300 cau hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian

pdf 77 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 621Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "300 cau hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
300 cau hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
CHUYÊN ĐỀ 
BẠN NÀO CẦN FILE WORD LIÊN HỆ 
0934286923 
NGƯỜI BUỒN CẢNH CÓ VUI ĐÂU BAO GIỜ 
TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG THẲNG 
Câu 1: Đường thẳng 
2
1 2
5
x t
y t
z t
  

 
  
 (t  R) 
A. Có vectơ chỉ phương là 

(2;1;0)u B. Có vectơ chỉ phương là  

(2;1; 5)u 
C. Có vectơ chỉ phương là   

( 1;2; 5)u D. Có vectơ chỉ phương là  

( 1;2;0)u 
Câu 2 : Vectơ  

u (2; 1;3) là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây 
A.
  

 
 
x t
y t
z t
2
3
3
(t R) B.
   

 
  
x t
y t
z t
1 2
2 3
 (t R) 
 C. 
 
 

x y z1 1
2 1 3
 D. 
 
 

x y z1 1
3 1 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình: 
3 1 3
2 1 1
x y z  
  . 
Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ? 
A. ( 3; 1;3)A   B. (3;1; 3)A  
C. (2;1;1)A D. ( 2; 1; 1)A    
Câu 4 : Trong các phương trình sau,phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng ∆ qua 
điểm o o o oM (x ;y ;z ) , nhận 

u a b c( ; ; ) làm vectơ chỉ phương 
A.
  
 o o o
x x y y z z
a b c
 B.
o
o
o
x = a + x t
y = b + y t
z = c + z t





 (t R) 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
C.
  

 

 
o
o
o
x x at
y y bt
z z ct
(t R) D. 
  
 
o o o
x a y b z c
x y z
Câu 5 : Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 
2
1
3
x t
y t
z t
  

  
  
(t R) 
A.
 


  
2
3
x t
y t
z t
(t R) B.
  

 
  
1 2
1
1 3
x t
y t
z t
 (t R) 
 C. 
  
 

2 1 3
1 1 1
x y z
 D. 
  
 
2 1 3
1 1 1
x y z
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d qua hai điểm M(2;0;5) và N(1;1;3). 
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: 
A.   

( 1;1; 2)u B. 

(2;0;5)u 
C. 

(1;1;3)u D. 

(3;1;8)u 
Câu 7 : Đường thẳng ∆ qua A(3;–1 ;0), nhận 

(2;1;2)u làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số 
là 
A.
  

  
 
2 3
1 ,
2
x t
y t t R
z
 B.
  

   
 
3 2
1 ,
2
x t
y t t R
z t
 C. 
 
 
3 1
2 1 2
x y z
 D. 
  
 

2 1 2
3 1 0
x y z
Câu 8: Trong không gian Oxyz cho M(1;–2;1), N(0;1;3). Phương trình đường thẳng qua hai điểm M,N có 
dạng: 
A. 
1 2 1
1 3 2
x y z  
 

 B. 
1 3
1 3 2
x y z 
 

C. 
1 3 2
1 2 1
x y z  
 

 D. 
1 3
1 2 1
x y z 
 

Câu 9: Trong không gian Oxyz cho M(2;–3;1) và mặt phẳng (α): x+ 3y – z + 2 = 0. Đường thẳng d qua 
điểm M, vuông góc với mặt phẳng (α) có phương trình là: 
A. 
2 3
3 ,
1
x t
y t t R
z t
 

   
  
 B. 
2
3 ,
1 3
x t
y t t R
z t
 

   
  
C. 
2
3 3 ,
1
x t
y t t R
z t
 

   
  
 D. 
2
3 3 ,
1
x t
y t t R
z t
 

   
  
Câu 10: Trong không gian Oxyz, trục x’Ox có phương trình là: 
A. 
 


 
0x
y t
z t
(t  R) B. 
 


 
0
x t
y
z t
(t  R) 
C.
 


 
0
0
x t
y
z
(t  R) D. 
 


 
1x
y t
z t
(t  R) 
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho A(1,2,3), phương trình đường thẳng OA là 
A.1(x-1) + 2(y-1) + 3(z-1) = 0 B. 1(x-0) + 2(y-0) + 3(z-0) = 0 
C. 
 


 
2
3
x t
y t
z t
 (t  R) D. 
  

 
  
1
2
3
x t
y t
z t
(t  R) 
Câu 12 : Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1 ; 1 ; 1) và song song với đường thẳng 
2
1
3
x t
y t
z t
  

  
  
(t R) là 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
A.
1
1
1
x t
y t
z t
   

  
   
(t R) B.
1 2
1
1 3
x t
y t
z t
  

 
  
(t R) 
C. 
1 1 1
2 1 3
x y z  
 

 D.
  
 
1 1 1
1 1 1
x y z
Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mp (P) : x – 2y + z – 2 =0 và (Q) : 2x + y – z + 1 = 
0. Phương trình đường d là giao tuyến của (P) và (Q) có dạng 
A.
  


  
1
3
1 5
x t
y t
z t
(t R) B.
 

 
 
1
3
5
x
y t
z
(t R) 
C.

 
1
1 3 5
x y z
 D. 

 
2
3 1 5
x y z
Câu 14: Trong không gian Oxyz, tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 
1
1 1 3
:
3 2 2
x y z
d
  
 

2
1 3
:
1 1 2
x y z
d
 
  là: 
A. (3;2;1) B. (3;1;2) C. (2;1;3) D. (2;3;1) 
Câu 15 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:  
2 2
3
3 5
x t
y t t R
z t
 

  
   
. Phương trình nào 
sau đây là phương trình chính tắc của d ? 
A.
2 3
2 3 5
x y z 
 

 B. 
2 3
2 3 5
x y z 
 

C. 2 3x y z    D. 2 3x y z    
Câu 16 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d: 
1 3 2
1 2 3
x y z  
 

. Phương trình 
nào sau đây là phương trình tham số của d ? 
A.  
1
2 2
1 3
x t
y t t R
z t
 

  
  
 B.  
1
3 2
2 3
x t
y t t R
z t
 

  
   
C.  
1
3
2 3
x
y t t R
z t


  
   
 D.  
1
2
1
x
y t t R
z t


  
  
Câu 17 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : 
1
2
1 2
x t
y t
z t
 

 
  
 và mặt phẳng (α ) : 
3 1 0x y z    . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: 
A)  / /d α B) d cắt  α C)  d α D)  d α 
Câu 18 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d:  
3 2
2 3
6 4
x t
y t t R
z t
  

   
  
 và đường 
thẳng d’:  
5 '
1 4 ' '
20 '
x t
y t t R
z t
 

   
  
. Giao điểm của hai đường thẳng d và d’ là 
A.  3;7;18 B.  3; 2;6  C.  5; 1;20 D.  3; 2;1 
Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d  
x = 1+ 2t
y = t
z = 2 t
t R



 
 và 
1 1
' :
1 2 1
x y z
d
 
  . Góc tạo bởi hai đường thẳng d và d’ có số đo là 
A. 
030 B. 045 C. 060 D. 90o 
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 
3 1 3
:
2 1 1
x y z
d
  
  và mặt phẳng (P) có phương 
trình: x+ 2y – z + 5 = 0. Tọa độ giao điểm của d và (P) là 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
A. (–1;0;4) B. (4;–1;0) C. (–1;4;0) D. (4;0;–1) 
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
m m
  
 

 và mặt phẳng (P) có phương 
trình: x+ 3y – 2z – 5 = 0. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d vuông góc với mp(P) 
A. m = –1 B. m = 3 C. m = 1 D. m = –3 
Câu 22 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 3 2 5 0x y z    và đường thẳng d: 
1 2 3
2 1 2
x y z
m m
  
 

. Với giá trị nào của m thì d song song với (P) ? 
A. –1 B. 1 C. 2 D. -2 
Câu 23 : Trong kg với hệ tọa độ Oxyz, cho đt ∆: 
x 1 y z 2
2 1 1
 
 

 và điểm M(1;0;– 2). 
 Xác định điểm N trên ∆ sao cho MN vuông góc với đường thẳng ∆. 
A.
7 2 4
N( ; ; )
3 3 3
 B. N(7;2;4) C. 
7 2 4
N( ; ; )
3 3 3
  D. N(7; 2;4) 
Câu 24 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm  1;2; 6M  và đường thẳng d: 
 
2 2
1
3
x t
y t t R
z t
 

  
   
. Hình chiếu của M lên đường thẳng d có tọa độ là : 
A.  0;2; 4 B.  2;0;4 C.  4;0;2 D.  2;0;4 
Câu 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng : 
1
3 1 2
:
2 1 3
x y z
d
  
  và 2
1 5 1
:
4 2 6
x y z
d
  
  . Vị trí của 1d và 2d là : 
A. Trùng nhau B. Song song C. Cắt nhau D. Chéo nhau 
Câu 27 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc giữa đường thẳng d :  
5
2
4 2
x t
y t t R
z t
  

   

 
 và mặt 
phẳng (P): 2 7 0x y z    bằng : 
A. 045 B. 060 C. 090 D. 030 
Câu 28 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm  0;0;1M và đường thẳng d:  
2
1
x t
y t t R
z
 

 
 
. 
Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho 2MN  
.A.  1; 1;1 B.  1; 1; 1  C.  2;0;1 D.  2;0; 1 
Câu 29 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): 2 2 2 14x y z   và mặt phẳng (P) có 
phương trình: 2 3 14 0x y z    . Tọa độ tiếp điểm của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) là: 
A.  1;2;3 B.  1; 2;3 C.  1;2; 3 D.  1;2;3 
Câu 30 : Hình chiếu vuông góc của đưởng thẳng d : 
  
 
1 1 2
2 1 1
x y z
 trên mặt phẳng (Oxy) có phương 
trình là : 
A. 
  

  
 
1 2
1
0
x t
y t
z
B. 
   

 
 
1 5
2 3
0
x t
y t
z
 C. 
   

  
 
1 2
1
0
x t
y t
z
 D. 
  

 
 
2
1
0
x t
y t
z
Câu 31: Cho hai đường thẳng chéo nhau 
  


   
1
( ) : 0
5
x t
d y
z t
 

 
  
0
( ') : 4 2 '
5 3 '
x
d y t
z t
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d và d’ là : 
A. 192 B. 5 C. 2 17 D. 3 21 
Câu 32: Đường thẳng đi qua điểm A(2 ;-5 ; 6), cắt Ox và song song với mặt phẳng x + 5y - 6z = 0 có 
vtcp là : 
A.(1 ; 5 ; -6) B. (1 ;0 ; 0) C.( -61 ; 5 ; -6) D.(0 ; 18 ; 15) 
Câu 33: Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2 ;-5 ; 6), cắt Ox và song song với mặt phẳng x + 5y - 
6z = 0 là : 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
A.
2 61
5 5
6 6
x t
y t
z t
  

  
  
(t R) B.
2
5
6
x t
y
z
  

 
 
(t R) 
C. 
2 5 6
1 5 6
x y z  
 

 D. 
2
5 18
6 15
x
y t
z t
 

  
  
(t R) 
Câu 34 : Đường thẳng d : 
 
 

x y z2 1
2 3 1
 vuông góc với đường thẳng nào sau đây : 
A.
  

 
 
x t
y t
z
1 2
1
 B. 
   

  
  
1 2
2 3 ,
2
x t
y t t R
z t
 C. 
  

 
  
x t
y t
z t
3
3
2 2
D.
   

  
 
2
1 2 ,
4
x t
y t t R
z t
Câu 35 : Tìm m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau d : 
1
1 2
x mt
y t
z t
 


   
 và d
’
 : 
'
'
'
1
2 2
3
x t
y t
z t
  

 

 
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2 
Câu 36 : Bán kính của mặt cầu tâm  I 1;3;5 và tiếp xúc với đường thẳng d : 1 2
1 1 1
x y z 
 
 
 là: 
A. 14 B. 14 C. 7 D. 7 
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1và d2 có phương trình 
d1
1
1 2
x at
y t
z t
  


   
(t R) và d2
1 '
2 2 '
3 '
x t
y t
z t
  

 
  
 d1và d2 cắt nhau khi a bằng : 
A. 1 B. 0 C.3 D. -1 
Câu 38 : Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) và đường thẳng  :
  

  
 

x t
y t t
z t
2
1 2 , tọa độ hình chiếu của điểm A trên 
đường thẳng  là : 
A. (2 ; 0 ; -1) B. (2 ; 1 ; 0) C. 
3 1
;0;
2 2
 
 
 
 D. 
1 1
;0;
2 2
 
 
 
Câu 39 : Cho mặt phẳng     x y z( ) :3 2 5 0 và đường thẳng ∆ : 
1 7 3
2 1 4
x y z  
  . Khi đó khoảng 
cách giữa ∆ và (α) là 
A. 
9
14
 B.
9
14
 C. 
3
14
 D. 
3
14
Câu 40 : Khoảng cách từ điểm  2;0;1M đến đường thẳng d : 1 2
1 2 1
x y z 
  là: 
A. 12 B. 3 C. 2 D. 
12
6
Câu 41 : Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) và đường thẳng  :
  

  
 

x t
y t t
z t
2
1 2 , tọa độ A’là điểm đối xứng với điểm 
A qua đường thẳng  là : 
A. (2 ; 0 ; -1) B. (2 ; 1 ; 0) C. 
3 1
;0;
2 2
 
 
 
 D. 
1 1
;0;
2 2
 
 
 
Câu 42 : Phương trình đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng tọa độ (Oxz) và cắt hai đường thẳng : 
d1 4
3
x t
y t
z t
 

  
  
 và d2
1 2 '
3 '
4 5 '
x t
y t
z t
  

  
  
 là 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
A.
3
7
25
7
18
7
x
y t
z




 




B. 
4
4 7
3 3
x t
y t
z t
  

  
  
 C.
1 4
3 7
4 3
x t
y t
z t
  

  
  
D. 
1
4
3
x
y t
z
 

  
 
Câu 43: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) có phương trình 4x + y + 2z + 1=0 và mặt phẳng 
(  ) có phương trình 2x – 2y + z + 3 = 0. Phương trình tham số đường thẳng d là giao của hai mặt phẳng 
( ) và (  ) là: 
A. 1
1 2
x t
y
z t
 


   
B.
4
4
3 2
x t
y t
z t
 

  
  
 C.
2
4 2
3
x t
y t
z t
 

  
  
 D.
4
4 7
3 3 '
x t
y t
z t
  

  
  
Câu 44 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau : 
1
1
: 4 2
3
x
d y t
z t


  
  
 và  2
3 '
: 3 2 ' '
2
x t
d y t t R
z
 

  
  
.Khoảng cách giữa 1d và 2d bằng : 
A. 10 B. 7 C. 5 D. 6 
Câu 45 :Phương trình đường thẳng d cắt 2 đường thẳng d1 : 
1 3
2 1 2
x y z 
  ; d2 : 
3 1
4 2 5
x y z 
  và song song với đường thẳng d3: 
1 3
2 1 2
x y z 
 

là : 
A. 
1 2
3 2
x t
y t
z t
  


  
(t R) B. 
1 2
3
2
x t
y t
z t
  

 
  
(t R) C. 
5 2 7
2 1 2
x y z  
 

D. 
3 2
1
2
x t
y t
z t
  

 
  
(t R) 
Câu 46: Trong không gian với hệ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d nằm trong mp (P) : y + 2z = 0 
đồng thời cắt cả 2 đường thẳng d1: 

 

1
1 1 4
x y z
 và d2 :

x = 2 - t
y = 4+ 2t
z = 1
A.
x = 1+ 4t
y = 2t , t
z = t
  
 B. 
x = 1+ 4t
y = 2t , t
z = t
  
 C.
x = 5 + 4t
y = 2 + 2t , t
z = 1+ t
  
 D. 
x = 1
y = t , t
z = 2t
 
 
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho d: 
  
 

3 6 1
2 2 1
x y z
 và hai điểm A(4;2;2) B(0;0;7). Gọi C là 
điểm trên d sao cho tam giác ABC cân tại A. Khi đó tọa độ C là 
A.  1;8;2 B.  9; 3; 2  C. Câu A, B đều đúng D. Câu A, B đều sai 
Câu 48 : Cho điểm  2;1;0M và đường thẳng 1 1Δ :
2 1 1
x y z 
 

. Gọi d là đường thẳng đi qua M, 
cắt và vuông góc với Δ . Vectơ chỉ phương của d là: 
A.  2; 1;2u 

B.  1; 4; 2u  

 C.  0;3;1u

D.  3;0;2u 

Câu 49 : Cho đường thẳng 
1 1
Δ :
2 3 1
x y z 
 

 và hai điểm  1;2; 1A  ,  3; 1; 5B   . Gọi d là đường 
thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng Δ sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. 
Phương trình của d là: 
A.
1 2 1
1 2 1
x y z  
 

 B. 
2 1
3 1 1
x y z 
 

C. 
2
1 3 4
x y z
 

 D. 
3 5
2 2 1
x y z 
 

Câu 50: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mp (P) : x – 2y + 2z – 5 = 0 và hai điểm A( –3 ;0 ;1), 
B(1;–1 ;3). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P), đường thẳng mà khoảng cách từ B đến 
đường thẳng đó là nhỏ nhất có dạng: 
A. 
3 1
26 11 2
x y z 
 
 
 B. 
26 11 2
3 1 1
x y z  
 
 
C. 
26 2
3 1 1
x y z 
  D. 
3 1
26 11 2
x y z 
 

 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 51: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặt phẳng 
2 2z 3 0x y    là: 
A. 
1
4 2
7 2
x t
y t
z t
 

 
  
 B. 
4
3
1
x t
y t
z t
  

 
   
 C. 
4 4
3 3
4
x t
y t
z t
 

  
  
 D. 
2 3
1 4
7 3
x t
y t
z t
 

  
   
Câu 52: Cho đường thẳng (d) có phương trình: 
1 2
2
3
x t
y t
z t
 

 
  
. Hỏi phương trình tham số nào sau đây cũng là 
phương trình tham số của (d): 
A. 
1
2
3
x t
y t
z t
 

 
  
 B. 
1 2
2 4
3 5
x t
y t
z t
 

 
  
 C. 
1 2
2
2
x t
y t
z t
 

 
  
 D. 
3 4
1 2
4 2
x t
y t
z t
 

 
  
Câu 53: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; -3) và B(3; -1; 1) là: 
A. 
1
2 2
1 3
x t
y t
z t
 

  
   
 B. 
1 3
2
3
x t
y t
z t
 

  
   
 C. 
1 2
2 3
3 4
x t
y t
z t
  

  
  
 D. 
1 2
2 3
3 4
x t
y t
z t
 

 
   
Câu 54: Khi vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) 
thì: 
A. (d) song song ( ) 
B. (d) nằm trong ( ) 
C. (d) song song hoặc nằm trong ( ) 
D. Các kết quả A, B, C đều sai. 
Câu 55: Cho đường thẳng (d): 
2 2
3
3 5
x t
y t
z t
 

 
   
 thì (d) có phương trình chính tắc là: 
A. 
2 3
2 3 5
x y z 
 

 B. 
2 3
2 3 5
x y z 
 

 C. 
2 3
1 1 1
x y z 
  D. 
2 3
1 1 1
x y z 
  
Câu 56. Trong không gian (Oxyz), hai đường thẳng có bao nhiêu vi trí tương đối? 
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 
Câu 57. Trong không gian (Oxyz), đường thẳng và mặt phẳng có bao nhiêu vi trí tương đối? 
A. B. C. D. 
Câu 58. Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng có phương trình tham số 
Khi đó đường thẳng phương trinh chính tắc là: 
A. B. C. D. 
Câu 59: Phương trìnhtham số của đường thẳng d đi quađiểm A );;( 000 zyx và có vecto chỉ phương 
);;( cbau  là: 
A. d: 








atzz
ctyy
btxx
0
0
0
 B. d: 








atzz
btyy
ctxx
0
0
0
 C. d: 








ctzz
btyy
atxx
0
0
0
 D. d: 








atzz
ctyy
btxx
0
0
0
Câu 60: Phương trìnhchính tắc của đường thẳng d đi quađiểm A );;( 000 zyx và có vecto chỉ phương 
);;( cbau  là: 
A. d: 
b
zz
b
yy
a
xx 000 



 B. d: 
c
zz
b
yy
a
xx 000 



C.d: 
c
zz
b
yy
a
xx 000 




 D. d: 
c
zz
b
yy
a
xx 000 




Câu 61: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;3) và có vec tơ chỉ phương 
)2;3;1(a là: 
A. d: 








tz
ty
tx
23
32
1
 B.d: 
1
2 3
3 2
x t
y t
z t
 

  
  
 C. d: 








tz
ty
tx
23
32
1
 D. d: 








tz
ty
tx
23
32
1
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 62: Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;3) và có vec tơ chỉ phương 
)2;3;1(a là: 
A. d: 
2
3
3
2
1
1 



 zyx
 B.d: 
2
3
3
2
1
1 



 zyx
C. d: 
2
3
3
2
1
1 




 zyx
 D. d: 
2
3
3
2
1
1 



 zyx
Câu 63: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm M(1;2;3) và 
 N(0;-1;1) là: 
A. d: 








tz
ty
tx
23
32
1
B.d: 








tz
ty
tx
23
32
1
 C. d: 








tz
ty
tx
23
32
1
 D. d: 








tz
ty
tx
23
32
1
Câu 64: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 
1 2 3
( ) :
2 1 2
x y z
D
m m
  
 

 và mặt phẳng 
( ) : x 3 2 5 0P y z    . Định m để (P)cắt (D). 
A. 1m  B. 2m  C. 3m  D. 4m  
Câu 65: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 
1 2 3
( ) :
2 1 2
x y z
D
m m
  
 

 và mặt phẳng 
( ) : x 3 2 5 0P y z    . Định m để (P) (D). 
A. 1m  B. 1m   C. 2m  D. 2m   
Câu 66: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 
1 2 3
( ) :
2 1 2
x y z
D
m m
  
 

 và mặt phẳng 
( ) : x 3 2 5 0P y z    . Định m để (P)//(D). 
A. 2m   B. 2m  C. 1m   D. 1m  
Câu 67: Trong không gian Oxyz đường thẳng 
2 2 7 0
( ) :
3 2 3 0
x y z
D
x y z
   

   
 có một véc tơ chỉ phương 
 là: 
A. ( 7;4; 6)a   

B. ( 7; 6;4)a   

 C. (4; 6; 7)a   

D. (4; 7; 6)a   

Câu 68: Trong không gian Oxyz viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua 
(2;4; 2)E  và vuông góc mặt phẳng (yOz). 
A. 
2
( ) : 4 ( )
2
x t
D y t R
z
 

  
  
 B. 
2
( ) : 4 t( )
2
x
D y t R
z


   
  
C. 
2
( ) : 4 ( )
2
x
D y t R
z t


  
   
 D. 
2
( ) : 4 ( )
2
x t
D y t t R
z t
 

   
   
Câu 69: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng 
1
1 1
1
1
( ) :
x t
d y t
z t
 


  
 và 
2
2 2
2
2
( ) : 1
x t
d y t
z t


 
 
Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1) và (d2): 
A. (d1) trùng (d2) B. (d1) cắt (d2) 
C. (d1)

Tài liệu đính kèm:

  • pdf300_cau_trac_ngiem_duong_thang_trong_khong_gian.pdf