Bài tập trắc nghiệm Xác suất

docx 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Xác suất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Xác suất
 CHƯƠNG II : TỔ HỢP – XÁC SUẤT 
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM XÁC SUẤT
Câu 1 : Sau buổi lễ tổng kết năm học của trường THPT Lê Quý Đôn , một nhóm gồm 7 học sinh của lớp 12A1 có mời 4 giáo viên dạy bốn môn thi tốt nghiệp THPTQG làm kỷ niệm . Biết rằng 4 giáo viên và 7 học sinh xếp thành một hàng ngang một cách ngẫu nhiên. Xác suất sao cho không có giáo viên nào đứng cạnh nhau là : 
A.733 B.337 C.457 D.745	 
Câu 2 : Trong một hộp có 20 viên bi gồm 12 bi đỏ và 8 bi xanh khác nhau . Lấy ngẫu nhiên 7 viên bi từ hộp đó . Xác suất để 7 viên bi lấy ra có không quá 2 bi đỏ :
A.1938101 B. 1011938 C. 33075 D. Đáp án khác
Câu 3 : Một hộp chứa 30 bi trắng , 7 bi đỏ và 15 bi xanh . Một hộp khác chứa 10 bi trắng , 6 bi đỏ và 9 bi xanh . Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi . Tính xác suất để hai viên bi lấy ra cùng màu ?
A.13477 B.1300477 C. 477 1300 D. 1347
Câu 4 : Một hộp đựng chứa 4 viên bi trắng , 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh . Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên bi . Tính xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều nhất ?
A.6119 B.1691 C. 1961 D. Đáp án khác
Câu 5 : Cho tập A gồm các số có 4 chữ số đôi một phân biệt được thành lập được từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 . Lấy ngẫu nhiên 2 số từ tập A . Tính xác suất để 2 số được lấy có ít nhất một số chẵn 
Đáp số : .
Câu 6 : Trong một hộp kín có 50 thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 50 . Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ , tính xác suất lấy được đúng 2 thẻ mang số chia hết cho 8
Đáp số : 
 CHƯƠNG II : TỔ HỢP – XÁC SUẤT
Câu 7 : Có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ . Tính xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ , 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỏ có duy nhất 1 tấm mang số chia hết cho 10 
Đáp số : ..
Câu 8 : Một hộp đựng các số tự nhiên có 4 chữ số được thành lập từ các chữ số 0,1,2,3,4 . Bốc ngẫu nhiên một số . Tính xác suất để số tự nhiên được bốc ra là số có 4 chữ số mà chữ số đằng trước nhỏ hơn chữ số đằng sau .
A.1200 B.1300 C.1400 D.1500
Câu 9 : Từ một hộp đựng 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh, chọn ngẫu nhiên hai viên bi . Tính xác suất để hai viên bi được chọn cùng màu .
A.94 B.49 C.3455 D.5531
Câu 10 : Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ . Thầy giáo chủ nhiệm chọn ra 5 học sinh để lập một tốp ca hát chào mừng ngày 22-12 . Tính xác suất sao cho trong đó có ít nhất 1 học sinh nữ .
A.22732387 B.7232273 C.23872273 D. Đáp án khác
Câu 11 : Tổ I có 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ . Tổ II có 5 học sinh nam và 2 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 1 học sinh đi làm nhiệm vụ . Tính xác suất sao cho được hai học sinh có cả nam và nữ.
Đáp số : .
Câu 12 : Cho một hộp đựng 4 viên bi đỏ , 5 viên bi xanh và 7 viên bi vàng . Lấy ngẫu nhiên một lần 3 viên bi . Tính XS để trong 3 viên lấy được chỉ có 2 màu .
A.5380 B.8053 C.1335 D.35723
Câu 13 : Cho tập X = 0,1,2,3,4,5,6,7 , gọi S là tập hợp các số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau được lấy từ tập X . Chọn ngẫu nhiên một số trong tập S . Tính xác suất để số được chọn có mặt chữ số 6.
 CHƯƠNG II : TỔ HỢP – XÁC SUẤT
A.7543 B.4375 C.5732 D.3457
Câu 14 : Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ . Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ .
A.119 B.911 C.1191 D. Đáp án khác
Câu 15 : Trong hộp đựng 5 cái bút chì và 6 cái bút mực , sáng nay trước lúc đi thi bạn Hậu lấy ngẫu nhiên 4 cái bút . Tính XS để Hậu để lấy cả bút chì và bút mực .
A.3331 B.1333 C.3133 D. 3313
Câu 16 : Một hộp có 7 bút bi xanh , 8 bút bi đỏ và 5 bút bi đen chỉ khác nhau về màu , lấy ngẫu nhiên từ hộp trên 3 bút bi . Tính xác suất để trong 3 bút lấy ra có đủ cả 3 màu .
Đáp số : ..
Câu 17 : Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang . Tính xác suất để có 2 học sinh nữ đứng cạnh nhau .
A.25 B.52 C.252 D. Đáp án khác
Câu 18 : Gọi M là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau . Chọn ngẫu nhiên một số từ M , tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ , các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ .
Đáp số : ..
Câu 19 : Một hộp đựng 10 viên bi đỏ , 8 viên bi vàng và 6 viên bi xanh . Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi . Tính xác suất để các viên bi lấy được có đủ ba màu .
A.47,1 B. 47,2 C. 47,3 D. 47,4
Câu 20 : Gọi S là tập hợp tất cả số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 0,1,2,3,4,5, 6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , tính xác suất để số được chọn là một số không chia hết cho 5 .
 CHƯƠNG II : TỔ HỢP – XÁC SUÂT
A.2536 B.6352 C.3652 D. 3352
Câu 21 : Một chiếc hộp đựng 6 quả cầu trắng , 4 quả cầu đỏ và 2 quả cầu đen . Chọn ngẫu nhiên 6 quả cầu từ hộp . Tính xác suất để 6 quả cầu được chọn có 3 quả cầu trắng , 2 quả cầu đỏ và 1 quả cầu đen .
A.7720 B. 277 C.2077 D. Đáp án khác 
Câu 22 : Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11 . Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi rồi cộng các số trên viên bi lại với nhau . Tính xác suất để kết quả thu được là một số lẻ .
Đáp số : ..
Câu 23 : Đội tuyển học sinh giỏi của trường THPT Lê Quý Đôn có 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ . Trong buổi lễ trao phần thưởng , các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang . Tính xác suất để khi xếp sao cho hai học sinh nữ không đứng cạnh nhau .
A.1455 B.4155 C.5514 D. 514
Câu 24 : Hộp thứ I có 4 bi đỏ và 3 bi trắng , hộp thứ II có 2 bi đỏ và 4 bi trắng . Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên , tính XS để 2 viên bi được chọn cùng màu .
A.121 B.1021 C.2110 D.2111
Câu 25 : Một đội văn nghệ của nhà trường gồm có 5 học sinh nữ và 10 học sinh nam . 	Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh trong đội văn nghệ để lập thành một tốp ca . Tính xác suất để tốp ca có ít nhất 3 học sinh nữ .
Đáp số : 
Câu 26 : Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100 , chọn ngẫu nhiên 3 thẻ . Tính xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ được chọn là một số chia hết cho 2 .
Đáp số : 
 CHƯƠNG II : TỔ HỢP – XÁC SUẤT
Câu 27 : Gọi A là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 1,2,3,4,5, 6 . Lấy ngẫu nhiên từ tập A một số . Hãy tính xác suất để lấy được số tự nhiên từ tập A có tổng các chữ số bằng 14 .
A.0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu 28 : Cho tập A gồm các chữ số 1,2,3,4,5, 6,7 . Từ các phần tử của tập A lập các số tự nhiên có 4 chữ số , các chữ số đôi một khác nhau , chọn ngẫu nhiên một số từ các số mới lập đó . Tìm xác suất để số được chọn có chữ số hàng nghìn nhỏ hơn 5 .
Đáp số : .
Câu 29 : Phân phối 60 thùng hàng giống hệt nhau cho 6 cửa hàng sao cho mỗi cửa hàng nhận được ít nhất một thùng hàng . Tính xác suất để mỗi cửa hàng nhận được ít nhất 6 thùng hàng .
Đáp số : ..
Câu 30 : Một tổ học sinh gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ . Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh đi chăm sóc bồn hoa . Tính xác suất để 2 học sinh được chọn đi chăm sóc bồn hoa có cả nam và nữ .
A.53,01 B. 53,02 C. 53,03 D. 54,04
Câu 31 : Trường THPT Hà Hậu có 15 học sinh là Đoàn viên ưu tú , trong đó khối 12 có 3 nam và 3 nữ , khối 11 có 2 nam và 3 nữ , khối 10 có 2 nam và 2 nữ . Đoàn trường chọn ra một nhóm gồm 4 học sinh là Đoàn viên ưu tú để tham gia lao động Nghĩa trang liệt sĩ . Tính xác suất để nhóm được chọn có cả nam và nữ , đồng thời mỗi khối có 1 học sinh nam .
A.32455 B.55532 C.45532 D. Đáp án khác 
Câu 32 : Một người có 10 đôi giày khác nhau và trong lúc đi du lịch vội vã lấy ngẫu nhiên 4 chiếc. Tính XS để trong 4 chiếc giày lấy ra có ít nhất 1 đôi .
Đáp số : 
 CHƯƠNG II : TỔ HỢP – XÁC SUẤT 
Câu 33 : Có 5 hộp bánh , mỗi hộp đựng 8 cái bánh gồm 5 cái bánh mặn và 3 cái bánh ngọt . Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra hai bánh . Tính xác suất biến cố trong năm lần lấy ra có bốn lần lấy được 2 bánh mặn và một lần lấy được 2 bánh ngọt .
A.0,0085 B. 0,0086 C. 0,0087 D. 0,0088
Câu 34 : Một giá có 5 quyển sách Toán , 4 quyển sách Lí và 1 quyển sách Hoá . Chọn ngẫu nhiên ra 4 quyển . Tính xs để 4 quyển chọn ra có đủ ba môn .
A.12 B.13 C.14 D. Đap án khác
Câu 35 : Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất . Gỉa sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm . Tính xác suất để pt x2 + bx +2 = 0 có hai nghiệm phân biệt .
Đáp số : ..
Câu 36 : Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên ra 5 tấm thẻ . Tính xác suất để trong 5 tấm thẻ được chọn có 3 tấm thẻ mang số lẻ , 2 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 4 .
Đáp số : ..
Câu 37 : Một tổ có 11 học sinh trong đó có 5 nam và 6 nữ . Gv chọn ngẫu hiên 5 học sinh trực tuần . Tính xs để chọn được nhiều nhất 2 học sinh nam
A.0,7 B. 0,71 C. 0,72 D. Đáp án khác 
Câu 38 : Một đoàn tàu có 4 toa đỗ ở sân ga . Có 4 hành khách từ sân ga lên tàu , mỗi người độc lập với nhau chọn ngẫu nhiên một toa . Tính xác suất để một toa có 3 hành khách , một toa có 1 hành khách và hai toa không có hành khách .
Đáp số : .
Câu 39 : Mỗi đề thi gồm 4 câu được lấy ngẫu nhiên 15 câu hỏi trong một ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi. Bạn Hương đã học thuộc 8 câu trong ngân hàng đề thi. Tính xs để bạn Hương rút ngẫu nhiên được một đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc .
A.1013 B.1310 C.13 D. Đáp án khác

Tài liệu đính kèm:

  • docxOn_tap_hoc_ky_I_Xac_suat.docx