Bộ câu hỏi phần nhận biết môn: Hóa học 8

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1450Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi phần nhận biết môn: Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ câu hỏi phần nhận biết môn: Hóa học 8
BỘ CÂU HỎI PHẦN NHẬN BIẾT
Môn: Hóa học 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt
A. p và n	B. n và e	C. e và p	D. n, p và e
Câu 2: Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì ?
A. Giúp phân biệt chất này với chất khác, tức nhận biết được chát
B. Biết cách sử dụng chất
C. Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất
D. Cả ba ý trên
Câu 3: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tương thiên nhiên sau đây ?
Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần
Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa
Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường
Khi mưa giông thường có sấm sét
Câu 4: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng như thế nào với tổng khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng?
	A. Bằng nhau	B. Lớn hơn	
C. Nhỏ hơn	 D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy vào từng phản ứng
Câu 5: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :
A. Nặng hơn không khí 	 B. Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước 	 D. Khó hóa lỏng
Câu 6: Phản ứng hóa học xẩy ra sự ôxi hóa là:
A. S + O2 SO2	 B. Na2O + H2O 2NaOH	
C. CaCO3 CaO + CO2 D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Câu 7: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro:
 A. Nhẹ hơn không khí. C. Không tác dụng với không khí.
 B. Không tác dụng với nước. D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 8: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là : 	
	A. 1:1	B. 2:1	C. 3:1	D. 4:1
Câu 9. Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết: 
a. Nước suối	b. Nước cất 	
c. Nước khoáng	d. Nước mắm
Câu 10. Nguyên tử khối là khối lượng 1 nguyên tử , tính bằng đơn vị nào ? 
 a) gam. b) kilogam . c) đvC . d) Không có đơn vị nào.
 Câu 11. Trong hạt nhân nguyên tử , thì gồm có những loại hạt nào sau đây ?
 a) Hạt (p, n, e) . b) Hạt ( n) . c) Hạt ( e) . d) Hạt (p) và hạt (n)
Câu 12. Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng hoá học:
Than nghiền thành bột than. 
Cô cạn nước muối, thu được muối ăn
C. Củi cháy thành than.
 D. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi.
Câu 13: Trong các phản ứng hóa học, hạt vi mô nào được bảo toàn.
Phân tử B. Nguyên tử
C. Cả nguyên tử và phân tử D. Không có hạt nào được bảo toàn
Câu 14. Cho phản ứng hoá học sau: 
 2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ phân tử của H2 và O2 là:
A. 1 : 1 B. 1: 2 C. 2 : 1 D. 2 : 2
Câu 15. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
 A. Proton và electron B. Proton và nơtron
 C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron. 
Câu 16. Có 3 nguyên tử natri; 5 nguyên tử hiđro; 6 nguyên tử cacbon; 2 phân tử nước; 
2 phân tử clo. Cách diễn đạt nào sau đây là đúng.
 A. Na3; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl. B. 3Na; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl2
 B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl
Câu 17. Dãy chất nào toàn đơn chất.
 A. HCl, NaCl, CaC2, O3 B. O2, N2, H2, Cl2
 C. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4 D. Zn. Cu, CaO, Hg
Câu 18. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau:
A. Nặng hơn không khí 	B. Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước 	 D. Khó hóa lỏng
Câu 19: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A. CuO, CaCO3, SO3 	 C. FeO; KCl, P2O5
B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3 	 D. CO2 ; H2O; MgO
Câu 20. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO3 và KMnO4 .	 B. KMnO4 và H2O. 
C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí.
Câu 21: Trong các nhóm chất sau. Nhóm chất nào gồm các chất là axit
	A. KMnO4, H2CO3, NaOH	B. KClO3, HCl, NaCl
	C. HCl , CaCO3, H2SO4	 D. H2SO4 , HCl, HNO3
Câu 22: Loại chất làm quì tím chuyển màu xanh là:
 A. oxit	B. axit	 C. bazơ 	D. muối
Câu 23: Trong các hợp chất sau đây,chất nào làm quỳ tím chuyển sang mầu đỏ ?
 A. HCl B. KOH C. Na2SO4 D. NaNO3	
Câu 24: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A: KMnO4, KClO3	 B: H2O, KClO3
C: K2MnO4, KClO	 D: KMnO4, H2O
Câu 25: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ:
A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2	 B: NaCl, Fe2O3, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C: Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D: KOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2
Câu 26 : Những hợp chất nào có công thức hóa học dưới đây là Oxit
	A. CuO	B. CuCl2	C. CaCO3	D. HNO3	
PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1: Hãy kể tên 5 đồ vật (vật thể) được làm từ cùng một chất.
Câu 2: Hãy cho biết hóa trị của Cacbon trong các hợp chất sau: CO, CO2, 
Câu 3: Đọc tên các oxit sau:
 a) Al2O3 ......................................... b) SO3 ..................................................
Câu 4: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
 a. .. + O2 → MgO
 b. Na + H2O → NaOH +.
Câu 5: Hãy cho biết: 5H, 8O, 2Na là những kí hiệu gì ?
Câu 6: Dùng kí hiệu hóa học để diễn đạt: 12 nguyên tử cacbon, 2 phân tử ôxi, 3 phân tử hiđrô
Câu 7: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Na + O2 ------> Na2O. c. Fe + Cl2 -----> FeCl3
 Hãy hoàn thành các phương trình hoá học trên. Chỉ ra tỉ lệ các chất trong PTHH. 
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 ------> Alx(SO4)y + Cu
a. Hãy xác định chỉ số x và y.
b. Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng trên.
Câu 9: Lâp CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau:
a. Kẽm (II) và nhóm PO4(III) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi.
Câu 10: a. Tính khối lượng của 0,3 mol O2
 b. Tính thể tích ở đktc của 0,5 mol CO2
Câu 11: Hãy so sánh sự cháy với sự oxi hoá chậm?
Câu 12: Lập PTHH của các phản ứng sau.
 a. K2O + H2O → KOH
 b. H2 + Fe2O3 → Fe + H2O
Câu 13 : (1đ) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau .
a. Fe3O4 + H2 → Fe + H2O 	
b. CH4 + O2 → CO2 + H2O 

Tài liệu đính kèm:

  • docxBỘ CÂU HỎI PHẦN NHẬN BIẾT.docx