Bài tập trắc nghiệm 15 phút đầu giờ môn Toán Khối 12

pdf 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 29/10/2023 Lượt xem 232Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm 15 phút đầu giờ môn Toán Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm 15 phút đầu giờ môn Toán Khối 12
Gv. Nguyễn Hiền 1 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 15 PHÚT ĐẦU GIỜ 
MÔN TOÁN KHỐI 12 
Họ và tên:.............................................................Lớp......................................................... 
Câu 1: Hàm số 3 23 2y x x   nghịch biến trên khoảng:..................................................................................... 
Câu 2: Điểm cực tiểu của hàm số 3 3 4y x x    là x = ..................................................................................... 
Câu 3: Cho hàm số
2 1
1
x
y
x



. GTLN của hàm số trên đoạn [0; 2] bằng: ............................................................ 
Câu 4:Tiếp tuyến với đồ thị (C): 3 2 1y x x    tại giao điểm của (C) với trục tung có phương trình: 
 ........................................................................................................................................................................... 
Câu 5:Cho hàm số
1
3
x
y
x



. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng ...................................................................... 
Câu 6:Điểm uốn của đồ thị hàm số 3 23 2y x x   là điểm ............................................................................... 
Câu 7: Cho hàm số 4 24 3(C)y x x   . Số tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành là: ................. 
Câu 8: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 22 3y x x    bằng : ...................................................................... 
Câu 9: Hàm số
2 1
2
x
y
x



đồng biến trên các khoảng : ......................................................................................... 
Câu 10:Hàm số 3 22 2 3y x x mx    đồng biến trên tập xác định khi m nhận các giá trị: ................................... 
Câu 11:Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2
y
x


có phương trình: ..................................................... 
Câu 12 :Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 23y x x   với trục hoành bằng: ...................................................... 
 Câu 13:Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2 3
x
y
x


 
có phương trình: .................................................... 
Câu 14:Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
2 1
2
x
y
x



là điểm: ............................................................................... 
Câu 15:Đồ thị hàm số 4 24 5y x x   cắt trục tung tại điểm: ........................................................................... 
Câu 16:Đồ thị hàm số
3
1
x
y
x



cắt trục hoành tại điểm: ..................................................................................... 
Câu 17:Hàm số 4 2
1
2 6
4
y x x   
đồng biến trên các khoảng: ...................................................................... 
Câu 18:Tập xác định của hàm số
3
2 1
x
y
x



là: ................................................................................................... 
Câu 19:Hàm số 3 2 3y x x mx     có cực đại và cực tiểu khi m nhận các giá trị: ........................................... 
Câu 20:Đạo hàm của hàms ố 2 2 3y x x   : ................................................................................................... 
Câu 21: Đồ thị hàm số 3 23 2y x x   có điểm uốn là: ..................................................................................... 
Gv. Nguyễn Hiền 2 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM 
Câu 22: Đồ thị hàm số 3 22 3 5y x x    có giao điểm với Oy là: ..................................................................... 
Câu 23: Tổng và tích các điểm cực trị của hàm số 3 2
1
2 3 4
3
y x x x    là: S = và P = .................... 
Câu 24: Đồ thị hàm số 4 25 4y x x   giao với các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại các điểm: ........................... 
Câu 25: Tổng và tích các điểm cực trị của hàm số 4 22 6y x x   là S = và P = ............................... 
Câu 26: Đồ thị hàm số 4 22 4 3y x x   có điểm cực đại là:và các điểm cực tiểu là .......................... 
Câu 27: Đồ thị hàm số 
2 3
1
x
y
x



 có các đường tiệm cận là:.............................................................................. 
Câu 28: Đồ thị hàm số 
3 2
2 1
x
y
x



 có các giao điểm với Ox, Oy là: .................................................................... 
Câu 29: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
3 4
4 1
x
y
x



 là: ............................................................ 
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 2 3y x x    trên tập xác định là. đạt tại x = .......................... 
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 22 4 3y x x   trên tập xác định là. đạt tại x =.......................... 
Câu 32: Hàm số 
2 2 3
2 3
x x
y
x
 


 có điểm cực đại tại 1x  . Và điểm cực tiểu 2x  .............................. 
Câu 33: Hàm số 24y x  có giá trị lớn nhất là.đạt tại x = .......................................... 
Câu 34: Hàm số 2 9y x  có giá trị nhỏ nhất là.đạt tại x = .......................................... 
Câu 35: Hàm số 3 3 2y x x   có 
 0;2
max y  . và 
 0;2
min y  ........................................... 
Câu 36: Hàm số 
1
1
x
y
x



 có 
 2;3
max y  . và 
 2;3
min y  .................................................... 
Câu 37: Hàm số 3 2
1
2 1
3
y x x mx    đồng biến trên  khi tham số m nhận giá trị ........................................ 
Câu 38: Hàm số 3 2
2
2 3 2
3
y x x mx     nghịch biến trên  khi tham số m nhận giá trị ................................ 
Câu 39: Hàm số 
2
1
mx
y
x



 đồng biến trên từng khoảng xác định khi tham số m nhận giá trị ............................ 
Câu 40: Hàm số 
4 1mx
y
x m



 nghịch biến trên từng khoảng xác định khi tham số m nhận giá trị ........................ 
Câu 41: Hàm số 3 22 3 12 4y x x x    đồng biến trên khoảng ......................................................................... 
Câu 42: Hàm số 3 23 1y x x   nghịch biến trên khoảng ................................................................................. 
Câu 43: Hàm số 3 2
1
3 5 1
3
y x x x     có điểm cực đại là ............................................................................... 
Gv. Nguyễn Hiền 3 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM 
Câu 44: Đồ thị hàm số 
1
1
x
y
x



 có tiệm cận đứng là . và tiệm cận ngang là .................................. 
Câu 45: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 22 1y x x   tại điểm M(0;1) là ...................................... 
Câu 46: Hàm số 4 24 3y x x    đồng biến trên khoảng ................................................................................. 
 và nghịch biến trên khoảng ..................................................................................................................... 
Câu 47: Đồ thị hàm số 
2 3
3
x
y
x



 có tiệm cận đứng là .. và tiệm cận ngang là ................................... 
Câu 48: Hàm số 24y x  đồng biến trên khoảng ......................................................................................... 
 và nghịch biến trên khoảng ..................................................................................................................... 
Câu 49: Hàm số 
1mx
y
x m



 đồng biến khi m ...................................................................................................... 
Câu 50: Hàm số 
4 mx
y
x m



 nghịch biến khi m .................................................................................................. 
Câu 51: Hàm số 
22 1
1
x x
y
x
 


 đồng biến trên khoảng ..................................................................................... 
Câu 52: Hàm số 4 24 3y x x    có GTLN trên đoạn  2;1 là ...................................................................... 
Câu 53: Hàm số 3 23 1y x x   có điểm cực đại là . và điểm cực tiểu là ........................................... 
Câu 54: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
2 1
1
x
y
x



 tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x = 0 là 
 ........................................................................................................................................................................... 
Câu 55: GTLN và GTNN của hàm số 4 22 1y x x   trên đoạn 
1
;2
2
 
  
 là ........................................................ 
Câu 56: GTLN và GTNN của hàm số 
2 3
3
x
y
x



trên đoạn  0;2 là ................................................................... 
Câu 57: Hàm số 3 2
1
( 1) (3 1) 6
3
y x m x m x      đồng biến khi m ................................................................. 
Câu 58: Hàm số 3 2
1
2 (2 1) 1
3
y x x m x      nghịch biến khi m..................................................................... 
Câu 59: Hàm số 3 2(2 1) (1 4m) 1y x m x x      có cực đại tại x = 0 khi m = ................................................ 
Câu 60: Hàm số 3 2 3
1
2 (3 ) 1
3
y x x m x m      có hai cực trị khi m .............................................................. 
Câu 61: Hàm số 
1
1
x
y
x



 nghịch biến trên khoảng ........................................................................................... 
Câu 62: Hàm số 3 22x 5x 1y x    đồng biến trên khoảng.............................................................................. 
Câu 63: Hàm số 4 24x 5y x   đồng biến trên các khoảng ............................................................................... 
Gv. Nguyễn Hiền 4 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM 
 và nghịch biến trên các khoảng ........................................................................................................................ 
Câu 64: Hàm số 3 23 x 3(1 2 )y x m m x m      luôn luôn nghịch biến trên tập xác định của nó khi m ............ 
Câu 65: hàm số 
x 1m m
y
x m
 


 luôn luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó khi m ............................. 
Câu 66: Hàm số 3 22x 15x 36x 14y     đạt cực đại tại x =; Đạt cực tiểu tại x = ................................. 
Câu 67: Hàm số 3 23 x 3(2 1) 1y x m m x     có cực đại và cực tiểu khi m....................................................... 
Câu 68: Hàm số 4 3 24x 6x 4x +5 y x    đạt cực tiểu tại x = . cty  ............................................... 
Câu 69: hàm số 3 2 23 x ( 1) 2y x m m x     đạt cực đại tại điểm có hoành độ x= 2 khi m ................................ 
Câu 70: hàm số 4 28x 12y x   đạt cực đại tại x = . cdy  ................................................................ 
Câu 71: hàm số 3 26x 9y x   đạt 
[ 1;2]
ax ( )M f x

 và
[ 1;2]
( )Min f x

 .......................................... 
Câu 72: Hàm số 4 28x 3y x   đạt 
[ 1;2]
ax ( )M f x

 và 
[ 1;2]
( )Min f x

 ........................................ 
Câu 73: Hàm số 3 22 3x 120x 100y x    đạt 
[ 4;5]
( )Min f x

 ............................................................................... 
Câu 74: Hàm số 
2x 1
1
y
x



 có tiệm cận ngang là:.và tiệm cận đứng là: ........................ 
Câu 75: hàm số 3
1 3
1
2 2
y x x   có điểm uốn là : .............................................................................................. 
Câu 76: hàm số 
3x 4
2x 3
y



 có tiệm cận ngang là :và tiệm cận đứng là: .................... 
Câu 77: 3 2lim ( 3x 2)
x
x

   ............................................................................................................................... 
Câu 78: 
2x
lim
1x x


 ........................................................................................................................................... 
Câu 79: 
1
2x
lim
1x x


 ........................................................................................................................................... 
Câu 80: hàm số 
1
3x
x
y

 có tiệm cận đứng là :.và tiệm cận ngang là : ............................. 
Câu 81: Đồ thị của hàm số 3 23 4 2y x x x     cắt trục Ox tại điểm có tọa độ ............................................... 
Câu 82: Đồ thị của hàm số 3 23 4y x x   có tâm đối xứng là điểm có tọa độ ................................................... 
Câu 83: Đường thẳng.là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
3
2 1
x
y
x



Câu 84: Hàm số 
2 3
3
x
y
x



 đồng biến trên các khoảng ..................................................................................... 
Câu 85: Hàm số 3 2
1
1
3
y x x x    luôn đồng biến trên .................................................................................. 
Gv. Nguyễn Hiền 5 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM 
Câu 86: Hàm số  0, 0ax by c ad bc
cx d

   

luôn ..hoặctrên các khoảng của tập xác định. 
Câu 87: Giá trị lớn nhất của hàm số 2y x trên đoạn  3;0 là ........................................................................... 
Câu 88: của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị hàm số  0, 0ax by c ad bc
cx d

   

Câu 89: Điểm cực trị của đồ thị hàm số 
2 3
3
x
y
x



là.......................................................................................... 
Câu 90: Xác định m để đồ thị    3 2: 3 1mC y x m x m     cắt trục hoành tại 2x   : ................................... 
Câu 91: Số điểm cực đại của hàm số
2 3
3
x
y
x



 .................................................................................................. 
Câu 92: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
1
2 1
x
y
x


 
là ...................................................... 
Câu 93: Hàm số  
4
22 6
4
x
f x x   đạt cực tiểu tại 2x   nên  2f   bằng................................................... 
Câu 94: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 22 1y x x    với trục hoành .......................................................... 
Câu 95: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2y x  trên đoạn  3;1 bằng: ............................................................. 
Câu 96: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng 2 1 0x y   nên hệ số góc tiếp tuyến bằng .. 
 ........................................................................................................................................................................... 
Câu 97: Cho d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
4
2 3
x
y
x



 tại điểm 
4
0;
3
 
 
 
.Hệ số góc tiếp tuyến bằng ................ 
Câu 98: Hàm số 
4
22 6
4
x
y x   đạt cực tiểu tại ............................................................................................... 
Câu 99: Cho hàm số 3 23 3 2y x x x    .Điểm uốn của đồ thị hàm số: ............................................................. 
Câu 100: Hàm số 4 38 2016y x x   có bao nhiêu điểm cực trị ........................................................................ 
Câu 101: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
x
x
y
31
 là .................................................................................. 
Câu 102: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 
1
2



x
x
y tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là . 
 ........................................................................................................................................................................... 
Câu 103: Hàm số xxy 33  đồng biến trên những khoảng nào ........................................................................ 
Câu 104: Hàm số 
52
1
2 


xx
x
y có tập xác định là .......................................................................................... 
Câu 105: Cho hàm số 32 24  xxy (C) . Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm trên (C) có hoành độ 
1x có giá trị bằng bao nhiêu ............................................................................................................................ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_15_phut_dau_gio_mon_toan_khoi_12.pdf