Bài trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa – khử

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3020Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa – khử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa – khử
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
1. Số oxi hóa của Clo trong hợp chất HClO3 là:
A. -1	B. +1	C. +3	D. +5
2. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo là chất:
A oxi hóa.                   B. khử.                                    C. vừa oxi hóa, vừa khử.        D. Không oxi hóa khử
3. Cho phản ứng: S + H2SO4 → SO2 + H2O. Tổng hệ số của phương trình hoá học là:
A. 8 	B. 10. 	C. 12. 	D.14
4. Cho các phản ứng sau:
A. 2SO2 + O2  2SO3                                         	B. SO2 + 2H2S  ->3S + 2H2O
C. SO2 + Br2 + 2H2O  ->H2SO4 + 2HBr             	D. SO2 +NaOH  ->NaHSO3.  
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là
A. A, C, D               	   B. A, B, D               	C. A, C                                 D. A, D          
5. Hãy chọn phản ứng mà SO2 có tính oxi hoá?
A. SO2 + Na2O -> Na2SO3           	      B. SO2 + 2H2S  ->3S + 2H2O            
C. SO2 + H2O + Br2  ->2HBr + H2SO4               D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  ->K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
6. Phản ứng hóa học chứng tỏ SO2 là chất oxi hóa :
A. 2H2S+SO2→3S+2H2O 	B. SO2+CaO→CaSO3 
C. SO2+Cl2+2H2O→2HCl+H2SO4	 	D. SO2+NaOH→NaHSO3
7. Trong phản ứng: Cl2 + H2O " HCl + HClO clo đóng vai trò 
A. Không là chất oxi hóa, không là chất khử 	B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử 	
C. Là chất oxi hóa 	D. Là chất khử 
8. Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là :
A. 2,0 lít 	B. 4,2 lít 	C. 4,0 lít 	D. 14,2 lít
9. Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc,dư. Thể tích khí thu được ở đktc là :
A. 4,8 lít 	B. 5,6 lít 	C. 0,56 lít 	D. 8,96 lít 
10. Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5 	B. 91,0 	C. 90,0	 D. 71,0
11. Cho13,0 gam Zn tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng sau phản ứng là:A. 4,48 lít	B. 2,24 lít	C. 6,72 lít	D. 67,2 lít
12. Cho 5,6g Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2 đktc. Giá trị V là:
A. 1,12	B. 2,24	C. 3,36	D. 4,48
13. Phản ứng nào viết sai?
A. 2SO2 + O2 ↔ 2SO3	B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
C. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O	D. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 
14. Lưu huỳnh tác dụng với tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng theo phản ứng: 
S + H2SO4 --> SO2 + H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2	B. 2 : 3	C. 3 : 1	D. 2 : 1
15. Cho sơ đồ phản ứng:Fe + H2SO4(đặc, nóng) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 trong PTHH của phản ứng trên là:
A. 6 và 3	B. 3 và 6	C. 6 và 6	D. 3 và 3
16. Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. oxit phi kim và bazơ.                                       B. oxit kim loại và axit.
C. kim loại và phi kim.                               	 D. oxit kim loại và oxit phi kim.
17. Tổng hệ số của các chất trong phản ứng sau: HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O.
A. 4	B. 5	C. 8	D. 10
18. Trong phản ứng 6KI + 2KMnO4 +4H2O →3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là
A. I–.                  	  	 B. MnO4–.      	   	    C. H2O.           	  	    D. KMnO4.
19. Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH+ + cNO3– →  Fe3+ + SO42- + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số a+b+c là: A. 3.                               B. 4.                                C. 6.                               D. 8.
20. Cho sơ đồ phản ứng:FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 21.                             B. 19.                              C. 23.                             D. 25.
21. Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là: A. 23x-9y.                      B. 23x- 8y.                     C. 46x-18y.                   D. 13x-9y.
22. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 5 và 2.            	 B. 1 và 5.            	 C. 2 và 5.   	          D. 5 và 1.
23. Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7.            	 B. 3, 28, 9, 1, 14.           	 C. 3, 26, 9, 2, 13.            D. 2, 28, 6, 1, 14.
24. Trong PTN, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng HClđặc + KMnO4→ KCl +MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của HCl là: A. 4 	B. 8 	C. 10 	D. 16
25. Xét phản ứng sau: 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O (1); 
 2NO2 + 2KOH → KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử nội phân tử.                               B. oxi hóa – khử nhiệt phân.
C. tự oxi hóa khử.                                    	    D. không oxi hóa – khử.
26. Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 (ở đktc), 1,6 gam S(là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là
A. 28,1 g.            B. 18,1 g.             C. 30,4 g.                       D. 24,8 g.
27. Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 25,6 gam.         B. 16 gam.                                    C. 2,56 gam.              D. 8 gam.
28. Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là
A. 2,7g và 1,2g.              B. 5,4g và 2,4g.          C. 5,8g và 3,6g.             D. 1,2g và 2,4.
29. Hòa tan 0,6 gam một kim loại vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 0,55 gam. Kim loại đó là: 
A. Ca.                  	 B. Fe.                            C. Ba.                            D. kết quả khác.
30. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại? 
A. Al2O3.                        B. CaO.                   C. CuO.                     D. FeO.

Tài liệu đính kèm:

  • dochoa_10_phan_ung_OXHK.doc