Tồng hợp Lý Thuyết este – Chất béo từ các đề thi thử Câu 44: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là A. B. C. D. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2014) Câu 21: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm), HCOOC6H5(thơm), C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3, HCOOC6H4Cl (thơm). Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối? A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 9: Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất sau: X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH2(OH)-CH2-CHO, C2H5-COOH, CH3-COO-CH3. B. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, OHC-CH2-CHO. C. CH3-COO-CH3, CH3-CH(OH)-CHO, HCOO-C2H5. D. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, C2H5-COOH. Câu 23: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH==CH-CH2-OH. B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO. C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. D. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH. Câu 41. Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau: a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. b) X1+ H2SO4 → X3 + Na2SO4 c) nX3+ nX4 → Nilon-6,6 + nH2Od) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O CTCT của X (C8H14O4) là A.HCOO(CH2)6OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3 C.CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH Câu 29: X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau cùng có công thức phân tử C5H6O4Cl2. Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 2 muối hữu cơ và 1 ancol. Thủy phân hoàn toàn Y trong KOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 1 muối hữu cơ và 1 anđehit. X và Y lần lượt có CTCT là A. CH3COOCCl2COOCH3 và CH2ClCOOCH2COOCH2Cl B. CH3COOCH2COOCHCl2 và CH2ClCOOCHClCOOCH3 C. HCOOCH2COOCCl2CH3 và CH3COOCH2COOCHCl2 D. HCOOCH2COOCH2CHCl2 và CH3COOCH2COOCHCl2 Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2013) Câu 43: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2013) Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol. B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. D. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2011) Câu 31: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 6: Cho hợp chất hữu cơ no X tác dụng với hiđro dư (Ni, to) thu được chất hữu cơ Y. Cho chất Y tác dụng với chất Z trong điều kiện thích hợp thu được este có mùi chuối chín. Tên thay thế của X là A. axit etanoic B. 3-metylbutanal C. 2-metylbutanal D. anđehit isovaleric Câu 32. Tơ enang thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ tằm. D. tơ polieste. Câu 42. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit béo gồm C17H35COOH, C17H33COO và C17H31COOH thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu este 3 lần este? A. 9. B. 15. C. 12. D. 18. Câu 42: Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Sô este ba chức tối đa có thể tạo thành là A. 9. B. 12. C. 15. D. 18. Câu 23: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit béo gồm stearic, oleic và olenic thì tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm este? A. 9 B. 18 C. 21 D. 27 Câu 6: Nhận xét sai là A. Poli(ure-fomanđehit) được điều chế từ ure và fomanđehit trong môi trường axit. B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ lapsan có nhóm chức este. D. Trong mỗi mắt xích của poli(metyl metacrylat) chế tạo thủy tinh plexiglas có 5 nguyên tử cacbon. Câu 35: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 44.Cho hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H3COOH tác dụng với glixerin có thể thu được tối đa bao nhiêu trieste? A.3 B.5 C.4 D.6 Câu 38Lipit là este được tạo bởi A. Glixerol với axit axetic. B. Ancol etylic với axit béo. C. Glixerol với các axit béo. D. Các phân tửaminoaxit. Câu 19. Este X có công thức phân tử C5H10O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được muối Y và ancol Z, trong đó MY<MZ. X có bao nhiêu CTCT phù hợp? A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 38. Sản phẩm của phản ứng este hoá giữa anhiđrit axetic và phenol có tên là A. phenyl axetat B. benzyl axetat C. benzyl fomat D. phenyl fomat Câu 43. Trường hợp nào sau đây este bị thuỷ phân tạo ra 2 sản phẩm đều có phản ứng tráng gương? A. HCOOC(CH3)=CH2 B. HCOOCH2-CH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3 Câu 29: Đun nóng axit oxalic với hỗn hợp ankol metylic ankol etylic (có xúc tác H2SO4đ) có thể thu được tối đa bao nhiêu este. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 38.Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2. Ycó phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z. A.CH2=CH-COOCH3 B.HCOO-CH=CH-CH3 C.HCOO-C(CH3)=CH2 D.HCOO-CH2-CH=CH2 Câu 8.Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH) với rượu đơn chức X thu được este Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X. A.C3H5OH B.CH3OH C.CH3OH hoặc C2H5OH D.C2H5OH Câu 15.Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra A.hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp B.hỗn hợp thu được là đồng nhất C.hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp D.hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp Câu 28.Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và mộtmuối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X? A.3. B.2. C.5. D.4. Câu 41. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H6O2,khi thủy phân trong môi trường axit cho hai sản phẩm là các chất hữu cơ đều không làm nhạt màu nước brom là A.3. B.4. C.1. D.2. Câu 4. Hãy chon nhận định đúng: A.Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. B.Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh. C. Chất béo là một loại lipít. D.Lipit là este của glixerol với các axit béo. Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH thu được một ancol và 2 muối. Kết luận đúng về hỗn hợp X là A. hai este được tạo bởi từ một axit B. hỗn hợp gồm một ancol và một axit C. hai este đồng phân cấu tạo. D. A hai este được tạo bởi từ một ancol và 2 axit Câu 38: Đun nóng glixerol với axit hữu cơ đơn chức X thu được hỗn hợp các este trong đó có một trieste có công thức phân tử là C9H14O6. Lựa chọn công thức đúng của X. A. HCOOH B. CH3COOH C. CH2=CH-COOH D. CH3CH2COOH Câu 5: Chọn câu sai? A. Chỉ số este là số mg KOH cần để xà phòng hoá hoàn toàn 1 gam chất béo. B. Chỉ số I2là số gam I2 cần để tác dụng với 100 gam chất béo. C. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà các axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. Chỉ số este là số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo. Câu 20: Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công thức phân tử C6H10O4 khi cho tác dụng với NaOH tạo ra 1 ancol + 1 muối? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 10: Tạo lipit từ glixerin phản ứng với 2 axit béo RCOOH và R'COOH, ta thu được hỗn hợp các trieste. Tính số trieste này? A. 5 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 49: Phát biểu nào sau đây sai? A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. Câu 18*: Số đồng phân axit và este mạch hở có CTPT C4H6O2 là A. 9. B. 10. C. 8. D. 12. Câu 24: Công thức tổng quát của một este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol không no có mộtnối đôi, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-2kO2. B. CnH2n-2O2. C. CnH2n-1O2. D. CnH2nO2. Câu 44: Đun nóng este E với dung dịch kiềm ta được 2 ancol X, Y. Khi tách nước, Y cho 3 olefin, còn X cho 1 olefin. E là A. isoproyl metyl etanđioat. B. etyl sec-butyl etanđioat. C. đimetyl butanđioat. D. etyl butyl etanđioat. Câu 48: Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100, với dung dịch NaOH thu được hợp chất có nhánh X và rượu Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este là A. etyl isobutyrat. B. metyl metacrylat. C. etyl metacrylat. D. metyl isobutyrat. Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là A. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi. B. este đơn chức, có 1 vòng no. C. este đơn chức, no, mạch hở. D. este hai chức no, mạch hở. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có H2SO4 đặc xúc tác B. Lipit là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ 12 đến 24C), không phân nhánh C. Phân tử saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng chuyển thành dạng hở D. Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắt xích - glucozơ nối với nhau bằng liên kết - 1,4- glicozit Câu 50: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1: 1, A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. CTCT thu gọn của A và B lần lượt là A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH. C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5. D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. Câu 33.Xà phòng hóa este C5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H2SO4 đặc ở 1700C được hỗn hợp các olefin, este đó là A.CH3COOCH(CH3)2 B.HCOOCH(CH2)3CH3 C.HCOOCH(CH3)C2H5 D. CH3COOCH2CH2CH3 Câu 41. Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công thức phân tử C6H10O4 khi tác dụng với NaOH tạo ra một muối và một rượu. A. 5 B. 4 C. 3 D.2 Câu 11. Đun etylen glicol với hỗn hợp gồm ba axit (axit axetic, axit fomic và axit propionic)có H2SO4 đặc làm xúc tác. Có thể thu được tối đa bao nhiêu este đa chức ? A. 8. B. 6. C. 4. D. 10. Câu 23.A là một este có công thức phân tử C16H14O4. Một mol A tác dụng được với bốn mol NaOH. Muối natri thu được sau phản ứng xà phòng hóa nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO2 và xôđa. A có cấu tạo đối xứng. A là A. Este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với phenol B. Este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một phenol thường và một Cresol (Metylphenol) C. Este của axit oxalic với hai cresol (CH3C6H4OOC-COOC6H4CH3) D. CảA,B,C. Câu 1 Este A chứa tối đa 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Thuỷ phân hoàn toàn A thu được B, C. Biết rằng B, C đều có phản ứng tráng gương. CTCT của A là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 1 Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn với X? A. 3. B. 4. C. 6. D. 12. Câu 1 Phản ứng giữa CH3COOH và C2H5OH có axit sunfuric đặc làm xúc tác được gọi là phản ứng A. axit bazơ. B. este hóa. C. đề hiđrat hóa. D. thuỷ phân. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Phenol tan được trong dung dịch KOH. (b) Trong các este mạch hở có công thức C4H6O2 có một este được điều chế từ ancol và axit tương ứng. (c) Có thể phân biệt được chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng. (d) Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ bằng phản ứng hiđro hóa. (e) Tristearin không thể tác dụng với dung dịch axit đun nóng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 34: X là este có công thức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì có 2a mol NaOH phản ứng và tạo ra sản phẩm không tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là A. 4. B. 6. C. 5. D. 9. Câu 4: Cho este X có CTCT thu gọn CH3COOC6H5(C6H5-: phenyl). Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Xà phòng hóa X cho sản phẩm là2 muối. B. X được điều chế từ phản ứng giữa phenolvà axit tương ứng. C. X có thể tham gia phản ứng thế trên vòng benzen trong các điều kiện thích hợp. D. X là este đơn chức. Câu 55:Có các nhận định sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, (3) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường. (4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. (6) Khiđun chất béo lỏng với hiđro (trong điều kiện thích hợp) thì chúng chuyển thành chất béo rắn. Các nhậ n định đúng là A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4), (5). D. (3), (4), (5). Câu 59:Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và mộtmuối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 16:Thực hiện phản ứng este hóa giữa butan– 1,2,4 -triol và hỗn hợp 2 axit CH3COOH và HCOOH thì thu được tối đa số dẫn xuất chỉ chứa chức este là A. 8 B. 5. C. 6. D. 7. Câu 18: Số đồng phân axit và este mạch hở có CTPT C4H6O2 là A. 9 B. 10 C. 8 D. 12 Câu 24: Công thức tổng quát của một este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol không no có mộtnối đôi, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-2kO2 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n-1O2 D. CnH2nO2 Câu 44: Đun nóng este E với dung dịch kiềm ta được 2 ancol X, Y. Khi tách nước, Y cho 3 olefin, còn X cho 1 olefin. E là A. isoproyl metyl etanđioat B. etyl sec-butyl etanđioat C. đimetyl butanđioat D. etyl butyl etanđioat Câu 48: (Biết: C=12; O=16; H=1; N=14)Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100,với dung dịch NaOH thu được hợp chất có nhánh X và rượu Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este là A. etyl isobutirat B. metyl metacrilat C. etyl metacrilat D. metyl isobutirat Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là A. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi. B. este đơn chức, có 1 vòng no C. este đơn chức, no, mạch hở. D. este hai chức no, mạch hở. Câu 50.Este X có công thức phân tử C3H4O2. Thuỷ phân X trong môi trường kiềm, đun nóng thu được hai chất Y và Z. Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu không đúng là A. Cả Y và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương B. Nhiệt độ sôi của T cao hơn Y. C. Oxi hoá (xúc tác Mn2+, t0) Y thu được T. D.T có tính axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng. 35.Tơ visco, tơ axetat là A. Thuộc loại tơ tổng hợp B. Thuộc loại tơ polieste C. Thuộc loại tơ amit (amid) D. Thuộc loại tơ nhân tạo Câu 30: Trong số các Este mạch hở C4H6O2: HCOO-CH=CH-CH3 (1) HCOO-CH2-CH=CH2 (2) HCOO-C(CH3)=CH2 (3) CH3COO-CH=CH2 (4) CH2=CH-COO-CH3 (5) Các Este có thể điều chế trực tiếp từ Axit và ancol là A. (2) và (4) B. (2) và (5) C. (1) và (3) D. (3) và (4) Câu 34: Cho các phát biểu sau:(1) Thuỷ phân htoàn este no, đơn chức mạch hở trong dd kiềm thu được muối và ancol.(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xt H2SO4đặc) là p/ứ thuận nghịch.(3) Trong p/ứ este hoá giữa axit axetic và etanol (xt H2SO4đặc), nguyên tử O của ptử H2O có nguồn gốc từ axit.(4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO2và H2O có số mol bằng nhau.(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số ngtử cacbon chẵn. Số phát biểu đúnglà A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 1: CnH2n -2 O2 có thể là công thức tổng quát của loại hợp chất nào dưới đây? (1). Axit cacboxylic không no có một nối đôi, đơn chức, mạch hở (2).Este không no (có 1 nối đôi), đơn chức mạch hở (3). Este no, hai chức mạch hở (4). Anđehit no hai chức, mạch hở (5). Ancol no, 2 chức, mạch hở A. 1,3 B. 1,2 C. 1,2,4 D. 1,3,5 Câu 4.X là este có công thức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì có 2amol NaOH phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 12 B. 6 C. 13 D. 9 Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng:Este X(C4HnO2) Y Z C2H3O2Na. CTCT của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH2=CHCOOOCH3 B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 50: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOHdư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 B. CH3COO(CH2)2OOCCH2CH3 C. CH3COOC6H5 D. CH3OOC-COOCH3 Câu 21: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 27: Có các nhận định sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, (3) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường. (4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. (6) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn. Các nhận định đúnglà A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4), (5). D. (3), (4), (5).
Tài liệu đính kèm: