Violympic Toán 9.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Nếu , với , thì
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là S = {}
(Nhập các phần tử dưới dạng số thập phân, theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 3: Nếu , với , thì a+b=
Câu 4: Nếu , với , thì
Câu 5: Nếu , với , thì
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = cm; AC = 9cm. Khi đó AH = cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 7: Giá trị rút gọn của là
Câu 8: Rút gọn:
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình là S = {.}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 10: Cho tam giác DEF vuông tại D, hai trung tuyến DM, EN. Biết DM = 2,5cm; EN = 4cm.
Khi đó DE = .. cm.
(Nhập kết quả đã làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Giá trị rút gọn của biểu thức là
Câu 2: Nếu , với , thì
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình là S = {..}
(Nhập các phần tử dưới dạng số thập phân, theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 4: Nếu , với , thì
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm; CH = 16cm. Khi đó AB = cm.
Câu 6: Rút gọn:
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm; CH = 16cm. Khi đó AH = cm.
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình là S = {;;;.}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 10:Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết MH = 12cm và . Khi đó MP = cm.
Bài thi số 3 14:42
Hãy điền số thích hợp vào chỗ (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Cho biểu thức . Khi đó =
Câu 2: Nghiệm của phương trình: là
Câu 3: Với , biểu thức có giá trị rút gọn là
Câu 4: Giá trị của biểu thức là
Câu 5: Nghiệm của phương trình là
Câu 6: Giá trị lớn nhất của biểu thức là
Câu 7: Tam giác ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; thì diện tích tam giác ABC là
Câu 8: Gọi S là tập các giá trị nguyên của để biểu thức có nghĩa. Số phần tử của S là
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 9: Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Giá trị của biểu thức là
Câu 2: Giá trị của biểu thức là
Câu 3: Giá trị của biểu thức là
Câu 4: Nghiệm của phương trình là
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình là S = {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 6: Cho P = . Khi đó: .P =
Câu 7: Giá trị của biểu thức là
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Hãy điền số thích hợp vào chỗ (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Giá trị của biểu thức là
Câu 2: Giá trị của biểu thức là
Câu 3: Giá trị của biểu thức là
Câu 4: Giá trị của biểu thức là
Câu 5: Giá trị của biểu thức là
Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi và Khi đó diện tích hình chữ nhật là .
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 8: Giá trị lớn nhất của biểu thức là
Câu 9: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Cho hàm số: . Khi thì giá trị của là
Câu 2: Hai đường thẳng và song song với nhau. Khi đó
Câu 3: Trong tam giác ABC vuông tại A có ; . Khi đó .
( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 4: Cho hàm số .Khi đó
Câu 5: Gọi là góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox. Khi đó
Câu 6: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là
Câu 7: Cho hàm số: . Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 7 khi ..
Câu 8: Giá trị của biểu thức là
Câu 9: Gọi là góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox. Khi đó
Câu 10: Giá trị của biểu thức tại x = 1 là
Câu 11: Cho phương trình: -2x + 3y = 7 (1)
Số nghiệm nguyên của phương trình thỏa mãn 0 <x < y là : (0 / 1 /2 /3)
Câu 12: Tìm TGLN của biểu thức: (Viết dưới dạng phân số tối giản)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Cho đường tròn tâm O điểm A nằm bên ngoài đường tròn.Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (M,N là tiếp điểm). Biết OM=3cm,OA=5cm. Khi đó MN=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 2: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn,độ dài 3 cạnh AB,AC,BC lần lượt là 5,12,13.
Khoảng cách từ O đến dây AB là
Câu 3: Cho đường tròn (O;2),các tiếp tuyến AB và AC kẻ từ A đến đường tròn vuông góc vớinhau tại A (B,C là các tiếp điểm).M là điểm bất kỳ trên cung nhỏ BC.Qua M kẻ tiếp tuyến với đường tròn,cắt AB và AC theo thứ tự ở D và E. Chu vi tam giác ADE là
Câu 4: Tung độ gốc của đường thẳng là
Câu 5: Biết đường thẳng là đường thẳng phân giác của góc phần tư số 2.Khi đó a =
Câu 6: Số đo góc (làm tròn đến độ) tạo bởi đường thẳng và trục Ox là
Câu 7: Nếu 2 đường thẳng và cắt nhau tại một điểm trên trục tung khi đó ..
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 8: Đường thằng cắt trục hoành tại M, trục tung tại N. Độ dài MN là
Câu 9: Cho đường tròn (O;5cm),AB là 1 đường kính bất kỳ của đường tròn, lấy C là 1 điểm bất kỳ trên đường tròn sao cho Khi đó BC có độ dài là
Câu 10: Ba đường thẳng và đồng quy khi đó
Vòng 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Nếu , với , thì
Câu 2:
Nếu , với , thì
Câu 3:
Rút gọn:
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 4:
Tập nghiệm của phương trình là S = {}
(Nhập các phần tử dưới dạng số thập phân, theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = cm; AC = 9cm. Khi đó AH = cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 6:
Nếu , với , thì
Câu 7:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 8:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm; CH = 16cm. Khi đó AH = cm.
Câu 9: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết MH = 12cm và . Khi đó MP = cm.
Câu 10:Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết MH = 12cm và . Khi đó MN = cm.
Vòng 9.
Hãy điền số thích hợp vào chỗ (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Đường thẳng và đường tròn cắt nhau thì giữa chúng có số điểm chung là
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là .
Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 4cm; CH = 6cm. Khi đó BH = .cm.
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng ..
Câu 5: Cho hình thang ABCD có , hai đường chéo vuông góc với nhau tại H.
Biết . Khi đó độ dài HC là cm.
Câu 6:
Đường thẳng xy cắt đường tròn (O;7) tại 2 điểm.Khoảng cách d từ O đến xy thuộc khoảng [a;b). Vậy a = ..
Câu 7: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, hai đường chéo AC và BD vuông góc nhau.
Biết AB = 18cm và CD = 32cm. Khi đó AD = cm.
Câu 8: Đường thẳng xy cắt đường tròn (O;7) tại 2 điểm.Khoảng cách d từ O đến xy thuộc khoảng [a;b). Vậy b = ..
Câu 9: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn.
Gọi M là điểm bất kỳ thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax, By tại E và F.
Khi đó = .. độ.
Câu 10: Điểm thấp nhất của đồ thị hàm số có hoành độ là
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6cm, AC=8cm. Độ dài bán kính đường tròn tâm A tiếp xúc với BC là.cm. Nhập kết quả dưới dạng số tập phân gọn nhất.
Câu 12: Hệ số góc của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2;1) và B(2;2013) là. .
Vòng 9.
Hãy điền số thích hợp vào chỗ (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 4cm; CH = 6cm. Khi đó BH = (2)..cm.
Câu 2:
Giá trị của biểu thức bằng ..(3)
Câu 3:
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 4cm; CH = 6cm. Khi đó BC = .(2).cm.
Câu 4:
Nghiệm của phương trình là
Câu 5:
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, hai đường chéo AC và BD vuông góc nhau.
Biết AB = 18cm và CD = 32cm. Khi đó AC = cm.
Câu 6:
Giá trị của biểu thức bằng ..(1)
Câu 7:
Cho tam giác ABC nhọn có AB = 15cm; BC = 14cm; AC = 13cm. Kẻ đường cao AH. Khi đó CH = cm.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 9:
Cho tam giác đều MNP ngoại tiếp đường tròn bán kính 2cm.
Khi đó diện tích tam giác MNP bằng . Vậy a =
Câu 10:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 2 điểm A(1;2) và B(5;6).
Điểm C(a;b) đối xứng với điểm B qua điểm A. Khi đó a =
Tài liệu đính kèm: