Chuyên đề 4: Chuyển động tròn đều

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 6487Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề 4: Chuyển động tròn đều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 4: Chuyển động tròn đều
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
4.1. Chọn câu sai: Chuyển động trịn đều cĩ
A. tốc độ gĩc thay đổi. B. tốc độ gĩc khơng đổi. 
C. quỹ đạo là đường trịn. D. tốc độ dài khơng đổi.
4.2. Khi vật chuyển động trịn đều thì:
A.vectơ gia tốc khơng đổi. 	B.vectơ gia tốc luơn hướng vào tâm.
C.vectơ vận tốc khơng đổi. 	D.vectơ vận tốc luơn hướng vào tâm.
4.3. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là ;
A.thời gian vật chuyển động. 	B.số vòng vật đi được trong 1 giây.
C.thời gian vật đi Được một vòng. 	D.thời gian vật di chuyển.
4.4. Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có
a. hướng không đổi b. chiều không đổi c. phương không đổi d. độ lớn không đổi 
4.5. Chỉ ra câu sai.Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
a. Quỹ đạo là đường tròn; 	b. vectơ gia tốc không đổi;
c. Tốc độ góc không dổi;	d. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
4.6. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì giữa tốc độ dài và tốc độ góc, giữa gia tốc hướng tâm và tốc độ dài có sự liên hệ.( r là bán kính quỹ đạo).
a. 	b. 	c. 	d. 	
4.7. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chu kì và tần số của vật chuyển động tròn đều?
A.Khoảng thời gian trong đó chất điểm quay được một vòng gọi là chu kì quay.
B.Tần số cho biết số vòng mà chất điểm quay được trong một giây.
C.Giữa tần số f và chu kì T có mối liên hệ:.
D.Các phát biểu A,B,C đúng.
4.8. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động trịn đều ? 
A.Chuyển động của một con lắc đồng hồ. 
B.Chuyển động của một mắt xích xe đạp. 
C.Chuyển động của đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe; xe chạy đều. 
D.Chuyển động của đầu van xe đạp đối với mặt đường; xe chạy đều. 
4.9. Chọn câu ĐÚNG 
A.Vận tốc dài của chuyển động trịn đều tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
B.Vận tốc gĩc của chuyển động trịn đều tỉ lệ thuận với vận tốc dài. 
C. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính. 
D.Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với bán kính. 
4.10. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động trịn đều ? 
A.Chuyển động quay của bánh xe ơtơ khi vừa khởi hành. 
B.Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời . 
C.Chuyển động quay của cánh quạt khi đang quay ổn định. 
D.Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện. 
4.11. Hãy nêu những đặc điểm của gia tốc hướng tâm trung chuyển động trịn đều. 
A.Đặt vào vật chuyển động trịn.
B.Luơn hướng vào tâm của quỹ đạo trịn ; 
C.Độ lớn khơng đổi, phụ thuộc tốc độ quay và bán kính quỹ đạo trịn ; 
D.Bao gồm cả ba đặc điểm trên. 
4.12. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là gì ?
A. = 2/T ; = 2f.	C. = 2T ; = 2/f.
 B. = 2/T ; = 2/f.	D. = 2T ; = 2f
4.13. Chọn biểu thức đúng về độ lớn của gia tốc hướng tâm ?
 aht = B aht = C aht = r D aht = r
4.14. Chỉ ra câu SAI.Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn. 	B. Tốc độ góc không đổi.
C. Véc tơ vận tốc không đổi. 	D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
4.15. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A.Chuyển động của con lắc đồng hồ.
B.Chuyển động của mắc xích xe đạp.
C.Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe xe chạy đều.
D.Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
4.16.Viết công thức liên hệgiữavận tốc gócw với chu kyT vàtầnsố n trong chuyển động tròn đều 
A . w = 2pT ; w = 2pn	B . w = ; w = 2pn 
C . w = 2pT ; w = 	D . w = ; w = 
4.17. Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì : 
A . vận tốc dài giảm đi 2 lần .	B . gia tốc tăng lên 2 lần .
C . gia tốc tăng lên 4 lần .	D . vận tốc dài tăng lên 4 lần .
4.18. Chu kỳ quay : Chọn sai .
A. Là số vòng quay được trong 1 giây	B. Là thời gian1điểm cđộng quay được 1 vòng.
C. Được tính bằng công thức T = 	D. Liên hệ với tần số bằng công thức T = 
4.19. Chu kì quay của Trái Đất quay quanh trục địa cực là:Chọn đúng.
 A. 365 ngày 	B. 1 năm 	C. 12 giờ 	D. 24 giờ
4.20. Trong chuyển động tròn dều, gia tốc hướng tâm dặc trưng cho:
A)mức dộ tăng hay giảm của vận tốc. B)mức dộ tăng hay giảm của tốc dộ góc.
C)sự nhanh hay chậm của chuyển dộng. D)sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc.
4.21. Các công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?
A. v= Rw và aht= Rw2 B. v= Rw và aht= R2w 
C. w = Rv và aht=Rv2 D. w= Rv và aht= R2w.
4.22. Công thức nào biểu diễn không đúng mối quan hệ giữa các đại lựơng cuả một vật chuyển động tròn đều:Chu kỳ T,vận tốc dài v, vận tốc góc w,bán kính quỹ đạo r?
	A. 	B. 	C. 	D. v=w.r
4.23. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức gia tốc hướng tâm:
A.aht = 2/R = v2R B.aht = v/R = R c.aht = v2/R = 2R d.aht = v2/2R = R2
4.24. Biểu nthức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài,tốc độ góc và chu kì quay?
 a. b. . c. . d. .
4.25.Đặc điểm nào sau đây khơng phải của chuyển động trịn đều?
a.vectơ vận tốc cĩ độ lớn ,phương,chiều khơng đổi. 	
b.tốc độ gĩc tỉ lệ thuận với vận tốc dài.
c.bán kính quỹ đạo luơn quay với tốc độ khơng đổi. 	
d.quỹ đạo là đường trịn.
4.26.Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về chuyển động tròn đều :
A.Tần số quay được xác định bằng công thức n =2p/w với w là vận tốc góc
B.Vận tốc gốc thay đổi theo thời gian
C.Gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi
D.Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên của vận tốc về phương và độ lớn
4.27.Chọn ra câu phát biểu sai :
A.Trong chuyển động tròn đều gia tốc tức thời có độ lớn không đổi theo thời gian
B.Trong chuyển động tròn đều gia tốc tức thời có phương luôn thay đổi theo thời gian.
C.Trong chuyển động tròn đều độ lớn vận tốc dài không đổi còn vận tốc gốc thay đổi.
D.Trong chuyển động tròn đều vận tốc gốc không đổi.
4.28.Một vệ tinh phải có chu kỳ quay là bao nhiêu để trở thành vệ tinh địa tĩnh của trái đất ?
 a.24 v/s b.12 giờ c.1 ngày d.Còn phụ thuộc cao độ của vệ tinh
Hướng dẫn giải: Vệ tinh địa tĩnh có chu kỳ quay bằng chu kỳ tự quay của trái đất
4.29.Một chất điểm chuyển động tròn đều trong1s thực hiện 3vòng.Vậntốcgốc củachất điểm là :
A.w=2p/3 (rad/s) B.w=3p/2 (rad/s) C.w=3p (rad/s) D.w=6p (rad/s)
4.30.Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s. Vận tốc gốc của chất điểm là :
A.w=p/2 (rad/s) B.w=2/p (rad/s) C.w=p/8 (rad/s) D.w=8p (rad/s)
4.31: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 km/h trên một vịng đĩa cĩ bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là:
	 A). 0,1 m/s2	B).12,96 m/s2 	C). 0,36 m/s2 	 D). 1 m/s2
4.32: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 Km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng bao nhiêu?
