Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác - Tổ hợp, chỉnh hợp lớp 11

docx 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác - Tổ hợp, chỉnh hợp lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác - Tổ hợp, chỉnh hợp lớp 11
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC - TỔ HỢP , CHỈNH HỢP 11 
Caâu 1: Phương trình có 1 họ nghiệm là : 
A. B. C. D.
Caâu 2: Phương trình có 1 họ nghiệm là : 
A. B. C. D. 
Caâu 3: Nghiệm của phương trình trong khoảng là : 
A. B. C. D. 
Caâu 4: Họ nghiệm của phương trình là : 
A. B. C. D. 
Caâu 5: Các họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. 
Caâu 6: Các họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. 
Caâu 7: Họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. C. D. 
Caâu 8: Họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. C. D. 
Caâu 9: Họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. C. D. 
Caâu 10: Một họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. 
Caâu 11: Một họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. 
Caâu 12: Một họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. 
Caâu 13: Họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. 
Caâu 14 : Các họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. 
Caâu 15: Nghiệm của phương trình trong khoảng là : 
A. B. C. D. 
Caâu 16: Nghiệm của phương trình trong khoảng 
 là : 
 A. B. 
 C. D. 
Caâu 17: Họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. 
Caâu 18 : Họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. Cả 3 đáp án đều sai
Caâu 19 : Họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. Cả 3 đáp án đều sai
Caâu 20 : Một họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. Cả 3 đáp án đều sai
Caâu 21 : Một họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. 
Caâu 22 : Một họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. 
Caâu 23 : Một họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. 
Caâu 24 : Một họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. 
Caâu 25 : Một họ nghiệm của phương trình là : 
 A. B. C. D. 
Caâu 26 : Số nghiệm của phương trình trong khoảng là : 
 A. B. C. D. 
Caâu 27 : Số nghiệm của phương trình trong đoạn là : 
 A. B. C. D. 
Caâu 28 : Số nghiệm của phương trình trong khoảng là : 
 A. B. C. D. 
Caâu 29 : Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là : 
 A. B. C. D. 
Caâu 30 : Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là : 
 A. B. C. D. 
Caâu 31 : Số nghiệm của phương trình trong khoảng là : 
 A. B. C. D. 
Caâu 32: Tö ø caùc chö õ soá 1; 3; 5, ta coù theå laäp ñö ôïc bao nhieâu soá tö ï nhieân coù caùc chö õ soá khaùc nhau?
 A. 3 B. 6 C. 15 D. 27
Caâu 33: Tö ø caùc chö õ soá 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6, ta coù theå laäp ñö ôïc bao nhieâu soá tö ï nhieân chaün coù ba chö õ soá?
A. 36 B. 48 C. 126 D. 168
Caâu 34: Coù 100 000 chieác veù xoå soá ñöôïc ñaùnh soá tö ø 00 000 ñeán 99 999. Soá caùc veù goàm 5 chö õsoá khaùc nhau laø:
 A. 30 240 B. 27 216 C. 15 120 D. 10 000
Caâu 35: Soá caùc soá tö ï nhieân coù 5 chö õ soá, sao cho trong moãi soá ñoù, chö õ soá ñứng sau lôùn hôn chö õsoá ñöùng lieàn tröôùc noù laø:
 A. 162 B. 126 C. 96 D. 172
Caâu 36: Soá caùc soá tö ï nhieân coù 9 chö õ soá khaùc nhau vaø chö õ soá 9 ñö ùng ôû vò trí chính 
giö õa laø:
 A. 40 320 B. 362 880 C. 16 832 D. 20 160
Câu 37: Nếu thì n bằng :
 A. 11 B.12 C.13 D.15
Câu 38: Số cách sắp xếp 6 đồ vật khác nhau lên 6 chỗ khác nhau là:
 A. 6 B. 120 C. 700 D. 720
Câu 39: Một hộp có 3 bi xanh va 4 bi đỏ. Bốc ngẫu nhien 2 bi. Số cách để được 2 bi cùng màu là:
 A. 3 B. 6 C.9 D. 18
Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, biết rằng 2 chữ số đứng kề nhau phải khác nhau :
 A. B. 10.9.8.7.6 C. 9.9.8.7.6 D. 9.8.7.6.5
Câu 41: Cho tập A = {a;b;c;d;e}. Số tập con của A là:
 A. 28 B. 30 C. 32 D. 34
Câu 42: Có 3 nam va 3 nữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là:
 A. 720 B. 6 C. 36 D. 72
Câu 43: Cho đa giac đều (H) co 20 cạnh. Bao nhiêu tam giac có cac đỉnh thuộc (H) va có đúng 1 cạnh la cạnh của (H):
 A. 400 B. 320 C. 360 D. 380
Câu 44: Lớp học co 40 đoan vien 20 nam, 20 nữ. Số cach chọn 4 bạn dự tập huấn v ăn nghệ sao cho co it nhất 1 nữ là:
Câu 45: Từ cac chử số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Co bao nhieu số tự nhien co 3 chữ số khac nhau?
 A. 20 B. 100 C. 120 D. 180
Câu 46: Một đoàn tàu co 10 toa. Hỏi co bao nhiêu cach xếp 4 hanh khach A, B, C, D lên 4 toa khác nhau?
 A. B. C. D. 
Câu 47: Hệ số của trong khai triển là:
A.870 B. 435 C. 27405 D. 453
Câu 48: Có bao nhiêu cách xếp ba người nữ va hai người nam ngồi vao 1 hàng ghế sao cho hai người nam ngồi gần nhau?
 A. 4! B. 5! C. 2.4! D. 2.5!
Câu 49: Số hạng không chứa x trong khai triển là :
 A. 594 B. 485 C. 584 D. 495
Câu 50:Có 6 học sinh va 3 thầy giáo A, B, C sẽ ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh?
 A. 55012 B. 94536 C. 43200 D. 35684
Câu 51. Tổ của An và Bình có 7 học sinh. Số cách sắp xếp 7 học sinh ấy theo một hàng dọc mà An đứng đầu hàng, Binh đứng cuối hàng là:
 A. 120 B. 100 C. 110 D. 125
Câu 52: Cho 10 điểm thuộc đường tròn. Số tam giác được tạo bởi các điểm trên là:
 A. B. C. D. 
Câu 53: Cho 10 tam giác đều bằng nhựa, bằng nhau và có màu khác nhau. Ráp 6 tam giác đó lại thành một hình lục giác có 6 màu. Số cách xếp các tam giác đó là :
 A. B. C. D. 
Câu 54: Trong một đoàn có 80 đàn ông va 60 phụ nữ. Nếu muốn tuyển chọn một phái đoàn gồm có 1 ông trưởng phái đoàn, 1 ông phó, 2 nữ thư ki và 3 đoàn viên. Số trường hợp có thể được lựa chọn là :
 A. B. 
 C. D. 
Câu 55: Số nào sau đây không phải là hệ số của trong khai triển của :
 A. B. C. D. 
Câu 56: Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Số những số gồm 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 lấy từ 5 chữ số đã cho là :
 A. 12 B. P4 C. 24 D. 2P 4
Câu 57: Số hạng không chứa x trong khai triển củalà:
 A. B. C. D. 
Câu 58: Có bao nhiêu cách xếp đặt để một đôi nam nữ ngồi trên 1 hàng gồm 10 ghế để người nữ luôn ngồi bên phải người nam?
 A. 9 B. 45 C. 100 D. 90
Câu 59: Tỉ số bằng kết quả nào sau đây ?
 A. n + 2 B. n + 3 C. n2 + 5n + 6 D. 1 + n
Câu 60: Cho thì n có giá trị là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 61: Một thùng giấy trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. số cách khác nhau để chọn được 1 hộp đựng bút màu đỏ hoặc màu xanh là :
 A. 30 B. 12 C. 18 D. 216
Câu 62: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được thành lập từ các số trên?
 A. 120 B. 300 C. 360 D. 240
 Câu 63: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số lấy từ các số 1,2,3,4,5,6
 A. 1296 B. 4096 C. 24 D. 15
Câu 64: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lấy từ các số 1,2,3,4,5,6
 A. 1296 B. 4096 C. 360 D. 15
Câu 65: Một nhóm có 8 học sinh giỏi va 3 giáo viên. Cần lập một đội dự thi Quốc gia gồm 4 học sinh và 1 giáo viên để cố vấn, có bao nhiêu cách lập?
 A. 5040 B. 210 C. 24 D. 420
Bài 66. Tìm số nguyên n > 1 thõa mãn đẳng thức : là : ĐS : n = 2; 3
A. 5040 B. n = 2, 3 C. 24 D. 420
Câu 67: Một đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 11 có 6 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 
phương án trả lời. Hỏi đề kiểm tra đó có mấy phương án trả lời?
 A. 1 B. 1296 C.4096 D. 24
Câu 68. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 co thể lập được bao nhieu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau.
 A. 1250 B. 1260 C. 1280 D. 1270
Câu 69. Hệ số của sau khi khai triển và rút gọn đa thức 
là:
 A. 3001 B. 3003 C. 3010 D. 2901
Câu 70: Rút gọn biểu thức cho ta kết quả nào sau đây ?
 A. n(n + 1) B. n C. n - 2 D. n( n - 1)
Câu 71: Rút gọn biểu thức cho ta kết quả nào sau đây ?
 A. n+1 B. n C. n + 2 D. n - 1
Câu 72. Tại một buổi lễ co 13 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ong bắt tay với một người khác trừ vợ minh. Cac bà không ai bắt tay với nhau. Hỏi co bao nhiêu cai bắt tay?
A. 78 B. 185 C. 234 D. 312
Câu 73. Hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển, biết rằng với x > 0 là :
 A. 495 B. 496 C. 497 D. 498
Câu 74. Cho tập A gồm n phần tử, . Số n là bao nhiêu biết rằng số tập con gồm 7 phần tử của tập A bằng 2 lần số tập con gồm 3 phần tử của tập A. 
 A. 14 B. 13 C. 11 D. 12
Câu 75. Gieo 1 con súc sắc cân đối, đồng chất 2 lần. Xác suất của biến cố :”số chấm trong 2 lần gieo bằng nhau”là:
 A. B. C. D. 
Câu 76. Gieo 1 con súc sắc cân đối, đồng chất 2 lần. Xác suất của biến cố :”tổng số chấm bằng 8”là :
 A. B. C. D. 
Câu 77. Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 4 đôi giày cỡ khác nhau. Xác suất để 2 chiếc được chọn tạo thành một đôi là : 
 A. B. C. D. 
Câu 78. Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 10 thẻ.Xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẳn trong đó chỉ có đúng một thẻ mang số chia hết cho 10 là :
 A. B. C. D. 
Câu 79. Trong một hộp đựng 4 viên bi xanh ,3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng ( các viên bi có kích thước và trọng lượng như nhau ) .Lấy ngẫu nhiên 2 viên .Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu là : 
 A. B. C. D. 
 Câu 80. Trong một hộp đựng 7 viên bi xanh , 5 viên bi vàng và 3 viên trắng ( các viên bi có kích thước và trọng lượng như nhau ) .Lấy ngẫu nhiên 5 viên .Xác suất để lấy được 4 viên bi cùng màu là : 
 A. B. C. D. 
 Câu 81.Trong một hộp đựng 4 viên bi xanh , 6 viên bi vàng và 5 viên trắng ( các viên bi có kích thước và trọng lượng như nhau ) .Lấy ngẫu nhiên 4 viên .Xác suất để lấy được 4 viên bi không đủ 3 màu là : 
 A. B. C. D. 
Câu 82. Cho tập hợp A = {1,2,3,4, 5, 6 }. Gọi X là tập hợp các số gồm 2 chữ số đôi một khác nhau .Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 phần tử của tập X. Xác suất để hai số lấy được đều là số chẳn là ; 
 A. B. C. D. 
Câu832. Trong một hộp đựng 4 viên bi đỏ , 5 viên bi xanh và 7 viên vàng ( các viên bi có kích thước và trọng lượng như nhau ) .Lấy ngẫu nhiên 4 viên .Xác suất để lấy được 4 viên trong đó có 1 viên đỏ, và không quá 2 viên vàng là : 
 A. B. C. D. 
Câu 84. Một tổ học sinh có 5 nữ, 8 nam,xếp thành một hàng dọc. Xác suất của biến cố không có 2 em nữ nào đứng cạnh nhau là : 
 A. B. C. D. 
Câu 85. Trong một hộp đựng 6 bông hồng ,6 bông cúc, 5 bông đào và 3 bông mai .Lấy ngẫu nhiên 4 bông .Xác suất để lấy được ít nhất 2 bông cùng loại là : 
 A. B. C. D. 
Câu 86. Trong một hộp đựng 8 bông hồng ,7 bông cúc và 5 bông đào .Lấy ngẫu nhiên 4 bông .Xác suất để lấy đủ 3 loại bông là : 
 A. B. C. D. 
Câu 87. Một đoàn tàu có 4 toa đỗ ở sân ga. Có 4 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập với nhau chọn ngẫu nhiên 1 toa.Xác suất để mỗi toa có đúng một người lên tàu là : 
 A. B. C. D. 
Câu 88. Một đoàn tàu có 4 toa đỗ ở sân ga. Có 4 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập với nhau chọn ngẫu nhiên 1 toa.Xác suất để một toa có 3 người, một toa có 1 người, và 2 toa không có người là :
 A. B. C. D. 
Câu 89. Trong mét m«n häc, thÇy gi¸o cã 30 c©u hái kh¸c nhau gåm 5 c©u hái khã, 10 c©u hái trung b×nh vµ 15 c©u hái dÔ. Tính xác sất để tõ 30 c©u hái ®ã cã thÓ lËp ®­îc bao nhiªu ®Ò kiÓm tra, mçi ®Ò gåm 5 c©u hái kh¸c nhau, sao cho mçi ®Ò nhÊt thiÕt ph¶i cã ®ñ 3 lo¹i c©u hái (khã, dÔ vµ trung b×nh) vµ sè c©u hái dÔ kh«ng Ýt h¬n 2. 
 A. B. C. D. 
Câu 90. Có 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ.Xác suất để tích của 2 số trên 2 tấm thẻ là một số chẳn là : 
 A. B. C. D. 
Câu 91. Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 10 thẻ.Tìm xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẳn trong đó chỉ có đúng một thẻ mang số chia hết cho 10. 
 A. B. C. D. 
Câu 92. Trong một hộp đựng 4 viên bi xanh ,3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng ( các viên bi có kích thước và trọng lượng như nhau ) .Lấy ngẫu nhiên 2 viên .Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu là 
 A. B. C. D. 
Câu 93. Trong một hộp đựng 7 viên bi xanh , 5 viên bi vàng và 3 viên trắng ( các viên bi có kích thước và trọng lượng như nhau ) .Lấy ngẫu nhiên 5 viên .Xác suất để lấy được 4 viên bi cùng màu là : 
A. B. C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxTRẮC NGHIỆM LG - tohop 11.docx