Bài tập trắc nghiệm Chương 1 - Đại số 10

docx 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/09/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương 1 - Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Chương 1 - Đại số 10
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. .	B. 3 < 1.
C. 4 – 5 = 1 .	D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 3: Cách viết nào sau đây không đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Cho , . Tập hợp là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Cho ,. Tập hợp là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Cho . Tập hợp là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Cho . Tập hợp là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 11: Cho , Khi đó số phần tử của tập hợp là
A. 2.	B. 4.	C. 6.	D. 1.
Câu 12: Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Cho . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Cho . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Cho . Tập hợp là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Cho . Khi đó là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Cho , với a là số thực. Tìm a để 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Mệnh đề với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán, 15 bạn học sinh giỏi Lý , và 22 bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý?
A. 7.	B. 25.	C. 10.	D. 18.
Câu 21: Mệnh đề là một khẳng định
A. hoặc đúng hoặc sai.	B. đúng.	C. sai.	D. vừa đúng vừa sai.
Câu 22: Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Với giá trị nào của x thì là mệnh đề đúng.
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 24: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Bạn bao nhiêu tuổi?	B. Hôm nay là chủ nhật.
C. Trái đất hình tròn.	D. 
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, không có định nghĩa.	B. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, có định nghĩa.
C. Tập hợp là một khái niệm, không có định nghĩa.	D. Tập hợp là một khái niệm, có định nghĩa.
Câu 26: Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 27: Có bao nhiêu phép toán tập hợp?
A. 3.	B. 2	C. 4.	D. 5.
Câu 28: Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp A bằng B.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Số tập con của tập là:
A. 8.	B. 6.	C. 5	D. 7.
Câu 30: Cho tập ; , khi đó
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Cho hai tập ; . Khi đó hợp của A và B là
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 32: Cho hai tập ; . Khi đó giao của A và B là
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 33: Số tập con của tập hợp có n phần tử là
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 34: Cho hai tập ; khi đó
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Cho ba tập ; khi đó
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36: Cho ba tập ; khi đó
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 37: Cho hai tập . Với giá trị nào của a thì .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38: Cho hai tập , . Với giá trị nào của a thì .
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 39: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. .	B. .
C. .	D. 
Câu 40: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A. 	B. .
C. .	D. chia hết cho 4.
Câu 42: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.	B. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60o phải không? 
C. Các em hãy cố gắng học tập!	D. Ngày mai bạn có đi du lịch không?
Câu 43: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 44: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 45: Cho và . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 46: Cho tập hợp . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 48: Cho và . Chọn khẳng định đúng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 50: Xác định tập hợp bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập hợp.
A. .	B. .
C. M={Có 5 số lẻ}.	D. .
Câu 51: Cho tập hợp . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
A. M có 32 tập hợp con.	B. M có 25 tập hợp con.
C. M có 120 tập hợp con.	D. M có 5 tập hợp con.
Câu 52: Cho ba tập hợp , , . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 53: Cho , và . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 54: Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?
A. 39.	B. 54.	C. 31.	D. 47.
Câu 55: Cho hai số , . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 56: Cho , , . Chọn khẳng định đúng.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 57: Cho , và . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 58: Cho hai tập hợp và . Chọn khẳng định đúng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 59: Cho ba tập hợp , và . Chọn khẳng định đúng.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 60: Cho ba tập hợp , và . Chọn khẳng định đúng.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 61: Cho mệnh đề “”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A. $ xÎR mà x2 – x +7 ³ 0.	B. .	
C. 	D. xÎR, x2– x +7 < 0.
Câu 62: Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. “"xÎR, x>3 Þ x2>9”.	B. “"xÎR, x>–3 Þ x2> 9” .
C. “"xÎR, x2>9 Þ x>3”.	D. “"xÎR, x2>9 Þ x> –3”.
Câu 63: Cho biết x là một phần tử của tập hợp A, xét các mệnh đề sau:
	(I) xA	(II) 	(III) xA	(IV) 
	 Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A. I và IV.	B. I và III.	C. I và II.	D. II và IV.
Câu 64: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = 
A. X =.	B. X = .	C. X = 0.	D. X = 
Câu 65: Cho tập X = . Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?
A. 8.	B. 7.	C. 6.	D. 5.
Câu 66: Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải có cùng một nội dung thành cặp.
a) x[1;4].
b) x(1;4].
c) x(4;+).
d) x(– ;4].
1) 1x<4.
2) x4.
3) 1x4.
4) 1<x4.
5) x>4.
6) x4.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 67: Cho ;. Tìm kết quả của tập .
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 68: Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng:
A. {0;1}.	B. {0}.	C. {1;2}.	D. {1;5}.
Câu 69: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
A. “"xÎR, x>3 Þ x2>9”.	B. “"xÎR, x>–3 Þ x2> 9” .
C. “"xÎR, x2>9 Þ x>3”.	D. “"xÎR, x2>9 Þ x> –3” .
Câu 70: Tính số các tập con có 2 phần tử của M={1;2;3;4;5;6}.
A. 15.	B. 16.	C. 18.	D. 22.
Câu 71: Tìm các phần tử của tập hợp: x = . 
A. X = .	B. X = .	C. X = .	D. X =.
Câu 72: Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau?
A. {x ∈ Z / 6x2  – 7x + 1 = 0}.	B. {x ∈ Z / |x| < 1}.
C. {x ∈ Q / x2  - 4x + 2 = 0}.	D. {x  ∈  R / x2  - 4x + 3 = 0}.
Câu 73: Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. 
 Tính phép toán (A \ B) È (B \ A).
A. {0; 1; 5; 6}.	B. {1; 2}.	C. {2; 3; 4}.	D. {5; 6}.
Câu 74: Cho hai tập A={xR/ x+3<4+2x} và B={xR/ 5x–3<4x–1}.
	 Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào?
A. 0 và 1.	B. 1.	C. 0.	D. Không có .
Câu 75: Cho A=(–¥;–2]; B=[3;+¥) và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là:
A. [3;4].	B. (–¥;–2](3;+¥).	C. [3;4).	D. (–¥;–2)[3;+¥).
Câu 76: Cho A={xN/(2x–x2)(2x2–3x–2)=0} và B={nN*/3<n2<30}. Tìm kết quả phép toán AB.
A. {2;4}.	B. {2}.	C. {4;5}.	D. {3}.
Câu 77: Cho A = Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x2 -7x + 6 = 0.
	 B = Tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. 
	 Hỏi kết quả nào sau đây là đúng?
A. B\A = Æ.	B. AÇB = AÈB.	C. A\ B =Æ.	D. AÈB =A.
Câu 81: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây?
A. Phương trình có nghiệm.
B. Phương trình . có 2 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình có nghiệm kép.
D. Phương trình không có nghiệm.
Câu 82: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Toán học là một môn thi trong kỳ thi TNTHPT.	B. Đề trắc nghiệm môn toán năm nay dễ quá trời!
C. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.	D. Bạn biết câu nào là đúng không?
Câu 83: Cho tập hợp . Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của tập A?
A. .	B. .	C. A.	D. .
Câu 84: Cho tập hợp . Tập hợp X có bao nhiêu tập con?
A. 8.	B. 3.	C. 6.	D. 5.
Câu 85: Cho tập hợp . Số phần tử của tập X là
A. 5.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 86: Cho tập hợp . Tập hợp A còn được viết
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 87: Cho 2 tập hợp . Xét các khẳng định sau đây
; ; 
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 2.	B. 3.	C. 0.	D. 1.
Câu 88: Cho mệnh đề: . Mệnh đề phủ định sẽ là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 89: Cho 2 tập hợp . Tập hợp là tập hợp nào?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 90: Cho 2 tập hợp . Xác định .
A. 	.B. .
C. 	.D. .
Câu 91: Cho các tập họp 
Xác định các tập hợp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 92: Cho tập . Chọn khẳng định đúng.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 93: Cho số thực . Tìm a để .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 94: Cho 2 tập khác rỗng . Tìm m để .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 95: Cho 2 tập khác rỗng . Tìm m để .
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 96: Cho a, b, c là những số thực dương thỏa . Xác định tập hợp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 97: Cho ; . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 98: Cho tập khác rỗng . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài 5?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 100: Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn?
A. 5.	B. 10.	C. 30.	D. 25.
I. PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1 : Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề P : “ A là tập hợp con của B”.
Viết P dưới dạng một mệnh đề kéo theo.
Lập mệnh đề đảo của P
Bài 2 : Cho tứ giác ABCD. Xét tính đúng sai của mệnh đề P Q với
a) P : “ ABCD là một hình vuông”
 Q : “ ABCD là một hình bình hành”
b) P : “ ABCD là một hình thoi”
 Q : “ ABCD là một hình chữ nhật” 
Bài 3: Phát biểu các định lý sau sử dụng khái niệm “ĐK đủ”
	a.Hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau
b.Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng là 5 thì nó chia hết cho 5
c.Nếu a + b > 0 thì một trong hai số a và b phải dương
Bài 4: Phát biểu các ĐL sau sử dụng khái niệm “ĐK cần”
	a.Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có các góc tương ứng bằng nhau
b.Nếu tứ giác T là một hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc với nhau
c. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3
Bài 5: a. Phát biểu thành lời các mệnh đề sau 
A = “ là bội số của 3”;	B = “ là số nguyên tố”
C = “”;	D = “”
Bài 6 : Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau :
A = | k = 0, 1, 2, 3,4, 5} 	B = {x N | x 12 }
C = 	D = 
E = 	G = 
Bài 7: a. Tìm tất cả các tập X sao cho 
	b. Cho A = {1,2,3,4,5,6}, B = {0,2,4,6,8} . Tìm tất cả các tập X biết rằng X A và X B
Bài 8 : Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó lên trục số 
a) (-3 ; 3) (-1 ; 0)	b) (-1; 3) [ 0; 5 ]	c) (-; 0) (0 ; 1 )	d) (-2 ; 2 ] [ 1 ;3 )
e) (-3 ; 3) \ (0 ; 5)	f) ( -5; 5 )\ (-3 ; 3)	g ) R \ [0 ; 1 ]	h) (-; 5)(2 ; +) 	
Bài 9 : Xác định tập hợp A B, A B, A \B, B \ A với
A = [1 ; 5 ] ; B = (-3 ; 2) (3 ; 7 ); 	b) A = (-5 ;0) (3 ; 5) ; B = (-1 ; 2) (4; 6 )
A = B = ; 	d) A = ( -;5], B = ( -3; 8]

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_chuong_1_dai_so_10.docx