 A. 0,11m/s2. 	B. 0,1m/s2. C. 1,23 m/s2. D. 11m/s2.
4.33: Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì T= 4s. Tốc độ góc có giá trị nào sao đây.
 a. 1,57 rad/s.	 b. 3,14 rad/s	c. 6,28 m/s.	d. 12,56 rad/s.
4.34: Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên vành đĩa có giá trị:
	A. v=314m/s.	B. v=31,4m/s. 	C. v=0,314 m/s.	D. v=3,14 m/s.
4.35: Tìm vận tốc gĩc của Trái Đất quanh trục của nĩ. Trái Đất quay 1 vịng quanh trục của nĩ mất 24 giờ. 
A. ≈ 7,27.10-4rad/s ; B. ≈ 7,27.10-5rad/s ; C. ≈ 6,20.10-6rad/s ; 	D. ≈ 5,42.10-5rad/s ; 
4.36: Tính gia tốc hướng tâm aht tác dụng lên một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay khi chiếc đu đang quay với tốc độ 5 vịng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. 
 A. aht = 8.2 m/s2 ; B. aht ≈ 2,96. 102 m/s2 ; C. aht = 29.6. 102 m/s2 ; D. aht ≈ 0,82m/s2. 
4.37: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 20 km/h trên một vòng đua có bán kính 50m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng bao nhiêu?
A. 1,23 m/s2.	 B. 0,11 m/s2. C. 0,62 m/s2.	D. 16 m/s2.
4.38.Một đĩa tròn cóbán kính 20cm quay đều mỗi vòng hết 0,1s.Tốc độ dài của1 điểm trên vành đĩa là
	A. 3,14m/s. B. 31,4m/s. C. 12,56m/s. D. 1,57m/s.
4.39: Một đĩatròn bán kính 5cm quay đều mỗi vòng hết 0,2 giây.Tốc độ dài của 1 điểm trên vành đĩa là
 A. 31,4m/s.	 B. 1,57m/s	C. 3,14m/s.	D. 15,7m/s. 
4.40: Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz. Chu kì của 1 điểm trên vành bánh xe đạp là:
 A. 15s. B. 0,5s. C. 50s. D. 1,5s. 
4.41: Một vật quay với chu kì 3,14 s. tính tốc độ góc của vật đó?
 A. 7 (rad/s). B. 5(rad/s). C. 3(rad/s). D. 2(rad/s). 
4.42. Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tần số quay của quạt.
A.0,5s và 2 vòng/s. B.1 phút và 120 vòng/phút.
C.1 phút và 2 vòng/phút. D.0,5s và 120 vòng/phút.
4.43 : . Chu kì quay của Trái Đất quay quanh trục địa cực là?
 A. 365 ngày B. 1 năm C. 12 giờ D. 24 giờ
4.44: Vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω= 0,1π (rad/s) thì có chu kỳ quay là ?
 A.5s B. 10s C. 20s D.30s
4.45: Chọn câu phát biểu sai:
Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kỳ:
A. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có độ lớn vận tốc dài lớn hơn.
B. Chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có độ lớn vận tốc dài nhỏ hơn.
C. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn.
D. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tần số góc lớn hơn.
4.46: Chọn câu trả lời sai.
Chuyển động của các vật dưới đây là chuyển động tròn đều:
A. Chuyển động của một đầu kim đồng hồ khi đồng hồ đang hoạt động.
B. Chuyển động của đầu van xe đạp so với trục bánh xe đạp khi xe đang chuyển động đều.
C. Chuyển động của cánh quạt trần khi quạt đang hoạt động ở một tốc độ xác định.
D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
4.47: Chọn câu trả lời đúng. 
Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn đối với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài và tốc độ góc của hai điểm A và B là:
A. 	B. 	C. 	D. 
4.48: Chọn câu trả lời đúng. 
Gia tốc của chuyển động tròn đều:
A. Là một đại lượng véc tơ luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
B. Là một đại lượng véc tơ luôn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động .
C. Là một đại lượng véc tơ luôn cùng phương, chiều với véc tơ vận tốc dài.
D. Cả A, B, C đều sai.
4.49: Chọn câu trả lời đúng. 
Một máy quạt quay được 180 vòng trong thời gian 30s. Cánh quạt dài 0,4 m. Vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là:
A. 	B. 2,4 m/s	C. 4,8 m/s	D. Một giá trị khác.
4.50. Một đĩa tròn bán kính 15cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tính chu kì,tần số,vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên vành đĩa.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vịng trong thời gian 2s. Tìm:
a. Chu kỳ, tần số quay.
b. Tốc độ gĩc và tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.
Một ôtô có bánh xe với bán kính 30cm, chuyển động đều. Bánh xe quay đều 10 vòng/s và không trượt. Tính vận tốc của ôtô. 
Một đĩa tròn quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa. So sánh tốc độ góc; tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm A và của một điểm B nằm trên đĩa; điểm A nằm ở mép đĩa, điểm B nằm ở chính giữa bán kính r của đĩa. 
Một vệ tinh nhân tạo bay ở độ cao 320km,chuyển động tròn đều quanh trái đất với chu kì T=90 phút. Cho bán kính trái đất là 6380km.Hãy tính:
a.Vận tốc góc và vận tốc dài ,gia tốc hướng tâm của vệ tinh .
b.Nếu nó là vệ tinh địa tĩnh thì gia tốc hướng tâm của nó là bao nhiêu?
Vành ngoài của một bánh xe ô tô có bán kính là 25cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc độ dài 36 km/h. 
Trong một cuộc thử nghiệm, một ôtô chạy với tốc độ dài không đổi trên một đường băng tròn. Biết rằng bán kính quỹ đạo của ôtô 48,2m và gia tốc của nó 8,03m/s2. Hãy tính tốc độ dài của ôtô. 
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4m. Biết rằng nó đi được 5 vòng trong một giây. Hãy xác định tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của nó. 
Một máy bay bay vòng trong một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 800km/h. Tính bán kính nhỏ nhất của đường vòng để gia tốc của máy bay không quá 10 lần gia tốc trọng lực g ( g = 9,8m/s2). 
9. Một đồng hồ có kim giờ,kim phút,kim giây.Coi chuyển động quay của các kim là đều. Biết .
Hãy tính:
a.Vận tốc góc của các kim.
b.Tỉ số giữa vận tốc dài của đầu kim phút và kim giờ
10. Trong hệ quy chiếu gắn với tâm Trái Đất, Trái Đất quay một vòng xung quanh trục Bắc_Nam hết một ngày đêm. Trái Đất là một quả cầu bán kính R=6400km.Tính tốc độ dài của một điểm nằm ở xích đạo và của một điểm ở 450 Bắc.
11.Một đĩa trịn cĩ bán kính 42cm, quay đều mỗi vịng trong 0,8 giây. Tính vận tốc dài, vận tốc gĩc, gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa?
12.Một đồng hồ treo tường cĩ kim phút dài 10cm và kim giờ dài 8cm. Cho rằng các kim quay đều. Tính vận tốc dài và vận tốc gĩc của điểm đầu hai kim?
13.Vệ tinh nhân tạo của Trái đất ở độ cao h = 280km bay với vận tốc 7,9 km/s. Tính tốc độ gĩc, chu kì, tần số của nĩ? Coi chuyển động trịn đều. Bán kính Trái Đất bằng R = 6400km.
14.Một bánh xe cĩ bán kính 50cm lăn đều với vận tốc 36km/h. Tính gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe và một điểm cách vành bánh xe 10cm.
15.Một ơtơ bánh xe cĩ bán kính 30cm, quay đều mỗi giây 10 vịng. Tính tốc độ dài, tốc độ gĩc, chu kì, tần số và gia tốc của bánh xe ơtơ. 

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_chuyen_dong_tron_deu.doc