Bài tập TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH và điều kiện CÂN BẰNG của LỰC Phần trắc nghiệm: Câu 1: một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8N, và 10N. Nếu bỏ đi lực 10N thì hợp lực của hai lực cịn lại là bao nhiêu? A. 14N B. 2N C. 10N D. 14N Câu 2: hai lực trực đối cân bằng là: A. tác dụng vào cùng một vật B. khơng bằng nhau về độ lớn C. bằng nhau về độ lớn nhưng khơng nhất thiết phải cùng giá D. cĩ cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau Câu 3: phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về mối quan hệ của hợp lực , của hai lực và A. F khơng bao giờ bằng F1 hoặc F2 B. F khơng bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2 C. F luơn luơn lớn hơn F1 và F2 D. Ta luơn cĩ hệ thức Câu 4: Cho hai lực đồng qui cĩ độ lớn 5N và 12N. Giá trị nào sau đây là hợp lực của chúng ? A. 6N B. 18N C. 8N D. Khơng tính được vì thiếu dữ kiện Câu 5: phép phân tích lực cho phép ta : A. thay thế một lực bằng một lực khác B. thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần C. thay thế nhiều lực bằng một lực duy nhất D. thay thế các vectơ lực bằng vectơ gia tốc Câu 6: vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. kết luận nào sau đây là đúng ? A. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực B. khơng cĩ lực nào tác dụng lên vật, hoặc là cĩ các lực tác dụng lên vật nhưng chúng cân bằng nhau C. vật khơng chịu tác dụng của lực ma sát D. gia tốc của vật khơng thay đổi Câu 7: trường hợp nào sau đây khơng liên quan đến tính quán tính của vật ? A. khi áo cĩ bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi. B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra C. khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc D. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước. Câu 8: hai lực cân bằng khơng thể cĩ : A. cùng hướng B. cùng phương C. cùng giá D. cùng độ lớn Câu 9: điều nào sau đây là sai khi nĩi về quán tính của vật ? A. quán tính là tính chất của mọi vật bảo tồn vận tốc của mình khi khơng chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực cân bằng B. chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính C. những vật cĩ khối lượng rất nhỏ thì khơng cĩ quán tính D. nguyên nhân làm cho các vật chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng lên nĩ mất đi chính là tính quán tính của vật Câu 10: lực tác dụng và phản lực luơn A. khác nhau về bản chất B. cùng hướng với nhau C. xuất hiện và mất đi đồng thời D. cân bằng nhau Câu 11: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 4 N,5N và 6N.Nếu bỏ đi lực 6N thì hợp lực của 2 lực còn lại bằng bao nhiêu ? Câu 12: Một chật điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6N,8N và 10N.Hỏi góc giữa hai lực 6N và 8N bằng bao nhiêu ? A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 13: Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây ? Cho biệt góc giữa cặp lực đó. A. 3 N, 15 N ;1200 C. 3 N, 6 N ;600 B. 3 N, 13 N ;1800 D. 3 N, 5 N ; 00 Câu 14: Câu nào đúng ? Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể A. nhỏ hơn F C. vuông góc với lực B. lớn hơn 3F D. vuông góc với lực 2 Câu 15: Câu nào đúng ? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách A. dừng lại ngay C. chúi người về phía trươc. B. ngả người về phía sau. D. ngả người sang bên cạnh. Câu 16: Câu nào sau đây đúng ? A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được. B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được. C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật. D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật. Câu 17: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào ? A. Lớn hơn C. Không thay đổi B. Nhỏ hơn D. Bằng 0 Câu 18: Cân bằng bền là loại cân bằng mà vật cĩ vị trí trọng tâm A. thấp nhất so với các vị trí lân cận. B. cao nhất so với các vị trí lân cận. C. cao bằng với các vị trí lân cận. D. bất kỳ so với các vị trí lân cận. Câu19: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Nếu thơi khơng tác dụng lực vào vật thì vật dừng lại. B. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng. C. Nếu vật đang chuyển động thẳng đều mà cĩ lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi. D. Nếu khơng cĩ lực tác dụng vào vật thì vật khơng chuyển động được. Câu 20:Khi đang đi xeđạp trên đường nằm ngang,nếu ta ngừng đạp,xe vẫn cịn đi tiếp chưa dừng lại ngay, đĩ là nhờ A. phản lực của mặt đường. B. lực ma sát. C. trọng lượng của xe. D. quán tính của xe. Phần tự luận: 1200 A B O P Bài 1: Một vật cĩ trọng lượng P=20N được treo vào một vịng nhẫn O ( coi như chất điểm). vịng nhẫn được giữ yên bằng hai dây OA và OB như hình vẽ. biết dây OA nằm ngang và hợp với dây OB một gĩc 1200. tìm lực căng của hai dây OA và OB. A B C Bài 2: vật cĩ khối lượng m=1,7kg được treo tại trung điểm C của dây AB như hình vẽ. tìm lực căng của dây AC, BC theo gĩc . Áp dụng với gĩc=300 và =600 (đs: 17N, 10N) O B A 300 300 Bài 3:phân tính lực thành hai lực và như hình vẽ. tính độ lớn của hai lực và theo F biết F bằng 10N (đs: 5,77N) Bài 4: một vật cĩ khối lượng m=5kg được treo bằng ba sợi dây như hình vẽ. lấy g=9,8m/s2. Tìm lực kéo của dây AC và dây BC. A .O B 450 C A B Bài 5: một quả cầu đồng chất khối lượng m=6kg nằm tựa trên hai mặt phẳng nghiêng trơn, vuơng gĩc nhau như hình vẽ: tìm lực nén của quả cầu lên mỗi mặt nghiêng. Biết =600. (đs: N=52N, N’=30N)
Tài liệu đính kèm: