Bài thi thử môn Toán 12

doc 12 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 679Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi thử môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài thi thử môn Toán 12
MA TRÂN ĐỀ THI THỬ THPT TOÁN NĂM 2017
Chủ đề
Cấp độ tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Giải tích
Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Cực trị của hàm số
Câu 5
Câu 6
Câu 7
GTLN và GTNN của hàm số
Câu 8
Câu 9
Đường tiệm cận
Câu 10
Đồ thị hàm số
Câu 11
Câu 12
4
3
2
3
12
24%
Luỹ thừa
Câu 13
Câu 14
Hàm số luỹ thừa
Câu 15
Câu 16
Lôgarit
Câu 17
Câu 18
Hàm số mũ, hàm số logarit
Câu 19
Câu 20
Phương trình mũ, pt logarit
Câu 21
Câu 22
Bất pt mũ, bất pt lôgarit
Câu 23
Câu 24
4
6
2
12
24%
Nguyên hàm
Câu 25
Câu 26
Tích phân
Câu 27
Câu 28
ứng dụng của tích phân
Câu 29
Câu 30
Số phức
Câu 31
Cộng, trừ , nhân số phức
Câu 32
Phép chia số phức
Câu 33
Phương trình bậc 2 với hệ số thực
Câu 34
3
5
2
10
20%
Hình học
Khái niệm về khối đa diện
Câu 35
Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
Câu 36
Khái niệm về thể tích khối đa diện
Câu 37
Câu 38
Câu 39
2
1
1
1
5
10%
Khái niệm về mặt tròn xoay
Câu 40
Câu 41
Mặt cầu
Câu 42
Câu 43
1
2
1
4
8%
Hệ toạ độ trong không gian
Câu 44
Câu 45
Phương trình mặt phẳng
Câu 46
Câu 47
Phương trình đường thẳng trong không gian
Câu 48
Câu 49
Câu 50
1
3
2
1
7
14%
Cộng
Tỉ lệ
15
30%
20
40%
10
20%
5
10%
50
100%
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi thử : Toán
Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ?
A.	
B.	
C.	
D. 
Câu 2: Hàm số có các khoảng nghịch biến là:
A. 
B. 	
C. 
D. 
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị . Chọn câu khẳng định sai : 
A.	 Đồng biến trên 	
B. Đạo hàm 	
C. Tập xác định 
D. Tâm đối xứng 
Câu 4: Cho hàm số . Xác định m để hàm số đồng biến trên 
A.	 
B.	 
C.	 m	< 0 	 
D. m > 0
Câu 5: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, 
chọn câu khẳng định đúng : 
A. Hàm số có 1 cực trị	
B. Hàm số có 2 cực trị 
C. Hàm số không có cực trị 	
D. Hàm số không xác định tại 
Câu 6: Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm cực trị của hàm số : 
 A. d : y = – 2x – m 
 B. d : y = – 2x + m
 C. d : y = 2x – m 
 D. d : y = 2x + m
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 1.
A.m = 3
B. m = 2
C. m = 1
D. m = -1
Câu 8 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là 
A. 6 
B. 10 
C. 15 
D. 11
Câu 9: Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại điểm đó bằng 2 khi bằng :
A.	1	 
B.	0	
C.	2	
D. 3
Câu 10 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng : 
 A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 11 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên :
A.	
B.0	
C.	
D.
Câu 12: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là :
A. 	
B. 
C. 	
D. Không có tâm đối xứng
Câu 13 : Cho . Khi đó
A. 
B. 	 	
C.	 	
D. 
Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. 
B. 	
C. 	
D. 
Câu 15: Tập xác định D của hàm số là :
A. 
B. 	
C. 	
D. 
C©u 16: T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: 
A. Hµm sè y = víi 0 < a < 1 lµ mét hµm sè ®ång biÕn trªn kho¶ng (0 ; +¥)
B. Hµm sè y = víi a > 1 lµ mét hµm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng (0 ; +¥)
C. Hµm sè y = (0 < a ¹ 1) cã tËp x¸c ®Þnh lµ R 
D. §å thÞ c¸c hµm sè y = vµ y = (0 < a ¹ 1) th× ®èi xøng víi nhau qua trôc hoµnh
Câu 17: Nếu thì bằng:
A. 	
B. 	
C. 
D. 
Câu 18 : Cho . Tính giá trị biểu thức M = :
 A. M = 
B. M = 
C. M = 
D. M = 
Câu 19 : GTNN, GTLN của hàm số trên đoạn lần lượt là 
A. 
B. 	
C. 	
D. 
Câu 20 : Cho hàm số , của hàm số bằng bao nhiêu ?
A.	 	
B.	 2	
C.	 	
D. 4
Câu 21 : Phương trình có nghiệm là : 
A. 	
B.	 	
C. 	
D. 
Câu 22 : Tìm m để phương trình 
Có nghiệm x thuộc đoạn ?
A. 
B. 	
C. 	
D. 
C©u 23: TËp nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh: lµ:
A. 
B. 	
C. 	
D. 
Câu 24: Bất phương trình có nghiệm là :
A. 	
B.	 	
C.	 	
D.	 
Câu 25: Nguyên hàm của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 26 : Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3 
A. F(x) = x4 – x3 - 2x -3
B. F(x) = x4 – x3 - 2x + 3
C. F(x) = x4 – x3 + 2x + 3
D. F(x) = x4 + x3 + 2x + 3
Câu 27: bằng:
A..	
B..	
C..	
D..
Câu 28: Giá trị của tích phân là: 
A..	
B..
C..	
D..
Câu 29
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường (Hìnhvẽ)
S được tính bằng công thức
A.	.	
B..
C.	.	
D..
Câu 30: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường , x=1, x=2, y=0 quanh trụcOx là:
A..	
B..	
C.	
D.
Câu 31: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần ảo là :
A. ab	
B. 	
C. 	
D. 2ab
Câu 32: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Số phức z cần tìm là:
A. 	
B. 	
C. 	
D. .
Câu 33 : Số phức . Số phức bằng:
A. 
B. 	
C. 1	
D. 0
Câu 34: Phương trình bậc hai với các nghiệm: , là:
A. z2 - 2z + 9 = 0	
B. 3z2 + 2z + 42 = 0
C. 2z2 + 3z + 4 = 0	
D. z2 + 2z + 27 = 0
Câu 35: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. Bốn	
B. Hai	
C.	 Ba	
D.	 Một
Câu 36: Khối bát diện đều ( tám mặt đều ) thuộc loại :	
A. 
B.	 	
C.	 	
D.	 	
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. 	
B.	 	
C.	 	
D.	 	
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc . Thể tích lăng trụ là :
A.	 	
B.	 	
C.	 	
D. 
Câu 39: Hình chóp có tam giác vuông tại , , là trung điểm của , hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm của , mặt phẳng tạo với đáy 1 góc bằng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo là : 
A.	 	
B.	 	
C.	 	
D. 
Câu 40: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một tam giác đều cạnh . Diện tích xung quanh S của hình nón là:
A. 	
B. 	
C. 
D. 	
Câu 41: Một hình trụ có trục , ABCD là hình vuông có cạnh bằng 8 có đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của Thể tích của hình trụ bằng bao nhiêu ?
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm nào ?
A. Trung điểm của SC.	
B. Tâm hình vuông ABCD
C. Điểm A	 
D. Đỉnh S	
Câu 43: Cho hình chóp , có vuông góc mặt phẳng ; tam giác vuông tại . Biết . Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A. 	
B. 	
C. 	
D. 	
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho . Tìm tọa độ của 
A.
B. 
C.
D.
Câu 45:Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 0 ; -2) , bán kính R = 
A.(S) :(x- 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 2.
B. (S):  (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2. 
C. (S):  (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2.
D. (S):  (x+ 1)2 + y2 + (z – 2)2 = 2.
Câu 46. Cho mặt phẳng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (P).
A. 	
B.
C. 	
D. 
Câu 47. Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục Ox.
A. x + 2z – 3 = 0. 
B.y – 2z + 2 = 0. 
C. 2y – z + 1 = 0. 
D. x + y – z = 0.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 
và điểm A ( 1 ;1 ; 1) . Khi đó phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với đường thẳng là:
A. 	
B. 
C. 	 
D. 
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M biết điểm M có tọa độ âm thuộc d và khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.
A. .
B..	
C. . 
D. .
Câu 50:Cho đường thẳng .Tìm phương trình đường vuông góc chung của d và trục Ox .
A. 
B. 
C. 
D.
Đáp án
Câu 1A
Câu 2D
Câu 3A
Câu 4A
Câu 5A
Câu 6A
Câu 7D
Câu 8C
Câu 9A
Câu10A
Câu11C
Câu12A
Câu13A
Câu14A
Câu15A
Câu16D
Câu17A
Câu18A
Câu19A
Câu20A
Câu21A
Câu22A
Câu23C
Câu24A
Câu25D
Câu26C
Câu27A
Câu28A
Câu29C
Câu30B
Câu31D
Câu32A
Câu33D
Câu34B
Câu35A
Câu36A
Câu37A
Câu38A
Câu39A
Câu40A
Câu41A
Câu42A
Câu43A
Câu44A
Câu45A
Câu46B
Câu47B
Câu48D
Câu49B
Câu50D

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_SO8_CO_MA_TRAN_CUC_HAY.doc