Bài tập Toán 6 học kỳ 1

docx 9 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1407Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán 6 học kỳ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Toán 6 học kỳ 1
BÀI TẬP - 01
1)Viết các tập sau bằng hai cách: 	a) Tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 bé hơn 18
..	
 b) Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 7 mà không lớn hơn 19
..	
 c) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 bé hơn và bằng 42 và chia hết cho 6
..	
2)Cho các tập hợp A = { x ∈N / 4< x ≤ 15 } ;	B = { x ∈ N */ x ⋮ 5 ; x < 40 } ; C = { x ∈ N / x là số chẵn; 6 ≤ x < 14 }
a) Liệt kê tập A=.
 Liệt kê tập B =.
 Liệt kê tập C = .
b) Tìm T = A ∩ B .
 Tìm H = A ∩ C .
 Tìm T ∪ H .
c) Tính tổng tập B 	Tính tổng tập C 
..	
..	
..	
..	
..	
3) a) Cho 2 tập hợp: M ={3;5;2;9;a;4} và E={ 2;3;b;7;4;9} hãy tìm a và b để có M = E
..	
..	
 b) Cho 2 tập hợp: T={9;2;a+1;8} và K={2;8;9;14} hãy tìm a để có T = K
..	
..	
..	
 c) Cho 2 tập hợp: D ={2;5;7;11;a-2} và F ={11;2;5;b+1;8} hãy tìm a và b để có D = F
..	
..	
..	
BÀI TẬP – 02
1)Viết các tập hợp sau bằng tính chất rồi tìm T= H ∩ K và F= E ∩ K
 a) H={ 4;6;8;..;24;26}	.
 b) E={ 9;11;13;;27;29}	.
 c) K={ 3;6;9;;21;24}	
..	
2)Tìm x, biết x ∈ N a) x < 7 	x= 
 b) x ⋮ 3 và 6 ≤ x ≤ 18 	x = .
 c) 4 ≤ x < 14 và x ⋮ 2 	x= ..
3) a) Cho T={ A; B; C; D; E} Viết tất cả các tập con của T gồm 3 phần tử
..	
..	
..	
 b) Cho A={ a; b; c} và B={c; d; e} Tìm tất cả các tập gồm 1 phần tử thộc A và 1 phần tử thuộc B
..	
..	
4) a) Có bao nhiên số tự nhiên có 4 chữ số ?
..	
..	
b) Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 3 có 3 chữ số ? Tính tổng các số đó.
..	
..	
..	
..	
c) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số ?
..	
..	
5)Cho các tập hợp:	 A={2;4;6;8;10},	B={x∈N*/x⋮ 2; x<10},	C={x∈N/x≤10} 
 a) Tập nào chứa tập nào? 	.	..
	.	..
 b) Tìm T= A∩B ...	E= A∩C	
 c) Tim K={x∈N/x∉A; x∉B; x∈C} 	
BÀI TẬP – 03
1)a) Cho tập hợp A={ 1; 2; 3}, hãy viết các tập số có 3 chữ số khác nhau mà mỗi chữ số là phần tử của tập A.
..	
 b) Viết tập hợp sau bằng tính chất : “Tập hợp các số tự nhiên khác 0 chia hết cho 4 và nhỏ hơn 28 “
 c) Nêu tính chất đặc trưng của A={ 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35}
Nêu tính chất đặc trưng của B={ 11; 13; 15;..; 95; 97}
 d) Điền vào chỗ trống để được 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần 	.; m; .
 Điền vào chỗ trống để được 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần 	.; .; 7
 Viết các tập hợp 3 số tự nhiên liên tiếp mà có một số là 100	
2)Tính tổng các tập sau: 	a) A= { n ∈ N /n⋮ 3; 18 ≤ n < 36 }
..	
..	
..	
 b) B={ x ∈ N / x= 2a+1; a ∈ N; x < 41}
..	
..	
..	
 c) C={ 2; 7; 12;.; 2007; 2012} 
..	
..	
..	
3) a) Tìm tất cả các tập con của A={0; 3; 4} 
 b) Viết tập hợp số có 2 chữ số mà mỗi chữ số là phần tử của A={2;4;6} 
 c) Viết tập hợp bằng cách liệt kê C={ab ∈ N/a+b =7}
BÀI TẬP - 04
1)Thực hiện phép tính: 
 a) 27+59+52+23–32+41 =
b) 37. 7+80 . 3+43 . 7 =..
c) (321+27)+79 =.
d) 39 . 8+60 . 2+21 .8 =..
e) 25 . 13 . 10 . 40 =..
f) 13 . 45 – 5 . 45 =.
g) 216 – (256 – 84) =
h) 300 – 73 – 127 =
2) Tìm X:	a) 134 : x = 2 	b) 4 . x = 216 
..	
c) 6 + 3 . x = 132	d) 0 : x =1 
..	
..	
e) 5(x – 13) = 125 	f) (x – 125) – 130 = 5 
..	
..	
g) (x + 251) – 301 = 56	h) 152 +( x + 231) : 2 = 358 
..	
..	
3) So sánh các cặp số mà không cần tính giá trị: 	a) A = 123 . 123 và B = 121 . 124 
..	
..	
b) T= 2004 . 2004 và K= 2002 . 2004 
..	
..	
BÀI TẬP – 05
1) Viết các tập sau bằng hai cách: 	a) Tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 8 bé hơn 28 
..	
 b) Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 9 mà không lớn hơn 25
..	
 c) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 bé hơn và bằng 36 và chia hết cho 6
..	
 d) Tìm tập giao của câu c với câu a 	Tìm tập giao của câu c với câu b 
..	
2)Tính tổng A= { n ∈ N /n⋮ 4; 16 ≤ n < 56 } 	B= 6 + 9 + 12 ++153 
..	
..	
..	
3)Tìm x ∈ N a) x ≤ 13 	b) 15 ≥ x > 8 
..	
 c) 1+2+3+..+ x = 55 	d) 2+4+6++2x = 110 
..	
..	
 e) 11x + 4x = 300 	 f) (x – 9 )(x – 12 ) = 0 dạng : A .B = 0 => A= 0 hoặc B= 0
..	
..	
4) Tìm hai số: 	a) biết tổng hai số bằng 361, số lớn chia số nhỏ được thương là 9 và dư 11 
..	
..	
..	
..	
 b) biết hiệu 2 số là 578, số lớn chia số nhỏ được thương là 8 và dư 53 
..	
..	
..	
..	
5) a) Tìm số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 4 thì được thương là 23 
..	
 b) Tìm số tự nhiên m, biết rằng khi lấy 324 chia cho m thì được thương là 6 
..	
BÀI TẬP – 06
1)Tìm x ∈ N: 	 a) (x – 3 ): 2 = 514 : 512 b) 4x + 3x = 30 – 20 : 10 
 ..	
..	
..	
 c) 30 : (x – 7 ) = 159 : 158 	d) 7x – 2x = 569 : 567 
..	
..	
..	
 e) x15 = x 	f) 3x - 1 = 27 
..	
..	
2)Thực hiện phép tính: a) (519 . 514 ) : 532 b) 714 : 712 - 323 : 320 
..	
..	
c) 31.{ 330 : [178 – 4 (35 – 21 : 3) ] } 	d) 33. 53 – 20 { 300 – [ 546 - 23 (76 : 74 + 70 ) ] } 
..	
..	
..	
3)Tìm m ∈ N, biết : a) 15 ⋮ m 	b) 7 ⋮ m
..	
 c) m ⋮ 4 và m ≤ 16 	d) m ⋮ 6 và 18 ≤ m < 72 
..	
 e) 18 ⋮ ( m – 2 ) f) 55 ⋮ ( 2m + 1 ) 
..	
..	
4) CMR : a) Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3.
..	
..	
 b) Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4. 
..	
BÀI TẬP – 07
1)Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10:
a/ Bằng cách liệt kê các phần tử: 	
b/ Bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: 	
c/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử: 	
2) Cho tập hợp B=. Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống.
	a	B ; m 	B ; 	 B 	 
3) a/ Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số : 	
 b/Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: x.x.y.y.y = 	3.3.3.3.3 = ..
4)Tính nhanh: a/ 32.47 + 32.53 b/25.8.4.3.125	c/(210:28).23
..	 	 	
..	 	 	
5) a/ Tìm xN: 70-5(x-3)=5.32 	b/ Tính: 12:
..	
..	
..	
..	
6)Tính tổng: 2+4+6++100
..	
..	
..	
7)a/Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 20 ( 2n - 3) 
..	
..	
..	
 b/Tìm số tự nhiên x biết: x B (36) và x 72 	
..	
BÀI TẬP – 08
1) Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số tự nhiên :
 a) Chia hết cho 3	b) Chia hết cho 7	
..	
..	
2) a) Tổng nào sau đây chia hết cho 3
 36 + 612 57 + 65 421 + 555 14 + 11
 b) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
 650 345 954 301
 c) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
 7250 22002 6804 272727
 d) Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9
	 14508 54801 54180 41805 
3) a) Số a = 23. 34.5 có số các ước số của a bằng
 40 24 	8	7
 b) Số a = 27. 34.7 có số các ước số của a bằng
	 8 15 14 12
4) a) Chứng tỏ (CMR ) : a) 102007 + 8 chia hết cho 9 
..	 b) S = 1+2+3++154 chia hết cho 5
..	
5) Tim x∈ N: a) 75 + ( x + 25 ) = 200 	b) 325 – 3x = 10 
..	
..	
..	
c) 2. (x – 7 ) = 45 : 43 	d) 2 + x : 5 = 6
..	
..	
..	
6) So sánh : a) 12580 và 25200 	b) 1254 và 496 
..	
..	
..	
BÀI TẬP – 09
1) Tìm n ∈ N 	 a) 2n : 2 = 16	b) 32 . 3n = 729
..	
..	
c) 3n+1 – 3 = 24 	d) 2n – 1 +33 = 5 . 2 + 52 
..	
..	
..	
2) Trường THCS Vũng Tàu tổ chức cho 520 học sinh đi tham quan bằng xe bus. Hãy tính số xe ít nhất để chở hết số h.sinh trên, biết mỗi xe chỉ chở được 45 h.sinh.
..	
..	
..	
3) Tìm số tự nhiên x, biết 	a) x + 96.2 = 96.4 	b) (2x – 24) . 105 = 0 
..	
..	
..	
c) (5x – 24) . 73 = 2.7 4 	d) (7x-11)3 = 25.52 + 200 
..	
..	
..	
4)Thực hiện phép tính hợp lý : 
a) 6.25.4 + 3.27.8 + 96. 12 	b) 1533: 1532 . 15
..	
..	
..	
..	
5)Tìm m ∈ N, biết : a) 15 ⋮ m 	b) 7 ⋮ m
..	
c) m ⋮ 4 và m ≤ 16 	d) m ⋮ 6 và 18 ≤ m < 72 
..	
 e) 18 ⋮ ( m – 2 ) f) 55 ⋮ ( 2m + 1 ) 
..	
..	
6) Từ 1 đến 50 có bao nhiêu số tự nhiên :
 a) Chia hết cho 3	b) Chia hết cho 7	
..	
..	
..	
..	
..	

Tài liệu đính kèm:

  • docxBAI_TAP_TOAN_6_KH_I.docx