c0) C. ax + by = c (a, b, c R, a0 hoặc b0) D. A, B, C đều đúng. 2. Cho hàm số ( )y f x và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số ( )y f x khi: A. ( )b f a B. ( )a f b C. ( ) 0f b D. ( ) 0f a 3. Cho hàm số ( )y f x xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số ( )y f x đồng biến trên R khi: A. Với 1 2 1 2 1 2, ; ( ) ( )x x R x x f x f x B. Với 1 2 1 2 1 2, ; ( ) ( )x x R x x f x f x C. Với 1 2 1 2 1 2, ; ( ) ( )x x R x x f x f x D. Với 1 2 1 2 1 2, ; ( ) ( )x x R x x f x f x 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 3 5x y A. 2;1 B. 1; 2 C. 2; 1 D. 2;1 5. Cho hàm số ( )y f x xác định với x R . Ta nói hàm số ( )y f x nghịch biến trên R khi: A. Với 1 2 1 2 1 2, ; ( ) ( )x x R x x f x f x B. Với 1 2 1 2 1 2, ; ( ) ( )x x R x x f x f x C. Với 1 2 1 2 1 2, ; ( ) ( )x x R x x f x f x D. Với 1 2 1 2 1 2, ; ( ) ( )x x R x x f x f x 6. Cho hàm số bậc nhất: 2 1 1 y x m . Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả là: A. 1m B. 1m C. 1m D. 1m 7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất: A. 1 3y x B. ( , )y ax b a b R C. 2y x D. Có 2 câu đúng 8. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2 3 1x y là: A. 3 1 2 y x y R B. 1 2 1 3 x R y x C. 2 1 x y D. Có 2 câu đúng 9. Cho hàm số 2 2 2 1 m y x m m . Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau: A. 2m B. 1m C. 2m D. 2m 10. Đồ thị của hàm số 0y ax b a là: A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm ;0M b và (0; ) b N a C. Một đường cong Parabol. D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm (0; )A b và ( ;0) b B a 11. Nghiệm tổng quát của phương trình : 3 2 3x y là: A. 3 1 2 x R y x B. 2 1 3 x y y R C. 1 3 x y D. Có hai câu đúng 12. Cho 2 đường thẳng (d): 2 3 0y mx m và (d'): 1 1y m x m m . Nếu (d) // (d') thì: A. 1m B. 3m C. 1m D. 3m 13. Cho 2 đường thẳng: 1y kx và 2 1y k x k 1 0; 2 k k . Hai đường thẳng cắt nhau khi: A. 1 3 k B. 3k C. 1 3 k D. 3k 14. Cho 2 đường thẳng 1 2y m x k 1m và 2 3 1y m x k 3 2 m . Hai đường thẳng trên trùng nhau khi : A. 4m hay 1 3 k B. 4m và 1 3 k C. 4m và k R D. 1 3 k và k R 15. Biết điểm 1;2A thuộc đường thẳng 3 0y ax a . Hệ số góc của đường thẳng trên bằng: A. 3 B. 0 C. 1 D. 1 16. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số : 1 2 1y x A. 0; 2M B. 2; 2 1N C. 1 2;3 2 2P D. 1 2;0Q 17. Nghiệm tổng quát của phương trình : 20x + 0y = 25 A. 1,25 1 x y B. 1,25x y R C. x R y R D. A, B đều đúng 18. Hàm số 31 xmy là hàm số bậc nhất khi: A. 1m B. 1m C. 1m D. 0m 19. Biết rằng hàm số 112 xay nghịch biến trên tập R. Khi đó: A. 2 1 a B. 2 1 a C. 2 1 a D. 2 1 a 20. Cho hàm số 1 2y m x (biến x) nghịch biến, khi đó giá trị của m thoả mãn: A. 1m B. 1m C. 1m D. 0m 21. Số nghiệm của phương trình : , , ; 0ax by c a b c R a hoặc 0b ) là: A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2 22. Cho hai đường thẳng (D): 1y mx và (D'): 2 1 1y m x . Ta có (D) // (D') khi: A. 1m B. 1m C. 0m D. A, B, C đều sai. 23. Cho phương trình : 2 2 0x x m . Phương trình có hai nghiệm phân biệt thì: A. 1m B. 1m C. 1m D. A, B, C đều sai. 24. Cho hệ phương trình 3 4 2 ax y x by với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm (- 1; 2): A. 2 1 2 a b B. 2 0 a b C. 2 1 2 a b D. 2 1 2 a b 25. Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2x+3y+5=0 và y=ax+b A. 2 5 ; 3 3 a b B. 2 5 ; 3 3 a b C. 4 7 ; 3 3 a b D. 4 7 ; 3 3 a b 26. Với giá trị nào của a thì hệ phường trình 2 1 0 3 0 a x y ax y vô nghiệm A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3 27. Với giá trị nào của k thì đường thẳng (3 2 ) 3y k x k đi qua điểm A( - 1; 1) A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4 28. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song song với đường thẳng 2 2 x y A. 1 ; 3 2 a b B. 1 5 ; 2 2 a b C. 1 5 ; 2 2 a b D. 1 5 ; 2 2 a b 29. Cho hai đường thẳng 2 3y x m và (2 3) 1y k x m với giá trị nào của m và k thi hai đường thẳng trên trùng nhau. A. 1 1 ; 2 2 k m B. 1 1 ; 2 2 k m C. 1 1 ; 2 2 k m D. 1 1 ; 2 2 k m 30. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3. A. a = 1 B. a = 2 5 C. a = 7 2 D. a = 5 2 31. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung: A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3 32. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4). A. 0; 5a b B. 0; 5a b C. 5 5 ; 2 2 a b D. 5 5 ; 2 2 a b 33. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B( 1 2; 2 ) là : A. 3 2 x y B. 3 2 x y C. 3 2 2 x y D. 3 2 2 x y 34. Cho hàm số (2 ) 3y m x m . với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R. A. m = 2 B. m 2 D. m = 3 35. Đường thẳng 5y ax đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng: A. -1 B. -2 C. 1 D. 2 36. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ? A. 1y x B. 2 2 3 y x C. 2 1y x D. 3 2 1y x 37. Hàm số 2 3y m x là hàm số đồng biến khi: A. 2m B. 2m C. 2m D. 2m 38. Hàm số 2015 . 5y m x là hàm số bậc nhất khi: A. 2015m B. 2015m C. 2015m D. 2015m III/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 1. Phương trình 2 1 0 4 x x có một nghiệm là : A. 1 B. 1 2 C. 1 2 D. 2 2. Cho phương trình : 22 1 0x x có tập nghiệm là: A. 1 B. 1 1; 2 C. 1 1; 2 D. 3. Phương trình 2 1 0x x có tập nghiệm là : A. 1 B. C. 1 2 D. 1 1; 2 4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt: A. 2 1 0x x B. 24 4 1 0x x C. 2371 5 1 0x x D. 24 0x 5. Cho phương trình 22 2 6 3 0x x phương trình này có : A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép C. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm 6. Hàm số 2100y x đồng biến khi : A. 0x B. 0x C. x R D. 0x 7. Cho phương trình : 2 0ax bx c ( 0)a . Nếu 2 4 0b ac thì phương trình có 2 nghiệm là: A. 1 2; b b x x a a B. 1 2; 2 2 b b x x a a C. 1 2; 2 2 b b x x a a D. A, B, C đều sai. 8. Cho phương trình : 2 0 0ax bx c a . Nếu 2 4 0b ac thì phương trình có nghiệm là: A. 1 2 2 a x x b B. 1 2 b x x a C. 1 2 c x x a D. 1 2 1 . 2 b x x a 9. Hàm số 2y x đồng biến khi: A. x > 0 B. x < 0 C. x R D. Có hai câu đúng 10. Hàm số 2y x nghịch biến khi: A. x R B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0 11. Cho hàm số 2 0y ax a có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm 4; 1A thuộc (P) ta có kết quả sau: A. 16a B. 1 16 a C. 1 16 a D. Một kết quả khác 12. Phương trình 2 2 2 3 2 0x x có một nghiệm là: A. 6 2 B. 6 2 C. 6 2 2 D. A và B đúng. 13. Số nghiệm của phương trình : 4 25 4 0x x A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D.Vô nghiệm 14. Cho phương trình : 2 0 0ax bx c a .Trường hợp phương trình có 2 nghiệm thì Tổng và tích nghiệm x1 ; x2 của phương trình trên là: A. 1 2 1 2 b x x a c x x a B. 1 2 1 2 b x x a c x x a C. 1 2 1 2 b x x a c x x a D. A, B, C đều sai 15. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R: A. 1 2y x B. 2y x C. 2 1y x D. B, C đều đúng. 16. Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình: A. 2 0X SX P B. 2 0X SX P C. 2 0ax bx c D. 2 0X SX P 17. Cho phương trình : 2 2 4 0mx x (m : tham số ; x: ẩn số) Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây: A. 1 4 m B. 1 4 m và 0m C. 1 4 m D. m R 18. Nếu a b c ab bc ca (a, b, c là ba số thực dương) thì: A. a b c B. 2 3a b c C. 2 2a b c D. Không số nào đúng 19. Phương trình bậc hai: 0452 xx có hai nghiệm là: A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4 C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4 20. Cho phương trình 043 2 xx có nghiệm x bằng : A. 3 1 B. 1 C. 6 1 D. 1 21. Phương trình 012 xx có: A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau. 22. Giả sử 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình 22 3 10 0x x .Khi đó tích 1 2.x x bằng: A. 3 2 B. 3 2 C. 5 D. 5 23. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt: A. 2 3 5 0x x B. 23 5 0x x C. 2 6 9 0x x D. 2 1 0x x 24. Với giá trị nào của m thì phương trình 2 4 0x x m có nghiệm kép: A. m =1 B. m = - 1 C. m = 4 D. m = - 4 25. Phương trình bậc 2 nào sau đây có nghiệm là : 3 2 và 3 2 A. 2 2 3 1 0x x B. 2 2 3 1 0x x C. 2 2 3 1 0x x D. 2 2 3 1 0x x 26. Với giá trị nào của m thì phương trình 2 2 3 1 0x x m có nghiệm 1 2;x x thoả mãn 2 2 1 2 10x x A. 4 3 m B. 4 3 m C. 2 3 m D. 2 3 m 27. Với giá trị nào của m thì phương trình 2 4 0x mx có nghiệm kép: A. m = 4 B. m = - 4 C. m = 4 hoặc m = - 4 D. m = 8 28. Với giá trị nào của m thì phương trình 2 3 2 0x x m vô nghiệm A. m > 0 B. m < 0 C. 9 8 m D. 9 8 m 29. Giả sử 1 2;x x là 2 nghiệm của phương trình 22 3 5 0x x . Biểu thức 2 21 2x x có giá trị là: A. 29 2 B. 29 C. 29 4 D. 25 4 30. Cho phương trình 21 2 1 3 0m x m x m với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất. A. 1m B. 1 3 m C. 1m hay 1 3 m D. Cả 3 câu trên đều sai. 31. Với giá trị nào của m thì phương trình 21 2 1 3 0m x m x m vô nghiệm A. m 1 C. 1m D. 1m 32. Với giá trị nào của m thì phương trình 2 (3 1) 5 0x m x m có 1 nghiệm 1x A. m = 1 B. 5 2 m C. 5 2 m D. 3 4 m 33. Với giá trị nào của m thì phương trình 2 1 0x mx vô nghiệm A. m 2 B. 2m C. 2m D. 2m 34. Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm trái dấu: A. x2 – 3x + 1 = 0 B. x2 – x – 5 = 0 C. x2 + 5x + 2 = 0 D. x2+3x + 5 = 0 35. Cho phương trình x2 – 4x + 1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức: 1 2 1 25 4 0x x x x A. m = 4 B. m = - 5 C. m = - 4 D. Không có giá trị nào. 36. Phương trình x4 + 4x2 + 3 = 0 có nghiệm A. 1x B. 3x C. Vô nghiệm D. 1x hay 3x 37. Đường thẳng (d): y = - x + 6 và Parabol (P): y = x2 A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau tại 2 điểm A(- 3;9) và B(2;4) C. Không cắt nhau D. Kết quả khác 38. Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = x – 2 và Parabol (P): y = - x2 là: A. (1;1) và (-2;4) B. (1;-1) và (-2;-4) C. (-1;-1) và (2;-4) D. (1;-1) và (2;-4) 39. Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm kép 2 9 0x mx . A. 3m B. 6m C. 6m D. 6m 40. Giữa (P): y = 2 2 x và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau: A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P) C. (d) (P) D. Không cắt nhau. 41. Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x2 A. y=2x+5 B. y=-3x-6 C. y=-3x+5 D. y=-3x-1 42. Đồ thị hàm số y=2x và y= 2 2 x cắt nhau tại các điểm: A. (0;0) B. (-4;-8) C.(0;-4) D. (0;0) và (-4;-8) 43. Phương trình 2 3 5 0x x có tổng hai nghiệm bằng: A. 3 B. –3 C. 5 D. – 5 44. Tích hai nghiệm của phương trình 2 5 6 0x x là: A. 6 B. –6 C. 5 D. –5 45. Số nghiệm của phương trình : 4 23 2 0x x là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 46. Điểm 2,5;0M thuộc đồ thị hàm số nào: A. 2 1 5 y x B. 2y x C. 25y x D. 2 5y x 47. Biết hàm số 2y ax đi qua điểm có tọa độ 1; 2 , khi đó hệ số a bằng: A. 1 4 B. 1 4 C. 2 D. – 2 48. Phương trình 2 6 1 0x x có biệt thức ∆’ bằng: A. –8 B. 8 C. 10 D. 40 49. Phương trình 2 3 1 0x x có tổng hai nghiệm bằng: A. 3 B. –3 C. 1 D. –1 50. Hàm số 2y x đồng biến khi : A. x > 0 B. x < 0
Tài liệu đính kèm: