Bài tập trắc nghiệm khách quan Đại số 10 - Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm khách quan Đại số 10 - Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm khách quan Đại số 10 - Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
	 A) Nếu a b thì a2 b2	
	 B) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
	 C) Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
	 D) Nếu một tam giác có một góc bằng 600 thì tam giác đó là đều.
Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng: 
	A) π  là một số hữu tỉ 
	B) Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba 
	C) Bạn có chăm học không? 
	D) Con thì thấp hơn cha. 
Câu 3. Mệnh đề khẳng định rằng:
	A) Bình phương của mỗi số thực bằng 3	
	B) Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3
	C) Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3
	D) Nếu x là số thực thì x2=3
Câu 4. Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: A => B  
	A) Nếu A thì B 	B) A kéo theo B 
	C) A là điều kiện đủ để có B 	D) A là điều kiện cần để có B 
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
	A) Mọi động vật đều không di chuyển.	
	B) Mọi động vật đều đứng yên.
	C) Có ít nhất một động vật không di chuyển.	
	D) Có ít nhất một động vật di chuyển. 
Câu 6. Cho mệnh đề A: “”. Mệnh đề phủ định của A là:
	A);	B);
	C) xÎR mà x2 – x +7<0;	D) $xÎR, x2– x +7 ³ 0.
Câu 7. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “là số nguyên tố” là:
	A)là số nguyên tố	B)là hợp số 
	C)là hợp số	D)là số thực
Câu 8. Phủ định của mệnh đề là:
	A) “"x Î R, 5x – 3x2 ≠ 1”	B) “"x Î R, 5x – 3x2 = 1”
	C) “$x Î R, 5x – 3x2 ≠ 1”	D) “$x Î R, 5x – 3x2 ≥ 1”
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
	A) < 4 	B) 
	C) 	D) 
Câu 10. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
	A) “"xÎR, x>3 Þ x2>9” 	B) ”"xÎR, x>–3 Þ x2> 9” 
	C) ”"xÎR, x2>9 Þ x>3 “ 	D) ”"xÎR, x2>9 Þ x> –3 “ 
Câu 11. Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”:
	A) 7 	B) 7	C) 7	D) 7
Câu 12. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “không phải là số hữu tỉ”
	A) 	B) 	C) 	D) không trùng với 
CÂU 13. HÃY LIỆT KÊ CÁC PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP: X = 
	A) X = 	B) X = 	C) X = 	D) X = 
CÂU 14. HÃY LIỆT KÊ CÁC PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP: X = 
	A) X = 0 	B) X = 	C) X = 	D) X = 
Câu 15. Số phần tử của tập hợp A = là :
	A) 1	B) 2	C) 3	D) 5
Câu 16. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
	A) 	B) 
	C) 	D) 
Câu 17. Cho . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
	A) 4	B) 6	C) 7 	D) 8
Câu 18. Cho tập X = . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?
	A) 3 	B) 6 	C) 8 	D) 9
Câu 19. Cách viết nào sau đây là đúng : 
 	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 20. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng :
 	A) R\Q = N 	B) 	C) 	D) 
Câu 21. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau :
	A) =	B) = 	
	C) \ B = A = Æ	D) A \ B = A Û ≠ Æ 
Câu 22. Cho ;. Tập nào sau đây bằng tập ?
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 23. Cho hai tập hợp và .Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây?
 	A) 	B) {1;3;6;9} 	C) {6;9} 	D) Æ
Câu 24. Cho hai tập A={xR/ x+3<4+2x} và B={xR/ 5x–3<4x–1}.
	Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
	A) 0 và 1	B) 1	C) 0	D) Không có 	
Câu 25. Cho A=[–4;7] và B=(–¥;–2) (3;+¥). Khi đó AB là:
	A) [–4;–2) (3;7]	B) [–4;–2)(3;7).	 C) (–¥;2](3;+¥)	D) (–¥;–2) [3;+¥).
Câu 26. Cho A=(–¥;–2]; B=[3;+¥) và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là:
	A) [3;4]	 	B) (–¥;–2](3;+¥) 	 	C) [3;4)	 	D) (–¥;–2)[3;+¥)
Câu 27. Cho A=[1;4]; B=(2;6); C=(1;2). Khi đó tập ABC là:
	A) [1;6)	B) (2;4]	C) (1;2]	D) 
Câu 28. Cho A={x / (2x–x2)(2x2–3x–2)=0} và B={nN*/3<n2<30}. Khi đó tập 	hợp AB bằng:
	A) {2;4}	B) {2}	C) {4;5}	D) {3}
Câu 29. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là :
 	A) 2,80 	B) 2,81 	C) 2,82 	D) 2,83
Câu 30. Viết giá trị gần đúng của đến hàng phần trăm là:
	A) 3,16	B) 3,17 	C) 3,10 	D) 3,162

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_khach_quan_dai_so_10_chuong_1_menh_de_ta.doc