BµI TËP TR¾C NGHIÖM to¸n 10 Hä vµ tªn: Câu 1. Tập xác định của hàm số y = -2x +3 là: A. B. R C. D. Câu 2. Tập xác định của hàm số là: A. R B. C. D. Câu 3. Tập xác định của hàm số là: A. R B. C. D. Câu 4. Tập xác định của hàm số là: A. R B. C. D. Câu 5. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 6. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 7. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 8. Tập xác định của hàm số y = là: A. B. [–5 ; 2] C. R D. Câu 9. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 10. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 11. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 12. Tập xác định của hàm số là: A. (1;3) B. [1;3] C. (1;3] D. [1;3) Câu 13. Tập xác định của hàm số : y = là: A. B. C. D. Câu 14. Tập xác định của hàm số y = là: A. Æ B. R C. R\ {1 } D. R\ {0 } Câu 15. Tập xác định của hàm số y = là: A. R\{0} B. R\[0;3] C. R\{0;3} D. R Câu 16. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 17. Tập xác định của hàm số: là tập hợp nào sau đây? A. R B. R \ {– 1, 1} C. R \ {1} D. R \ {–1} Câu 18. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. B. C. D. Câu 19. Cho hai đường thẳng (d1): y = x + 100 và (d2): y = –x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d1 và d2 trùng nhau B. d1 và d2 cắt nhau C. d1 và d2 song song với nhau D. d1 và d2 vuông góc Câu 20. Trong các hàm số sau đây: y = |2x|; y = 2x2 + 4x; y = –3x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 21. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? A. y = B. y = +1 C. y = D. y = + 2 Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? A. y = x3 – x B. y = x3 + 1 C. y = x3 + x D. y = Câu 23. Trong các hàm số sau đây: y = |2x|; y = 2x2 - 4x; y = –3x4 + 2x có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 24. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn : A. B. C. D. Câu 25. Cho hàm số y = f(x) = . Trong 5 điểm M (0;-1), N( -2;3), E(1;2), F( 3;8), K( -3;8 ), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Cho hàm số y = . Giá trị của hàm số đã cho tại x = -1 là: A. -3 B. -2 C. -1 D. 0 Câu 27. Cho hàm số f(x) = . Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) có tung độ bằng 2 ? A. 2 B.3 C.1. D. 4 Câu 28. Đồ thị hàm số tạo hệ trục tam giác cân khi m bằng: A. B. C. D. Câu 29. Đồ thị hàm số tạo hệ trục tam giác có diện tích bằng . Khi đó m bằng: A. B. C. D. Câu 30:Cho hình bình hành ABCD, M là điểm tùy ý, tìm khẳng định đúng: A. B. C. D. Câu 31:Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm AB, DM cắt AC tại I; câu nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 32:Cho ABC có trung tuyến AM, tìm khẳng định đúng: A. B. C. D. Câu 33:Cho tứ giác ABCD, M và N lần lượt là trung điểm của AD, BC; đặt ; ; khi đó các số m, n thỏa mãn là: A. B. C. D. Câu 34:Với 3 điểm A, B, C tùy ý; đẳng thức nào sau đây sai: A. B. C. D. Câu 35:Cho ABC đều cạnh 2a, (d) là đường thẳng qua A và song song BC; khi M di động trên (d) thì giá trị nhỏ nhất của là: A. B. C. D. Câu 36:Cho ABC, M là trung điểm AB, N là điểm trên cạnh AC sao cho NC = 2 NA, K là trung điểm MN, khi đó: A. B. C. D. Câu 37:Cho tam giác đều cạnh a, mệnh đề nào sau đây đúng: A. cùng hướng vớiB. C. D. Câu 38: Cho ABC với G là trọng tâm; K là điểm đối xứng với B qua G; giá trị x, y thỏa mãn là: A. x = - y = 1/3 B. x = y = 2/3 C. x = y = -1/3 D. x = -1/3, y = 2/3 Câu 39:Cho ABC, nếu điểm M thỏa mãn thì ta có: A. ABMC là hình bình hành B. ABCM là hình bình hành C. M là trung điểm BC D. M là trung điểm AB Câu 40:Cho hình chữ nhật ABCD có 2 cạnh AB = a, BC = 2a; khi đó bằng: A. B. C. 3a D. Câu 41:Cho hình thang ABCD có 2 đáy là AB = a và CD = 2a; gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC; khi đó bằng: A. B. C. 2a D. 3a Câu 42:Cho ABC, gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện ; khi đó ta có: A. B. C. D. Câu 43:Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Với M di động trên đường thẳng AB. nhỏ nhất là: A. B. C.. D. Câu 44:Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Với M di động trên đường thẳng BC. nhỏ nhất là: A. B. C.. D.
Tài liệu đính kèm: