Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Thái Thụy

pdf 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/01/2024 Lượt xem 129Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Thái Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Thái Thụy
Trang 1/2 - Mã đề: 141 
PHÒNG GD&ĐT 
THÁI THỤY 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 
MÔN: HÓA HỌC 8 
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề) 
Thí sinh chọn một trong bốn đáp áp làm câu trả lời. 
Câu 1. Lấy 64g một oxit kim loại hóa trị III, sau đó nung ở nhiệt độ cao rồi khử bằng 26,88 lit khí hidro 
(đktc) tạo ra m(g) chất rắn X, sau đó đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu, thu được 16,2 ml nước ở 40C, 1 
atm. Giá trị của m gần nhất với kết quả nào sau đây ? 
 A. 49,6g B. 63,888g C. 44,8g D. 50,2g 
 Câu 2. Trong các hợp chất sau: Fe3O4 , CrO3 , SO3 , H2SO3 , Cr(NO3)3.7H2O , BaO. Số oxit bazơ, 
axit, oxitaxit tương ứng là: 
 A. 3;1; 1 B. 3; 2; 1 C. 2 ; 1; 2 D. 2;2; 2 
 Câu 3. Cho các oxit sau: CrO3 , MnO , CaO , NO2 , Cr2O3. Tên đúng của các oxit theo thứ tự là: 
 A. Crom (VI) oxit, Mangan oxit, Canxi oxit, Nitơ đi oxit, đicrom trioxit. 
 B. Crom (VI) oxit, Mangan (II) oxit, Canxi oxit, Nitơ đioxit, điCrom trioxit. 
 C. Crom trioxit, Mangan (II) oxit, Canxi oxit, Nitơ đioxit, Crom (III) oxit. 
 D. Crom trioxit, Mangan (II) oxit, Canxi oxit, đi nitơ đi oxit, Crom (III) oxit. 
 Câu 4. Nung 94,8g KMnO4 ở nhiệt độ cao để điều chế khí oxi. Sau phản ứng thu được 5,04 lit khí oxi 
(đktc). Hiệu suất của phản ứng nung là: 
 A. 75% B. 60% C. 80% D. 50% 
 Câu 5. Đốt cháy 21,6g Al bằng oxi đến khi phản ứng hoàn toàn. Thể tích khí oxi phản ứng ở đktc là: 
 A. 8,96 lit B. 17,92 lit C. 13,44 lit D. 14,4 lit 
 Câu 6. Một hỗn hợp khí gồm Oxi và CO có thành phần phần trăm về thể tích tương ứng là: 60% và 
40%. Để thu được hỗn hợp khí đó trong môi trường không khí phải đặt bình thu như thế nào ? 
 A. Ngửa bình. B. Nằm ngang, miệng hơi chúi xuống. 
 C. Úp bình. D. Không thu được. 
 Câu 7. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nước ? 
 A. Na ; Na2O ; NaOH ; P2O5 B. Na ; Na2O ; NaCl ; SO3 
 C. Na; Na2O ; CuO ; P2O5 D. K2O; Ba ; P2O5; NO2 
 Câu 8. Kết luận nào sau đây không đúng ? 
 A. Oxit là hỗn hợp của oxi với nguyên tố hóa học khác. 
 B. Axit là hợp chất mà thành phần gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với một gốc axit. 
 C. Bazơ kiềm là bazơ tan trong nước. 
 D. Không khí là hỗn hợp của nhiều chất khí, trong đó oxi chiếm xấp xỉ 21% về thể tích. 
 Câu 9. Để điều chế khí hidro trong công nghiệp, người ta dùng hóa chất nào sau đây ? 
 A. Đá vôi và axit HCl. B. Nước. C. Kẽm và axit HCl. D. Muối ăn. 
 Câu 10. Hòa tan hết 7,8g Kali vào 400g dung dịch KOH 5,6% được dung dịch X. Nồng độ % của 
dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
 A. 8,46% B. 11,2% C. 8,24% D. 7,55% 
 Câu 11. Cho khí H2 đi qua 60g hỗn hợp gồm MgO và Fe2O3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thấy vừa hết 
20,16 lit khí H2 đktc. Thành phần % về khối lượng của MgO, Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là: 
 A. 60%; 40% B. 80% ; 20% C. 20% ; 80% D. Không tính được. 
 Câu 12. Khử hoàn toàn 60g một oxit kim loại hóa trị II phải dùng vừa hết 16,8 lit khí hidro (đktc). Tên 
của oxit đó là: 
 A. Magie oxit B. Canxi oxit C. Kẽm oxit D. Đồng (II) oxit 
 Câu 13. Đốt 8,96 lit SO2 trong 22,4 lít không khí 1/5 là oxi còn lại là Nitơ có xúc tác là V2O5 đến khi 
phản ứng hoàn toàn tạo ra khí SO3 duy nhất. Các khí ở đktc. Khí sau phản ứng có tỷ khối so với khí Clo 
gần nhất với đáp án nào sau đây ? 
 A. 1,127 B. 0,638 C. 2,254 D. 1,277 
 Câu 14. Hòa tan hết 35,1g muối ăn vào 200g nước được dung dịch bão hòa ở 20oC. Độ tan của dung 
dịch đó là: 
 A. 17,55% B. 17,55g C. 35,1g D. 35,1% 
 Câu 15. Để nhận biết các dung dịch không màu, mất nhãn trong các lọ riêng biệt là: HCl ; KOH; NaCl; 
Ca(OH)2 Nên dùng dãy chất nào sau đây cho tiết kiệm thuốc thử nhất ? 
Mã đề: 141 
Trang 2/2 - Mã đề: 141 
 A. Quỳ tím. B. Quỳ tím; CO2 C. Quỳ tím; AgNO3; CO2 D. Quỳ tím; Al(OH)3 
 Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí oxi người ta nung KMnO4, KClO3 . Để thu được cùng 
một lượng thể tích khí oxi thì dùng hóa chất nào tốn hết ít hóa chất nhất. 
 A. Hỗn hợp KClO3, KMnO4 B. Không tính được vì không có khối lượng. 
 C. KClO3 D. KMnO4 
 Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m (g) than (chứa 80% là các bon, còn lại là chất trơ) trong khí oxi vừa đủ. 
Thu được 20,16 lit hỗn hợp khí gồm CO và CO2 ở đktc. Giá trị của m là: 
 A. 10,8g B. 13,5g C. Không tính được vì thiếu dữ kiện. D. 8,64g 
 Câu 18. Hợp chất oxit nào dưới đây có tỷ lệ % khối lượng oxi lớn nhất ? 
 A. N2O B. Cr2O3 C. Fe2O3 D. Al2O3 
 Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 12,4g phốtpho trong không khí chỉ thu được điphốtpho pentaoxit. Thể tích 
không khí (1/5 là oxi) ở đktc là: 
 A. 67,2 lit B. 56 lit C. 44,8 lit D. 11,2 lit 
 Câu 20. Lấy 40g CuSO4 hòa tan hoàn toàn trong 360g nước được dung dịch bão hòa X. Nồng độ % của 
dung dịch X là: 
 A. 10% B. 8% C. 11,11% D. 16% 
 Câu 21. Kết luận nào sau đây đúng.? 
 A. Chất rắn, chất lỏng có độ tan không thay đổi khi thay đổi nhiệt độ. 
 B. Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa không tỏa nhiệt và không phát sáng. 
 C. Độ tan của chất khí tăng khi nhiệt độ tăng, áp suất tăng. 
 D. Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. 
 Câu 22. Trong phòng thí nghiệm, dùng chất nào sau đây để điều chế khí oxi ? 
 A. ZnSO4 B. Mg(HCO3)2 C. KMnO4 D. CaCO3 
 Câu 23. Dãy chất nào sau đây là oxit axit ? 
 A. SO2, MnO, NO2 , CO2 , BaO B. SO2, Mn2O7, CaO , CO2 
 C. SO3, Mn2O7, NO2 , MnO D. SO2, Mn2O7, NO2 , CO2 
 Câu 24. Một kim loại có 2 oxit. Trong đó oxit có hóa trị thấp chứa 22,53% oxi, oxit hóa trị cao chứa 
50,45% oxi về khối lượng. Đó là hai oxit nào sau đây ? 
 A. CrO, CrO3 B. MnO, Mn2O7 C. PbO , PbO2 D. FeO, Fe2O3 
 Câu 25. Cho dãy biến hóa: Fe3O4 (1) Fe2O3 (2) FeO. Chất phản ứng ở sơ đồ (1) và (2) trong dãy 
biến hóa trên lần lượt là (các điều kiện khác có đủ): 
 A. CO2 , O2 B. CO , O2 C. O2 , CO. D. CO , H2 
 Câu 26. Nhận biết các chất khí không màu trong các lọ riêng biệt mất nhãn gồm: H2 , O2 , CO2 nên 
dùng dãy chất nào sau đây sao cho tốn ít thuốc thử nhất ? 
 A. Tàn đóm đỏ, quỳ tím khô. B. Tàn đóm đỏ, MgO nung nóng. 
 C. Tất cả đều đúng. D. Tàn đóm đỏ. 
 Câu 27. Nồng độ mol/lit của dung dịch là: 
 A. Số mol chất tan có trong 100ml dung dịch. B. Số gam chất tan có trong 100g nước. 
 C. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch. D. Số mol chất tan có trong 1 lit dung dịch. 
 Câu 28. Khi cô cạn 600ml dung dịch MgCl2 thu được 28,5 gam muối khan. Nồng độ mol/ lit của dung 
dịch ban đầu là: 
 A. 0,75M B. 1,2M C. 0,8M D. 0,5M 
 Câu 29. Dãy chất nào sau đây đều là muối axit ? 
 A. Ca(HCO3)2 , FeHPO4 , Cu(NO3)2 B. Ca(HCO3)2 , FeHPO4 , CuSO4 
 C. Ca(HCO3)2 , FeHPO4 , Cu(HSO4)2 D. Ca(HCO3)2 , FePO4 , Cu(HSO4)2 
 Câu 30. Cho thêm 12g CaCO3 ở thể rắn vào 600ml dung dịch Ca(OH)2 0,8M. Sau một thời gian ngắn, 
nồng độ CM của dung dịch thu được thay đổi thế nào ? 
 A. Không thay đổi. B. Lúc đầu giảm, sau đó tăng. 
 C. Tăng vì đã thêm chất tan. D. Giảm, vì thể tích dung dịch tăng lên. 
-------------Hết--------------- 
Thí sinh được sử dụng máy tính và bảng tuần hoàn
Trang 1/2 - Mã đề: 175 
PHÒNG GD&ĐT 
THÁI THỤY 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 
MÔN: HÓA HỌC 8 
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề) 
Thí sinh chọn một trong bốn đáp áp làm câu trả lời. 
 Câu 1. Khi cô cạn 600ml dung dịch MgCl2 thu được 28,5 gam muối khan. Nồng độ 
mol/ lit của dung dịch ban đầu là: 
 A. 0,5M B. 0,75M C. 0,8M D. 1,2M 
 Câu 2. Nung 94,8g KMnO4 ở nhiệt độ cao để điều chế khí oxi. Sau phản ứng thu được 5,04 lit khí oxi 
(đktc). Hiệu suất của phản ứng nung là: 
 A. 50% B. 80% C. 60% D. 75% 
 Câu 3. Dãy chất nào sau đây là oxit axit ? 
 A. SO3, Mn2O7, NO2 , MnO B. SO2, Mn2O7, CaO , CO2 
 C. SO2, Mn2O7, NO2 , CO2 D. SO2, MnO, NO2 , CO2 , BaO 
 Câu 4. Khử hoàn toàn 60g một oxit kim loại hóa trị II phải dùng vừa hết 16,8 lit khí hidro (đktc). Tên 
của oxit đó là: 
 A. Magie oxit B. Canxi oxit C. Kẽm oxit D. Đồng (II) oxit 
 Câu 5. Kết luận nào sau đây đúng ? 
 A. Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. 
 B. Độ tan của chất khí tăng khi nhiệt độ tăng, áp suất tăng. 
 C. Chất rắn, chất lỏng có độ tan không thay đổi khi thay đổi nhiệt độ. 
 D. Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa không tỏa nhiệt và không phát sáng. 
 Câu 6. Cho thêm 12g CaCO3 ở thể rắn vào 600ml dung dịch Ca(OH)2 0,8M. Sau một thời gian ngắn, 
nồng độ CM của dung dịch thu được thay đổi thế nào ? 
 A. Giảm, vì thể tích dung dịch tăng lên. B. Lúc đầu giảm, sau đó tăng. 
 C. Không thay đổi. D. Tăng vì đã thêm chất tan. 
 Câu 7. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nước ? 
 A. Na; Na2O ; CuO ; P2O5 B. K2O; Ba ; P2O5; NO2 
 C. Na ; Na2O ; NaOH ; P2O5 D. Na ; Na2O ; NaCl ; SO3 
 Câu 8. Cho dãy biến hóa: Fe3O4 (1) Fe2O3 (2) FeO. Chất phản ứng ở sơ đồ (1) và (2) trong dãy 
biến hóa trên lần lượt là (các điều kiện khác có đủ): 
 A. O2 , CO. B. CO , O2 C. CO , H2 D. CO2 , O2 
 Câu 9. Lấy 40g CuSO4 hòa tan hoàn toàn trong 360g nước được dung dịch bão hòa X. Nồng độ % của 
dung dịch X là: 
 A. 16% B. 8% C. 10% D. 11,11% 
 Câu 10. Kết luận nào sau đây không đúng ? 
 A. Bazơ kiềm là bazơ tan trong nước. 
 B. Không khí là hỗn hợp của nhiều chất khí, trong đó oxi chiếm xấp xỉ 21% về thể tích. 
 C. Oxit là hỗn hợp của oxi với nguyên tố hóa học khác. 
 D. Axit là hợp chất mà thành phần gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với một gốc axit. 
 Câu 11. Cho khí H2 đi qua 60g hỗn hợp gồm MgO và Fe2O3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thấy vừa hết 
20,16 lit khí H2 đktc. Thành phần % về khối lượng của MgO, Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là: 
 A. 20% ; 80% B. Không tính được. C. 80% ; 20% D. 60%; 40% 
 Câu 12. Hòa tan hết 7,8g Kali vào 400g dung dịch KOH 5,6% được dung dịch X. Nồng độ % của dung 
dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
 A. 7,55% B. 8,46% C. 8,24% D. 11,2% 
 Câu 13. Một kim loại có 2 oxit. Trong đó oxit có hóa trị thấp chứa 22,53% oxi, oxit hóa trị cao chứa 
50,45% oxi về khối lượng. Đó là hai oxit nào sau đây ? 
 A. FeO, Fe2O3 B. CrO, CrO3 
 C. PbO , PbO2 D. MnO, Mn2O7 
 Câu 14. Để nhận biết các dung dịch không màu, mất nhãn trong các lọ riêng biệt là: HCl; KOH; NaCl; 
Ca(OH)2 . Nên dùng dãy chất nào sau đây cho tiết kiệm thuốc thử nhất ? 
 A. Quỳ tím; CO2 B. Quỳ tím; AgNO3; CO2 C. Quỳ tím; Al(OH)3 D. Quỳ tím. 
 Câu 15. Đốt cháy 21,6g Al bằng oxi đến khi phản ứng hoàn toàn. Thể tích khí oxi phản ứng ở đktc là: 
Mã đề: 175 
Trang 2/2 - Mã đề: 175 
 A. 13,44 lit B. 14,4 lit C. 8,96 lit D. 17,92 lit 
 Câu 16. Một hỗn hợp khí gồm Oxi và CO có thành phần phần trăm về thể tích tương ứng là: 60% và 
40%. Để thu được hỗn hợp khí đó trong môi trường không khí phải đặt bình thu như thế nào ? 
 A. Nằm ngang, miệng hơi chúi xuống. B. Úp bình. 
 C. Ngửa bình. D. Không thu được. 
 Câu 17. Nhận biết các chất khí không màu trong các lọ riêng biệt mất nhãn gồm: H2 , O2 , CO2 nên 
dùng dãy chất nào sau đây sao cho tốn ít thuốc thử nhất ? 
 A. Tàn đóm đỏ, quỳ tím khô. B. Tất cả đều đúng. 
 C. Tàn đóm đỏ. D. Tàn đóm đỏ, MgO nung nóng. 
 Câu 18. Trong các hợp chất sau: Fe3O4 , CrO3 , SO3 , H2SO3 , Cr(NO3)3.7H2O, BaO. Số oxit bazơ, 
axit, oxit axit tương ứng là: 
 A. 3;1; 1 B. 3; 2; 1 C. 2;2; 2 D. 2 ; 1; 2 
 Câu 19. Dãy chất nào sau đây đều là muối axit ? 
 A. Ca(HCO3)2 , FePO4 , Cu(HSO4)2 B. Ca(HCO3)2 , FeHPO4 , CuSO4 
 C. Ca(HCO3)2 , FeHPO4 , Cu(HSO4)2 D. Ca(HCO3)2 , FeHPO4 , Cu(NO3)2 
 Câu 20. Đốt 8,96 lit SO2 trong 22,4 lít không khí 1/5 là oxi còn lại là Nitơ có xúc tác là V2O5 đến khi 
phản ứng hoàn toàn tạo ra khí SO3 duy nhất. Các khí ở đktc. Khí sau phản ứng có tỷ khối so với khí Clo 
gần nhất với đáp án nào sau đây ? 
 A. 0,638 B. 1,277 C. 1,127 D. 2,254 
 Câu 21. Hòa tan hết 35,1g muối ăn vào 200g nước được dung dịch bão hòa ở 20oC. Độ tan của dung 
dịch đó là: 
 A. 35,1g B. 17,55% C. 35,1% D. 17,55g 
 Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn m (g) than (chứa 80% là các bon, còn lại là chất trơ) trong khí oxi vừa đủ. 
Thu được 20,16 lit hỗn hợp khí gồm CO và CO2 ở đktc. Giá trị của m là: 
 A. 8,64g B. 10,8g 
 C. Không tính được vì thiếu dữ kiện. D. 13,5g 
 Câu 23. Để điều chế khí hidro trong công nghiệp, người ta dùng hóa chất nào sau đây ? 
 A. Kẽm và axit HCl. B. Muối ăn. C. Đá vôi và axit HCl. D. Nước. 
 Câu 24. Lấy 64g một oxit kim loại hóa trị III , sau đó nung ở nhiệt độ cao rồi khử bằng 26,88 lit khí 
hidro (đktc) tạo ra m(g) chất rắn X, sau đó đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu, thu được 16,2 ml nước ở 
40C, 1 atm. Giá trị của m gần nhất với kết quả nào sau đây ? 
 A. 44,8g B. 50,2g C. 49,6g D. 63,888g 
 Câu 25. Cho các oxit sau: CrO3 , MnO , CaO , NO2 , Cr2O3. Tên đúng của các oxit theo thứ tự là: 
 A. Crom trioxit, Mangan (II) oxit, Canxi oxit , đinitơ đioxit , Crom (III) oxit. 
 B. Crom (VI) oxit, Mangan (II) oxit, Canxi oxit , Nitơ đioxit , đicrom trioxit. 
 C. Crom (VI) oxit, Mangan oxit, Canxi oxit , Nitơ đioxit , đicrom trioxit. 
 D. Crom trioxit, Mangan (II) oxit, Canxi oxit , Nitơ đioxit , Crom (III) oxit. 
 Câu 26. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí oxi người ta nung KMnO4 , KClO3 . Để thu được cùng 
một lượng thể tích khí oxi thì dùng hóa chất nào tốn hết ít hóa chất nhất. 
 A. KMnO4 B. Hỗn hợp KClO3 , KMnO4 
 C. KClO3 D. Không tính được vì không có khối lượng. 
 Câu 27. Nồng độ mol/lit của dung dịch là: 
 A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch. B. Số mol chất tan có trong 1 lit dung dịch. 
 C. Số gam chất tan có trong 100g nước. D. Số mol chất tan có trong 100ml dung dịch. 
 Câu 28. Hợp chất oxit nào dưới đây có tỷ lệ % khối lượng oxi lớn nhất ? 
 A. Al2O3 B. Cr2O3 C. N2O D. Fe2O3 
 Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 12,4g phốt pho trong không khí chỉ thu được điphốtpho pentaoxit. Thể tích 
không khí (1/5 là oxi) ở đktc là: 
 A. 56 lit B. 67,2 lit C. 44,8 lit D. 11,2 lit 
 Câu 30. Trong phòng thí nghiệm, dùng chất nào sau đây để điều chế khí oxi ? 
 A. ZnSO4 B. KMnO4 
 C. CaCO3 D. Mg(HCO3)2 
-------------Hết--------------- 
Thí sinh được sử dụng máy tính và bảng tuần hoàn 
Trang 1/2 - Mã đề: 209 
PHÒNG GD&ĐT 
THÁI THỤY 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 
MÔN: HÓA HỌC 8 
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề) 
 Thí sinh chọn một trong bốn đáp áp làm câu trả lời. 
 Câu 1. Lấy 64g một oxit kim loại hóa trị III, sau đó nung ở nhiệt độ cao rồi khử bằng 26,88 lit khí hidro 
(đktc) tạo ra m(g) chất rắn X, sau đó đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu, thu được 16,2 ml nước ở 40C, 1 
atm. Giá trị của m gần nhất với kết quả nào sau đây ? 
 A. 50,2g B. 49,6g C. 63,888g D. 44,8g 
 Câu 2. Khử hoàn toàn 60g một oxit kim loại hóa trị II phải dùng vừa hết 16,8 lit khí hidro (đktc). Tên 
của oxit đó là: 
 A. Đồng (II) oxit B. Magie oxit C. Kẽm oxit D. Canxi oxit 
 Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, dùng chất nào sau đây để điều chế khí oxi ? 
 A. KMnO4 B. ZnSO4 C. CaCO3 D. Mg(HCO3)2 
 Câu 4. Để nhận biết các dung dịch không màu, mất nhãn trong các lọ riêng biệt là: HCl; KOH; NaCl; 
Ca(OH)2 . Nên dùng dãy chất nào sau đây cho tiết kiệm thuốc thử nhất ? 
 A. Quỳ tím. B. Quỳ tím; Al(OH)3 C. Quỳ tím; AgNO3 ; CO2 D. Quỳ tím ; CO2 
 Câu 5. Để điều chế khí hidro trong công nghiệp, người ta dùng hóa chất nào sau đây ? 
 A. Kẽm và axit HCl. B. Nước. C. Đá vôi và axit HCl. D. Muối ăn. 
 Câu 6. Đốt 8,96 lit SO2 trong 22,4 lít không khí 1/5 là oxi còn lại là Nito có xúc tác là V2O5 đến khi 
phản ứng hoàn toàn tạo ra khí SO3 duy nhất. Các khí ở đktc. Khí sau phản ứng có tỷ khối so với khí Clo 
gần nhất với đáp án nào sau đây ? 
 A. 1,127 B. 1,277 C. 2,254 D. 0,638 
 Câu 7. Hòa tan hết 7,8g Kali vào 400g dung dịch KOH 5,6% được dung dịch X. Nồng độ % của dung 
dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
 A. 7,55% B. 8,46% C. 11,2% D. 8,24% 
 Câu 8. Cho thêm 12g CaCO3 ở thể rắn vào 600ml dung dịch Ca(OH)2 0,8M. Sau một thời gian ngắn, 
nồng độ CM của dung dịch thu được thay đổi thế nào ? 
 A. Không thay đổi. B. Tăng vì đã thêm chất tan. 
 C. Giảm, vì thể tích dung dịch tăng lên. D. Lúc đầu giảm, sau đó tăng. 
 Câu 9. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí oxi người ta nung KMnO4 , KClO3 . Để thu được cùng 
một lượng thể tích khí oxi thì dùng hóa chất nào tốn hết ít hóa chất nhất. 
 A. Hỗn hợp KClO3 , KMnO4 B. KMnO4 
 C. KClO3 D. Không tính được vì không có khối lượng. 
 Câu 10. Kết luận nào sau đây không đúng ? 
 A. Không khí là hỗn hợp của nhiều chất khí, trong đó oxi chiếm xấp xỉ 21% về thể tích. 
 B. Ba zơ kiềm là ba zơ tan trong nước. 
 C. Oxit là hỗn hợp của oxi với nguyên tố hóa học khác. 
 D. Axit là hợp chất mà thành phần gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với một gốc axit. 
 Câu 11. Đốt cháy 21,6g Al bằng oxi đến khi phản ứng hoàn toàn. Thể tích khí oxi phản ứng ở đktc là: 
 A. 13,44 lit B. 8,96 lit C. 14,4 lit D. 17,92 lit 
 Câu 12. Trong các hợp chất sau: Fe3O4 , CrO3 , SO3 , H2SO3 , Cr(NO3)3.7H2O , BaO. Số oxit bazơ, 
axit, oxit axit tương ứng là: 
 A. 2 ; 1; 2 B. 3; 2; 1 C. 2;2; 2 D. 3;1; 1 
 Câu 13. Lấy 40g CuSO4 hòa tan hoàn toàn trong 360g nước được dung dịch bão hòa X. Nồng độ % của 
dung dịch X là: 
 A. 10% B. 16% C. 11,11% D. 8% 
 Câu 14. Hòa tan hết 35,1g muối ăn vào 200g nước được dung dịch bão hòa ở 20oC. Độ tan của dung 
dịch đó là: 
 A. 35,1% B. 35,1g C. 17,55g D. 17,55% 
 Câu 15. Một hỗn hợp khí gồm Oxi và CO có thành phần phần trăm về thể tích tương ứng là: 60% và 
40%. Để thu được hỗn hợp khí đó trong môi trường không khí phải đặt bình thu như thế nào ? 
 A. Úp bình. B. Nằm ngang, miệng hơi chúi xuống. 
 C. Không thu được. D. Ngửa bình. 
Mã đề: 209 
Trang 2/2 - Mã đề: 209 
 Câu 16. Cho các oxit sau: CrO3 , MnO , CaO , NO2 , Cr2O3 Tên đúng của các oxit theo thứ tự là: 
 A. Crom trioxit, Mangan (II) oxit, Canxi oxit , đinitơ đioxit , Crom (III) oxit. 
 B. Crom trioxit, Mangan (II) oxit, Canxi oxit , Nitơ đioxit , Crom (III) oxit. 
 C. Crom (VI) oxit, Mangan oxit, Canxi oxit , Nitơ đioxit , đicrom trioxit. 
 D. Crom (VI) oxit, Mangan (II) oxit, Canxi oxit , Nitơ đioxit , đicrom trioxit. 
 Câu 17. Cho dãy biến hóa: Fe3O4 (1) Fe2O3 (2) FeO Chất phản ứng ở sơ đồ (1) và (2) trong dãy 
biến hóa trên lần lượt là (các điều kiện khác có đủ): 
 A. O2 ; CO. B. CO; O2 C. CO2; O2 D. CO; H2 
 Câu 18. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nước ? 
 A. Na ; Na2O ; NaCl ; SO3 B. Na ; Na2O ; NaOH ; P2O5 
 C. K2O; Ba ; P2O5; NO2 D. Na; Na2O ; CuO ; P2O5 
 Câu 19. Cho khí H2 đi qua 60g hỗn hợp gồm MgO và Fe2O3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thấy vừa hết 
20,16 lit khí H2 đktc. Thành phần % về khối lượng của MgO, Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là: 
 A. 60%; 40% B. 20% ; 80% C. 80% ; 20% D. Không tính được. 
 Câu 20. Dãy chất nào sau đây đều là muối axit ? 
 A. Ca(HCO3)2 , FeHPO4 , Cu(HSO4)2 B. Ca(HCO3)2 , FePO4 , Cu(HSO4)2 
 C. Ca(HCO3)2 , FeHPO4 , CuSO4 D. Ca(HCO3)2 , FeHPO4 , Cu(NO3)2 
 Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 12,4g phốtpho trong không khí chỉ thu được điphốtpho pentaoxit. Thể tích 
không khí (1/5 là oxi) ở đktc là: 
 A. 11,2 lit B. 56 lit C. 44,8 lit D. 67,2 lit 
 Câu 22. Khi cô cạn 600ml dung dịch MgCl2 thu được 28,5 gam muối khan. Nồng độ mol/ lit của dung 
dịch ban đầu là: 
 A. 0,5M B. 0,8M C. 1,2M D. 0,75M 
 Câu 23. Dãy chất nào sau đây là oxit axit ? 
 A. SO3, Mn2O7, NO2 , MnO B. SO2, Mn2O7, CaO , CO2 
 C. SO2, Mn2O7, NO2 , CO2 D. SO2, MnO, NO2 , CO2 , BaO 
 Câu 24. Nhận biết các chất khí không màu trong các lọ riêng biệt mất nhãn gồm: H2 , O2 , CO2 nên 
dùng dãy chất nào sau đây sao cho tốn ít thuốc thử nhất ? 
 A. Tất cả đều đúng. B. Tàn đóm đỏ, quỳ tím khô. 
 C. Tàn đóm đỏ, MgO nung nóng. D. Tàn đóm đỏ. 
 Câu 25. Nồng độ mol/lit của dung dịch là: 
 A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch. B. Số gam chất tan có trong 100g nước. 
 C. Số mol chất tan có trong 100ml dung dịch. D. Số mol chất tan có trong 1 lit dung dịch. 
 Câu 26. Một kim loại có 2 oxit. Trong đó oxit có hóa trị thấp chứa 22,53% oxi, oxit hóa trị cao chứa 
50,45% oxi về khối lượng. Đó là hai oxit nào sau đây ? 
 A. MnO, Mn2O7 B. PbO , PbO2 
 C. FeO, Fe2O3 D. CrO, CrO3 
 Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m (g) than (chứa 80% là các bon, còn lại là chất trơ) trong khí oxi vừa đủ. 
Thu được 20,16 lit hỗn hợp khí gồm CO và CO2 ở đktc. Giá trị của m là: 
 A. 8,64g B. 10

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2016_2017.pdf