ĐỀ KIỂM TRA Họ và tên: .. LỚP:.. Phần trắc nghiệm: Công thức lượng giác Câu 1. Cho biết . Tính A. B. C. D. A. B. C. 1 D. Câu 3. Cho với , khi đó giá trị của A. . B. C. . D. . Câu 4. Cho với . Tính A. B. C. D. Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb Câu 6. Cho . Đơn giản biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin2a = 2sina B. sin2a = 2sinacosa C. sin2a = cos2a – sin2a D. sin2a = sina+cosa Câu 8. Cho thì có giá trị bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 9. Đơn giản biểu thức ta được A. B. cosx C. sinx D. Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x Câu 11. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 12. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. B. C. D. Câu 13. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. B. C. D. Câu 14. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. B. C. D. Câu 15. Cho sinx = và . Tính A. cotx = B. cotx = C. cotx = D. cotx = Câu 16. Cho Tính A. B. C. D. Câu 17. Cho . Khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 18. Rút gọn biểu thức sau A. B. C. D. Câu 19. Đơn giản biểu thức A. B. C. cosx D. Câu 20. Tính A. B. C. D. Câu 21. Cho với .Khi đó giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 22. Rút gọn biểu thức ta được A. B. C. D. Câu 23. Cho . Tính A. B. C. D. Câu 24. Rút gọn biểu thức sau A. B. C. D. Phần tự luận: Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: a. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm M(4;0) b. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C), biết tiếp tuyến Δ vuông góc với Câu 2. Chứng minh đẳng thức: Hết
Tài liệu đính kèm: