Đề thi thử TNTHPT số 1 - Trường TH - THCS - THPT Bùi Thị Xuân

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử TNTHPT số 1 - Trường TH - THCS - THPT Bùi Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử TNTHPT số 1 - Trường TH - THCS - THPT Bùi Thị Xuân
 Sở GD&ĐT Đồng Nai
Trường TH-THCS-THPT Bùi Thị Xuân
ĐỀ THI THỬ TNTHPT SỐ 1 
Môn: Toán Thời gian: 90 phút
Mã đề: T001
Câu 1. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là:
A.
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. hoặc 
Câu 7.
Dựa vào đồ thị hãy cho biết: Công thức của hàm số là
A. B. 	C. D. 
Câu 8. Giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm (1;2) là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi.
A. 	B. .
C. 	D. 
Câu 10 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang khi và chỉ khi.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại điểm :
A. 
B. 
C. 
D. Không có giá trị m nào thỏa mãn.
Câu 13. Giá trị của m để hàm số đồng biến trên tập xác định :
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14. Giá trị của m để hàm số có đúng một điểm cực trị :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 3	D. 5
Câu 16. Số nghiệm của phương trình: = 0 là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 17. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Hàm số có tập xác định là:
A. D 	B. D 
C. D 	D. D 
Câu 20. Hàm số có tập xác định là:
A. D = (2; 6)	B. D = (0; 4)	C. D = (0; +¥)	D. D = 
Câu 21. Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Hàm số có đạo hàm bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 8	B. 4ln2	C. 4	D. 8ln2
Câu 26. Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là:
A. (0; 1)	B. (1; +¥)	C. (1; 0) È (2; +¥)	D. (0; 2) È (4; +¥)
Câu 27. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 4
Câu 28. Cho hình chóp có độ dài đường cao h và diện tích đáy B. Thể tích khối chóp trên là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Cho khối lăng trụ có thể tích là V, diện tích đáy là B. Độ dài đường cao khối lăng trụ trên là.
A. 	B. 	C. 	 	D.
Câu 30. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ là:
A. 	B. 	 C. 	 	D. 
Câu 31. Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có cạnh AC = a. Thể tích khối lập phương là: 
A. a3 	B. 4a3 	C. 2a3 	D. 2a3
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác đều cạnh a. SA = a, SA vuông góc (ABC). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC . Thể tích khối chóp A.BCNM là: 
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 33. Khối chóp S.ABCD có thể tích bằng V = , SA vuông góc với (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Độ dài đường cao của khối chóp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Cho khối chóp tam giác S.ABC , M là trung điểm cạnh BC. Tỉ số thể tích giữa khối chóp S.ABM và SABC là:
A. 	B. 	C. 2 	D. 
Câu 35. Cho khối nón tròn xoay có độ dài đường cao là h, bán kính đáy là r. Thể tích khối nón là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = AC = 2. Khi quay cạnh BC quanh trục BA, diện tích xung quanh mặt nón được tạo ra là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Cho khối cầu có độ dài đường kính là 4. Thể tích khối cầu là
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 38. Cho khối cầu có thể tích bằng . Bán kính khối cầu là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R. Mặt phẳng (P) qua I cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C) có bán kính r = 100. Bán kính mặt cầu (S) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Cho hình chóp đếu S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Nếu u = u(x), v = v(x) là hai hàm số liên tục trên . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 42. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thi hai hàm số y=f(x) và y=g(x) liên tục trên và hai đường thẳng x=a, x=b được tính theo công thức:
A.	 B. 	C. D. 
Câu 43. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thi hàm số y = f(x) liên tục trên , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức:
A.	 B. 	C. 	D. 
Câu 44. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giói hạn bởi các đường sau quay quanh trục ox: là:
A.	B. 	C. 30	D. 
Câu 45. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục ox: là:
A.	B.	C. 	D. 
Câu 46. Phần thực của số phức z thỏa là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48. Phần ảo của số phức thỏa mãn là:
A. .	B. .	C. .	D. .	
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm , , . Mặt phẳng có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Toạ độ giao điểm của d và là:
 A. M (4;2;-1) 	B. M (-17;9;20) 	C. M (-17;20;9) 	D. M (-2;1;-0) 
----------- HẾT ----------
NGẪM:
Suy nghĩ trước khi nói
Kiên quyết khi hành động 
Thận trọng khi cầm bút
Bình tĩnh, sáng suốt khi nguy nan
Nhẫn nại, ôn hòa khi tức giận

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_MON_TOAN_2017.doc