Phiếu học tập Toán: Sự tương giao

pdf 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 887Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập Toán: Sự tương giao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu học tập Toán: Sự tương giao
Phiếu 6: Sự tương giao 
Bài 1. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số sau 
a) 
2
3
3
2
2
 x
x
y và 
2
1
2

x
y 
b) 
1
42



x
x
y và 422  xxy 
c) xxy 34 3  và 2 xy 
Bài 2. Tìm m để đồ thị hàm số )3)(1( 22  mmxxxy cắt trục hoành tại ba điểm phân 
biệt 
Bài 3. Tìm m để đồ thị hàm số 1)21(3 23  xmmxmxy cắt trục hoành tại ba điểm phân 
biệt 
Bài 4. Tìm m để đồ thị hàm số mmxxxy 22 23  cắt đường thẳng 2 xy tại ba điểm 
phân biệt 
Bài 5. Tìm m để đồ thị hai hàm số 1222 23  mxxxy và 22 2  xxy cắt nhau tại ba 
điểm phân biệt 
Bài 6. Tìm m để đồ thị các hàm số: 
a) 12 24  xxy và my  cắt nhau tại bốn điểm phân biệt 
b) 324 )1( mxmmxy  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt 
c) mmxmxy 3)32( 224  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt 
Bài 7. Sử dụng đồ thị hàm số để biện luận theo m số nghiệm của các phương trình 
a) 0133  mxx 
b) 0223 23  mmxx 
c) 0244 24  mxx 
d) 022 24  mxx 
Bài 8. Cho hàm số 
4
13



x
x
y và đường thẳng mxy 2 . 
Tìm m để hai đồ thị trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B 
Khi đó, tìm m để đoạn AB ngắn nhất 
Bài 9. Cho hàm số 
x
x
y



2
14
 và đường thẳng mxy  
Tìm m để hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B. 
Khi đó, tìm m để đoạn AB ngắn nhất. 
Bài 10. Biện luận theo m số giao điểm của các đồ thị các hàm số sau 
a) 233  xxy và )2(  xmy 
b) x
x
y 3
3
3
 và )3(  xmy 
Bài 11. Tìm m để đồ thị hàm số 
1
12



x
x
y cắt đường thẳng mxy  tại hai điểm phân biệt A, 
B sao cho 22AB . 
Bài 12. Tìm m để đồ thị hàm số 
x
x
y
2
12 
 cắt đường thẳng mxy  tại hai điểm phân biệt 
A, B sao cho AB có độ dài nhỏ nhất. 
Bài 13. Cho hàm số 
x
mxm
y
)1(2)1( 
 . Tìm m để đường thẳng xy  cắt đồ thị hàm số đã 
cho tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 4
OA
OB
OB
OA
. 
Bài 14. Cho hàm số 
12
1



x
x
y và đường thẳng 0122:  mymx . Tìm m để  cắt đồ thị 
hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt AB sao cho 22 OBOAP  đạt giá trị nhỏ nhất. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBai_tap_gia_su_Bai_toan_tuong_giao_cac_do_thi_khong_co_dap_an.pdf